Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục và Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập 65 đoàn thanh tra coi thi, giám sát sao in đề thi, chấm thi, phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Nhà trường- Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Uỷ quyền cho các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng cử cán bộ, giảng viên tham gia lãnh đạo và thành viên đoàn thanh tra để thực hiện nhiệm vụ nêu tại Điều 1. Số lượng cán bộ được cử, thời gian và địa điểm thanh tra, giám sát theo sự điều động của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có văn bản kèm theo).
Trưởng đoàn thanh tra chịu trách nhiệm phân công cụ thể danh sách cán bộ thanh tra của cả đoàn thanh tra (huy động từ các trường đến mỗi tỉnh, thành phố) làm việc tại Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, Hội đồng in sao đề thi, các Hội đồng coi thi, Hội đồng chấm thi và Hội đồng phúc khảo.
Các đoàn thanh tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Trưởng ban Chỉ đạo thi các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trưởng ban Chỉ đạo thi của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng; Thủ trưởng các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng; Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thường xuyên, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên được cử theo Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM GIA THANH TRA, GIÁM SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tỉnh, thành phố | Số phòng thi | Đoàn thanh tra, giám sát | |||||
∑ cán bộ | Tên trường | Trách nhiệm | Làm việc tại BCĐ; giám sát in sao đề, chấm thi, phúc khảo | Thanh tra giám sát coi thi | Cộng | |||
| PHÍA BẮC | |||||||
1 | Bắc Giang | 1177 | 183 | 1. ĐH Thương mại | Trưởng đoàn | 8 | 50 | 58 |
2. CĐ Du lịch Hà Nội |
| 4 | 40 | 44 | ||||
3. CĐ Cộng đồng Hà Nội |
|
| 40 | 40 | ||||
4. CĐ Thuỷ sản |
|
| 41 | 41 | ||||
2 | Bắc Kạn | 349 | 64 | 1. ĐH Kỹ thuật CN, ĐH Thái Nguyên | Trưởng đoàn | 8 | 30 | 38 |
2. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
| 4 | 22 | 26 | ||||
3 | Bắc Ninh | 867 | 139 | 1. ĐH Hải Phòng | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. CĐ Giao thông vận tải |
|
| 40 | 40 | ||||
3. CĐ SP Bắc Giang |
| 6 | 37 | 43 | ||||
4 | Cao Bằng | 395 | 70 | 1. ĐH Y, ĐH Thái Nguyên | Trưởng đoàn | 8 | 30 | 38 |
2. CĐ SP Bắc Kạn |
| 4 | 28 | 32 | ||||
5 | Điện Biên | 316 | 59 | 1. ĐH Tây Bắc | Trưởng đoàn | 12 | 47 | 59 |
6 | Hà Giang | 391 | 71 | 1. ĐH Nông Lâm, ĐH Thái Nguyên | Trưởng đoàn | 8 | 30 | 38 |
2. CĐ SP Tuyên Quang |
| 4 | 29 | 33 | ||||
7 | Hà Nam | 550 | 93 | 1. Học viện Hành chính QG | Trưởng đoàn | 4 | 44 | 48 |
2. CĐ SP Hà Nội |
| 8 | 37 | 45 | ||||
8 | Hà Nội | 1940 | 291 | 1. ĐH Bách khoa Hà Nội | Trưởng đoàn | 8 | 130 | 138 |
2. ĐH Hàng hải |
| 4 | 60 | 64 | ||||
3. CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
|
| 40 | 40 | ||||
4. CĐ Kinh tế- Kỹ thuật thương mại |
|
| 49 | 49 | ||||
9 | Hà Tây | 2128 | 319 | 1. ĐH Quốc gia Hà Nội | Trưởng đoàn | 8 | 180 | 188 |
2. CĐ SP Trung ương |
|
| 42 | 42 | ||||
3. CĐ SP Hưng Yên |
|
| 35 | 35 | ||||
4. ĐH Kiến trúc |
| 4 | 50 | 54 | ||||
10 | Hà Tĩnh | 1139 | 178 | 1. ĐH Vinh | Trưởng đoàn | 10 | 76 | 86 |
2. ĐH SPKT Vinh |
| 2 | 50 | 52 | ||||
3. CĐ Y tế Nghệ An |
|
| 40 | 40 | ||||
11 | Hải Dương | 1231 | 190 | 1. ĐH Y Thái Bình | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
|
|
|
| 2. ĐH Lâm nghiệp |
| 6 | 50 | 56 |
3. ĐH Công đoàn |
|
| 48 | 48 | ||||
4. CĐ Hàng hải |
|
| 30 | 30 | ||||
12 | Hải Phòng | 1290 | 188 | 1. ĐH Thuỷ lợi | Trưởng đoàn | 6 | 46 | 52 |
2. ĐH SP Kỹ thuật Nam Định |
|
| 40 | 40 | ||||
3. ĐH Điều dưỡng Nam Định |
|
| 30 | 30 | ||||
4. ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương |
| 6 | 30 | 36 | ||||
5. CĐ Tài chính QTKD |
|
| 30 | 30 | ||||
13 | Hoà Bình | 459 | 81 | 1. HV CN Bưu chính viễn thông | Trưởng đoàn | 8 | 36 | 44 |
2. CĐ Cộng đồng Hà Tây |
| 4 | 33 | 37 | ||||
14 | Hưng Yên | 1002 | 157 | 1. ĐH Nông nghiệp I | Trưởng đoàn | 6 | 60 | 66 |
2. CĐ Sư phạm Hải Dương |
| 6 | 40 | 46 | ||||
3. CĐ Sư phạm Hà Tây |
|
| 45 | 45 | ||||
15 | Lai Châu | 100 | 28 | 1. CĐ Sư phạm Sơn La | Trưởng đoàn | 12 | 16 | 28 |
16 | Lạng Sơn | 560 | 92 | 1. Học viện Ngân hàng | Trưởng đoàn | 6 | 44 | 50 |
2. CĐ Sư phạm Bắc Ninh |
| 6 | 36 | 42 | ||||
17 | Lào Cai | 316 | 59 | 1. Học viện Tài chính | Trưởng đoàn | 6 | 30 | 36 |
2. CĐ SP Yên Bái |
| 6 | 17 | 23 | ||||
18 | Nam Định | 1190 | 184 | 1. ĐH Kinh tế quốc dân | Trưởng đoàn | 8 | 70 | 78 |
2. ĐH Mỹ thuật CN |
|
| 30 | 30 | ||||
3. CĐ SP Hà Nam |
| 4 | 36 | 40 | ||||
4. CĐ Phát thanh-TH TWI |
|
| 36 | 36 | ||||
19 | Nghệ An | 3136 | 463 | 1. ĐH Sư phạm Hà Nội | Trưởng đoàn | 4 | 120 | 124 |
2. ĐH Hồng Đức |
| 4 | 100 | 104 | ||||
3. ĐH Hà Tĩnh |
| 4 | 71 | 75 | ||||
4. CĐ TD-TT Thanh Hoá |
|
| 40 | 40 | ||||
5. CĐ Y Hà Tĩnh |
|
| 40 | 40 | ||||
6. CĐ Y tế Thanh Hoá |
|
| 40 | 40 | ||||
7. CĐ VH-NT Thanh Hoá |
|
| 40 | 40 | ||||
20 | Ninh Bình | 826 | 132 | 1. ĐH SP Hà Nội 2 | Trưởng đoàn | 6 | 65 | 71 |
2. CĐ Sư phạm Thái Bình |
| 6 | 55 | 61 | ||||
21 | Phú Thọ | 917 | 145 | 1. Đại học Ngoại thương | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. ĐH Lao động Xã hội |
|
| 43 | 43 | ||||
3. CĐ SP Vĩnh Phúc |
| 6 | 40 | 46 | ||||
22 | Quảng Bình | 704 | 115 | 1. ĐH Nông lâm, ĐH Huế | Trưởng đoàn | 6 | 53 | 59 |
2. ĐH Y, ĐH Huế |
| 6 | 50 | 56 | ||||
23 | Quảng Ninh | 840 | 135 | 1. ĐH Giao thông vận tải | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. ĐH SPKT Hưng Yên |
| 6 | 40 | 46 | ||||
3. CĐ Cộng đồng Hải Phòng |
|
| 33 | 33 | ||||
24 | Quảng Trị | 471 | 81 | 1. ĐH SP, ĐH Huế | Trưởng đoàn | 6 | 39 | 45 |
2. ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng |
| 6 | 30 | 36 | ||||
25 | Sơn La | 650 | 107 | 1. ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây | Trưởng đoàn | 6 | 35 | 41 |
2. CĐ VH- NT Tây Bắc |
|
| 25 | 25 | ||||
3. CĐ SP Hoà Bình |
| 6 | 35 | 41 | ||||
26 | Thái Bình | 1215 | 189 | 1. ĐH Mỏ Địa chất | Trưởng đoàn | 6 | 60 | 66 |
2. ĐH Điện lực |
|
| 40 | 40 | ||||
3. ĐH Hoa Lư Ninh Bình |
| 6 | 42 | 48 | ||||
4. CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc bộ |
|
| 35 | 35 | ||||
27 | Thái Nguyên | 848 | 135 | 1. ĐH Y Hà Nội | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. CĐ Tài nguyên và Môi trường |
| 3 | 35 | 38 | ||||
3. CĐ Văn thư TW1 |
| 3 | 38 | 41 | ||||
28 | Thanh Hoá | 3119 | 461 | 1. ĐH Y Hải Phòng | Trưởng đoàn | 3 | 60 | 63 |
2. ĐH Công nghiệp Hà Nội |
| 3 | 60 | 63 | ||||
3. ĐH SP Nghệ thuật Trung ương |
|
| 40 | 40 | ||||
4. ĐH Kinh tế- Kỹ thuật CN |
|
| 60 | 60 | ||||
5. CĐ SP Nghệ An |
| 3 | 49 | 52 | ||||
6. CĐ VH- NT Nghệ An |
|
| 40 | 40 | ||||
7. CĐ Xây dựng Nam Định |
|
| 45 | 45 | ||||
|
|
|
| 8. CĐ SP Nam Định |
| 3 | 50 | 53 |
9. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
|
| 45 | 45 | ||||
29 | Thừa Thiên Huế | 713 | 116 | 1. ĐH Quảng Bình | Trưởng đoàn | 6 | 54 | 60 |
2. CĐ SP Quảng Trị |
| 6 | 50 | 56 | ||||
30 | Tuyên Quang | 611 | 101 | 1. ĐH Xây dựng Hà Nội | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. CĐ SP Hà Giang |
| 6 | 39 | 45 | ||||
31 | Yên Bái | 438 | 77 | 1. Học viện Báo chí tuyên truyền | Trưởng đoàn | 6 | 35 | 41 |
2. CĐ Hoá chất |
| 6 | 30 | 36 | ||||
32 | Vĩnh Phúc | 910 | 144 | 1. ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. ĐH Hùng Vương |
| 6 | 47 | 53 | ||||
3. CĐ Xây dựng số I |
|
| 35 | 35 | ||||
| PHÍA NAM | |||||||
1 | An Giang | 761 | 123 | 1. ĐH Cần Thơ | Trưởng đoàn | 8 | 75 | 83 |
2. CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
| 4 | 36 | 40 | ||||
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 614 | 102 | 1. ĐH Tiền Giang | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
2. CĐ SP Đồng Nai |
| 6 | 40 | 46 | ||||
3 | Bạc Liêu | 315 | 59 | 1. ĐH Y Dược Cần Thơ | Trưởng đoàn | 12 | 47 | 59 |
4 | Bến Tre | 662 | 109 | 1. ĐH Giao thông vận tải TP. HCM | Trưởng đoàn | 6 | 57 | 63 |
2. CĐ SP Kỹ thuật Vĩnh Long |
| 6 | 40 | 46 | ||||
5 | Bình Dương | 474 | 82 | 1. ĐH Ngân hàng TP. HCM | Trưởng đoàn | 6 | 40 | 46 |
2. CĐ SP Bình Phước |
| 6 | 30 | 36 | ||||
6 | Bình Định | 1045 | 163 | 1. ĐH Phú Yên | Trưởng đoàn | 6 | 56 | 62 |
2. ĐH Phạm Văn Đồng |
| 6 | 50 | 56 | ||||
3. CĐ Công nghiệp Tuy Hoà |
|
| 45 | 45 | ||||
7 | Binh Phước | 358 | 65 | 1. ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM | Trưởng đoàn | 8 | 33 | 41 |
2. CĐ Y tế Đồng Nai |
| 4 | 20 | 24 | ||||
8 | Bình Thuận | 585 | 98 | 1. ĐH Đà Lạt | Trưởng đoàn | 8 | 50 | 58 |
2. ĐH SPTDTT TP. Hồ Chí Minh |
| 4 | 36 | 40 | ||||
9 | Cà Mau | 530 | 90 | 1. Đại học Bạc Liêu | Trưởng đoàn | 6 | 40 | 46 |
|
|
|
| 2. CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
| 6 | 38 | 44 |
10 | Cần Thơ | 456 | 79 | 1. ĐH Y Phạm Ngọc Thạch TP. HCM | Trưởng đoàn | 8 | 37 | 45 |
2. CĐ Cộng đồng Vĩnh Long |
| 4 | 30 | 34 | ||||
11 | Đà Nẵng | 534 | 90 | 1. ĐH Khoa học, ĐH Huế | Trưởng đoàn | 8 | 40 | 48 |
2. ĐH Ngoại ngữ, ĐH Huế |
| 4 | 38 | 42 | ||||
12 | Đăk Lăk | 1401 | 214 | 1. ĐH Nha Trang | Trưởng đoàn | 6 | 65 | 71 |
2. CĐ Y tế Khánh hoà |
|
| 37 | 37 | ||||
3. CĐ SP Gia Lai |
| 3 | 50 | 53 | ||||
4. CĐ SP Bình Định |
| 3 | 50 | 53 | ||||
13 | Đăk Nông | 254 | 51 | 1. CĐ SP Đăk Lăk | Trưởng đoàn | 12 | 39 | 51 |
14 | Đồng Nai | 1435 | 219 | 1. ĐH Kiến trúc TP.HCM | Trưởng đoàn | 4 | 60 | 64 |
2. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM |
|
| 55 | 55 | ||||
3. CĐ SP Bình Dương |
| 4 | 46 | 50 | ||||
4. CĐ SP Bà Rịa - Vũng tàu |
| 4 | 46 | 50 | ||||
15 | Đồng Tháp | 690 | 113 | 1. ĐH Kinh tế TP.HCM | Trưởng đoàn | 6 | 60 | 66 |
2. CĐ SP Long An |
| 6 | 41 | 47 | ||||
16 | Gia Lai | 584 | 97 | 1. ĐH Tây Nguyên | Trưởng đoàn | 8 | 50 | 58 |
2. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kom Tum |
| 4 | 35 | 39 | ||||
17 | Hậu Giang | 305 | 58 | 1. ĐH SP Đồng Tháp | Trưởng đoàn | 12 | 46 | 58 |
18 | TP Hồ Chí Minh | 2793 | 414 | 1. Đại học Quốc gia TP.HCM | Trưởng đoàn | 6 | 250 | 256 |
2. Đại học Sư phạm TP.HCM |
| 6 | 152 | 158 | ||||
19 | Khánh Hoà | 723 | 117 | 1. ĐH Luật TP.HCM | Trưởng đoàn | 6 | 55 | 61 |
2. CĐ SP Ninh Thuận |
| 6 | 50 | 56 | ||||
20 | Kiên Giang | 619 | 102 | 1. ĐH An Giang | Trưởng đoàn | 8 | 50 | 58 |
2. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ |
| 4 | 40 | 44 | ||||
21 | Kom Tum | 228 | 47 | 1. ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng | Trưởng đoàn | 12 | 35 | 47 |
22 | Lâm Đồng | 698 | 114 | 1. ĐH Nông Lâm TP. HCM | Trưởng đoàn | 6 | 60 | 66 |
2. CĐ SP Nha Trang |
| 6 | 42 | 48 | ||||
23 | Long An | 648 | 107 | 1. ĐH Văn Hoá TP. HCM | Trưởng đoàn | 6 | 50 | 56 |
|
|
|
| 2. CĐ Kinh tế đối ngoại TP. HCM |
| 6 | 45 | 51 |
24 | Ninh Thuận | 340 | 63 | 1. DB Dân tộc Nha Trang | Trưởng đoàn | 8 | 30 | 38 |
2. CĐ Xây dựng số 3 |
| 4 | 21 | 25 | ||||
25 | Phú Yên | 575 | 96 | 1. ĐH Quy Nhơn | Trưởng đoàn | 8 | 54 | 62 |
2. CĐ SP Trung ương Nha Trang |
| 4 | 30 | 34 | ||||
26 | Quảng Nam | 1065 | 166 | 1. ĐH Bách khoa, ĐH Đà Nẵng | Trưởng đoàn | 6 | 60 | 66 |
2. CĐ Công nghệ, ĐH Đà Nẵng |
| 3 | 50 | 53 | ||||
3. CĐ Giao thông Vận tải 2 |
| 3 | 44 | 47 | ||||
27 | Quảng Ngãi | 913 | 144 | 1. ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng | Trưởng đoàn | 8 | 55 | 63 |
2. CĐ Điện lực Miền Trung |
| 4 | 37 | 41 | ||||
3. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam |
|
| 40 | 40 | ||||
28 | Sóc Trăng | 529 | 90 | 1. ĐH Y Dược TP.HCM | Trưởng đoàn | 6 | 40 | 46 |
2. CĐ Cần Thơ |
| 6 | 38 | 44 | ||||
29 | Tây Ninh | 455 | 79 | 1. ĐH Công nghiệp TP.HCM | Trưởng đoàn | 12 | 67 | 79 |
30 | Tiền Giang | 703 | 114 | 1. ĐH Mở TP.HCM | Trưởng đoàn | 8 | 55 | 63 |
2. CĐ Giao thông vận tải 3 |
| 4 | 47 | 51 | ||||
31 | Trà Vinh | 411 | 73 | 1. ĐH Sài Gòn | Trưởng đoàn | 8 | 36 | 44 |
2. CĐ Xây dựng Miền Tây |
| 4 | 25 | 29 | ||||
32 | Vĩnh Long | 535 | 90 | 1. ĐH Trà Vinh | Trưởng đoàn | 8 | 48 | 56 |
2. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
| 4 | 30 | 34 |
QUÂN ĐỘI
1 | Cục Nhà trường | 50 | 20 | 1. Các đơn vị trực thuộc Bộ QP | Trưởng đoàn | 9 | 11 | 20 |
Ghi chú:
- Tổng số lượng cán bộ, giảng viên được điều động: 8.495 người;
- Thời gian làm việc:
Thanh tra coi thi: Từ ngày 26/5/2008 đến hết ngày 31/5/2008;
Làm việc tại Ban chỉ đạo; giám sát in sao đề thi, chấm thi, phúc khảo: Trưởng đoàn Thanh tra liên hệ với các sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Nhà trường để thống nhất lịch làm việc cụ thể.
- 1Nghị định 85/2006/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Thanh tra giáo dục
- 2Quyết định 41/2006/QĐ-BGDĐT về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 4Quyết định 08/2008/QĐ-BGDĐT về quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 2418/QĐ-BGDĐT năm 2008 về tổ chức thanh tra, giám sát công tác sao in đề thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 2418/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2008
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bành Tiến Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra