Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4465/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | |||
1. | 1.000778.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. | 1.004481.000.00.00.H61 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3. | 2.001814.000.00.00.H61 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4. | 1.005408.000.00.00.H61 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
5. | 2.001787.000.00.00.H61 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
6. | 1.004083.000.00.00.H61 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |
7. | 1.004446.000.00.00.H61 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8. | 1.004434.000.00.00.H61 | Đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
9. | 1.004433.000.00.00.H61 | Đấu giá quyền khai thác ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
10. | 2.001783.000.00.00.H61 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
11. | 1.004345.000.00.00.H61 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
12. | 1.004135.000.00.00.H61 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
13. | 1.004367.000.00.00.H61 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | |
14. | 2.001781.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
15. | 1.004343.000.00.00.H61 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu | |
16. | 2.001777.000.00.00.H61 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 |
3. | - Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan - Chuyên gia, các cơ quan liên quan có văn bản trả lời | 11 | |
4. | - Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận tổng hợp ý kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ - Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý hồ sơ sau khi đã hoàn chỉnh, trình Lãnh đạo Phòng | 27 | |
5. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
6. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
8. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 87 ngày |
2. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế- Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
4. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 87 |
3. | - Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan - Chuyên gia, các cơ quan liên quan có văn bản trả lời | 18 | |
4. | - Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận tổng hợp ý kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ - Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý hồ sơ sau khi đã hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Phòng | 60 | |
5. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
6. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế- Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
8. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 184 ngày |
6. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,5 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 02 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
7. Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã TTHC: 1.004446.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
* Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |||
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 87 ngày | ||
* Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | |||
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 21 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày | ||
* Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | |||
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 57 ngày |
8. Đấu giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004434.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 | |
4. | - Lãnh đạo Sở trình Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá - Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá - Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu | 18,5 | |
5. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
6. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 4,5 |
8. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 34 ngày |
9. Đấu giá quyền khai thác ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 | |
4. | - Lãnh đạo Sở trình Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá - Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá - Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu | 18,5 | |
5. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
6. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế- Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 4,5 |
8. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1,5 | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 34 ngày |
10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế- Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
12. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004135.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
13. Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng để trình Lãnh đạo Sở | Sở Tài nguyên và Môi trường | 21 |
3. | - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan - Chuyên gia, các cơ quan liên quan có văn bản trả lời | 10 | |
4. | - Chuyên viên Phòng tiếp nhận tổng hợp ý kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ - Chuyên viên Phòng xử lý hồ sơ sau khi đã hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Phòng | 28 | |
5. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 1,5 | |
6. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10,5 |
8. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 78 ngày |
14. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 10 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 33 ngày |
15. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 05 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
16. Trả lại giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H61)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11 |
3. | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 05 |
6. | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định số 2336/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra