- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016/2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 19/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Tây Sơn | Xã Yên Sơn | Phường Yên Bình | Phường Tân Bình | Xã Quang Sơn | Xã Đông Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 10.493,13 | 314,31 | 408,50 | 1.339,13 | 278,42 | 1.352,00 | 462,91 | 749,52 | 3.520,53 | 2.067,81 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 6.762,81 | 128,82 | 123,25 | 886,42 | 112,32 | 860,82 | 248,98 | 445,26 | 2.524,88 | 1.432,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 907,89 |
|
|
|
| 422,27 | 166,62 | 266,23 |
| 52,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 650,42 |
|
|
|
| 336,96 | 140,95 | 171,43 |
| 1,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 94,84 | 3,30 | 17,30 | 18,61 | 3,83 | 5,45 | 143,81 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 104,42 | 297,38 | 93,70 | 30,13 | 49,25 | 454,45 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.794,66 |
| 9,13 | 512,81 |
| 100,16 |
| 53,69 | 439,50 | 679,37 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,82 | 2,64 | 42,76 |
| 3,17 | 43,73 | 65,92 | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 200,44 | 2,16 | 3,76 | 0,45 | 0,01 | 81,54 | 43,61 | 26,91 | 6,26 | 35,74 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 49,11 |
|
| 15,72 |
| 11,64 | 1,62 |
| 20,13 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.475,59 | 168,83 | 274,58 | 383,87 | 165,64 | 470,10 | 191,82 | 269,27 | 956,89 | 594,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 381,16 | 0,43 | 73,35 | 72,32 | 22,30 | 36,24 | 10,87 | 22,66 | 95,45 | 47,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,81 | 0,36 | 0,11 | 0,06 | 1,34 |
| 0,61 | 2,07 |
| 4,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 73,02 |
|
|
|
|
|
|
| 73,02 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,77 | 1,11 | 1,83 | 0,37 | 1,36 | 0,05 | 0,16 | 0,07 | 2,29 | 6,53 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 291,11 | 4,92 | 7,56 | 150,90 | 3,88 | 10,11 | 6,66 | 25,65 | 70,57 | 10,86 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 29,90 |
|
|
|
| 5,44 | 0,49 |
| 23,97 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 71,04 | 67,81 | 75,64 | 67,16 | 91,26 | 90,11 | 189,99 | |||
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 221,79 |
|
|
|
| 56,56 |
|
| 73,36 | 91,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 339,84 | 80,62 | 48,21 | 46,65 | 62,81 |
| 51,46 | 50,09 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,33 | 3,14 | 0,83 | 0,23 | 2,10 | 0,45 | 1,11 | 0,27 | 0,37 | 0,82 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,26 |
| 0,39 |
|
| 0,40 | 0,36 | 1,05 | 0,59 | 0,47 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 51,22 |
| 0,63 | 15,51 | 0,51 | 10,40 | 12,11 | 7,33 | 3,11 | 1,62 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 647,73 |
|
| 14,02 |
| 128,76 | 5,25 | 41,39 | 300,02 | 158,29 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,57 | 0,35 | 0,55 | 0,74 | 0,34 | 0,83 | 0,66 | 0,33 | 1,11 | 1,67 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,45 | 4,08 | 3,18 |
| 0,47 |
| 0,01 |
| 5,71 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,52 |
| 0,02 | 0,11 | 0,13 | 0,76 | 0,46 | 0,60 | 0,17 | 0,27 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,76 | 7,49 | 7,12 | 3,24 | 10,35 | 27,65 | 7,53 | |||
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 212,69 |
| 62,53 | 0,19 |
| 28,88 |
|
| 60,50 | 60,59 |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.28 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,66 | 10,67 | 68,84 | 0,46 | 22,12 | 34,99 | 41,15 | |||
4 | Đất đô thị (không cộng vào trong diện tích đất tự nhiên) | KDT | 3.552,79 | 314,31 | 408,50 | 1.339,13 | 278,42 |
| 462,91 | 749,52 |
|
|
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Tây Sơn | Xã Yên Sơn | Phường Yên Bình | Phường Tân Bình | Xã Quang Sơn | Xã Đông Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 344,86 | 0,57 | 1,37 | 3,27 | 18,32 | 32,09 | 1,67 | 4,88 | 214,90 | 67,79 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 5,66 |
|
|
|
|
| 1,21 | 0,10 |
| 4,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,21 |
|
|
|
|
| 1,21 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,27 | 0,24 | 0,25 | 0,15 |
| 0,21 | 7,08 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
| 1,02 | 0,75 | 18,17 | 0,46 | 0,35 | 32,92 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 39,79 |
|
|
|
|
|
| 2,15 | 15,20 | 22,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| 2,27 |
|
| 2,00 |
| |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,78 | 0,30 | 0,11 |
|
| 0,30 |
| 0,07 |
| 1,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 11,68 |
| 0,22 |
| 0,82 | 0,27 |
| 0,05 | 0,60 | 9,72 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 3,68 |
| 0,22 |
| 0,82 | 0,27 |
| 0,05 | 0,60 | 1,72 |
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Tây Sơn | Xã Yên Sơn | Phường Yên Bình | Phường Tân Bình | Xã Quang Sơn | Xã Đông Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 171,80 |
| 1,52 | 0,05 | 18,10 | 2,94 | 1,53 | 2,15 | 119,80 | 25,71 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 164,05 |
| 1,30 | 0,05 | 17,27 | 2,62 | 1,53 | 2,00 | 115,35 | 23,93 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 5,56 |
|
|
|
|
| 1,21 |
|
| 4,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,21 |
|
|
|
|
| 1,21 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,16 |
| 0,20 | 0,05 | 0,15 | 1,32 |
|
| 13,01 | 5,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 106,03 |
| 1,00 |
| 17,12 | 1,30 | 0,32 |
| 72,74 | 13,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,60 |
|
|
|
|
|
| 2,00 | 29,60 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,70 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,60 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 7,75 |
| 0,22 |
| 0,83 | 0,32 |
| 0,15 | 4,45 | 1,78 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,80 |
| 0,20 |
| 0,83 | 0,27 |
| 0,05 | 1,73 | 1,72 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,11 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,72 |
|
|
|
|
|
|
| 2,72 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Tây Sơn | Xã Yên Sơn | Phường Yên Bình | Phường Tân Bình | Xã Quang Sơn | Xã Đông Sơn | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 23,34 | 0,01 |
|
|
|
| 0,40 | 2,46 | 1,21 | 19,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
| 2,46 | 18,50 | ||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 11Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định