Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
Điều 2. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; có trách nhiệm công bố, công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 3/9/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan thực hiện | Trang |
I | CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động. |
|
| 8 | |
II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 9 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 15 |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 18 |
4 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 21 |
5 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 23 |
6 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 27 |
7 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 29 |
8 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 31 |
9 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 33 |
10 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 36 |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 38 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 39 |
13 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 44 |
14 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 45 |
15 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 47 |
16 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
|
| 49 |
17 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
|
| 50 |
18 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
|
| 52 |
19 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 56 |
III | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 58 |
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 65 |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 71 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 76 |
5 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề) | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 83 |
6 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập - tư thục | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 88 |
7 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập - tư thục | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 95 |
8 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 101 |
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
| 107 |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
| 108 |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
| 110 |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia. | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 111 |
5 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 119 |
6 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 120 |
7 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 129 |
8 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 134 |
V | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 135 |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 138 |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 139 |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 141 |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 145 |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 147 |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 148 |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 151 |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 154 |
10 | Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH | 156 |
VI | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 158 |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 163 |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 169 |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 170 |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 176 |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 178 |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 180 |
8 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 185 |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 190 |
10 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 193 |
11 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 198 |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 202 |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 206 |
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 211 |
15 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 213 |
16 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 216 |
17 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 220 |
18 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 223 |
19 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 226 |
20 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 229 |
21 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 233 |
22 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 236 |
23 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 238 |
24 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 240 |
25 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 242 |
26 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 243 |
27 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 245 |
28 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 248 |
29 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 250 |
VII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 253 |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 255 |
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 256 |
4 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 257 |
5 | Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở LĐ-TB&XH | Sở LĐ-TB&XH | 258 |
6 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở LĐ-TB&XH | TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH | 270 |
7 | Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH | 273 |
VIII | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 274 |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 282 |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 285 |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 288 |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | UBND tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 292 |
6 | Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | 296 |
7 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | 298 |
8 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH | 303 |
Ký hiệu viết tắt:
- UBND: Ủy ban nhân dân
- BLĐTBXH: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- LĐ – TB&XH: Lao động - Thương binh và Xã hội
- TT DVVL: Trung tâm Dịch vụ việc làm
- TT BTXH: Trung tâm bảo trợ xã hội
- TT BTTE: Trung tâm bảo trợ trẻ em
- TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
- UBTVQH: Ủy ban thường vụ Quốc hội
- VNAH: Việt Nam anh hùng
- TNXH: Thanh niên xung phong
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Đinh Khắc Đính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra