Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 185/TTr-SGTVT ngày 14/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm 36 tuyến (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:

- Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định;

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan và các đơn vị vận tải xác định lộ trình, vị trí điểm đầu, điểm cuối và điểm dừng đỗ của các tuyến vận tải khách phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân, đảm bảo trật tự an toàn giao thông và tổ chức quản lý, triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Chtịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- V0-V3, DL1-2, GT1;
- Lưu: VT, GT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

DANH MỤC

MẠNG TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tuyến vận tải hành khách cố định

Hành trình chạy xe

Ghi Chú

Tên tuyến

BX nơi đi/đến và ngược lại

BX nơi đi/đến và ngược lại

Cự ly (Km)

Số chuyến/ ngày

Mã số tuyến

1

Hạ Long - Bình Liêu

Bãi Cháy

Bình Liêu

120

20

01.A

Bến xe Bãi Cháy - QL 18 - Cẩm Phả - Tiên Yên - QL 18C - bến xe Bình Liêu và ngược lại

Đang khai thác

2

Hạ Long - Móng Cái

Bãi Cháy

Móng Cái

170

20

02.A

Bến xe Bãi Cháy - QL 18 - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

Đang khai thác

3

Hạ Long - Móng Cái

Bãi Cháy

Móng Cái

180

15

02.B

Bến xe Bãi Cháy - QL 18 - ngã tư Minh Khai - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

4

Hạ Long - Đông Triều

Bãi Cháy

Đông Triều

70

30

03.A

Bến xe Bãi Cháy - QL 18 - Uông Bí - Bến xe Đông Triều

 

5

Hạ Long - Đông Triều

Hoành Bồ

Đông Triều

90

10

04.A

Bến xe Hoành Bồ - QL 18 - Uông Bí - Bến xe Đông Triều

 

6

Hạ Long - Uông Bí

Hoành Bồ

Uông Bí

70

10

05.A

Bến xe Hoành Bồ - QL 18 - Bến xe Uông Bí

 

7

Hạ Long - Móng Cái

Hoành Bồ

Móng Cái

190

10

06.A

Bến xe Hoành Bồ - QL 18 - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

8

Hạ Long - Móng Cái

Hoành Bồ

Móng Cái

180

15

06.B

Bến xe Hoành Bồ - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

9

Quảng Yên - Vân Đồn

Quảng Yên

Cái Rồng

87

60

07.A

Bến xe Quảng Yên - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Cửa Ông - bến xe Cái Rồng và ngược lại

Đang khai thác

10

Quảng Yên - Vân Đồn

Quảng Yên

Cái Rồng

90

60

07.B

Bến xe Quảng Yên - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - bến xe Cái Rồng và ngược lại

 

11

Quảng Yên - Móng Cái

Quảng Yên

Móng Cái

195

20

08.A

Bến xe Quảng Yên - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

Đang khai thác

12

Quảng Yên - Móng Cái

Quảng Yên

Móng Cái

190

20

08.B

Bến xe Quảng Yên - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

13

Bình Liêu - Móng Cái

Bình Liêu

Móng Cái

108

15

09.A

Bến xe Bình Liêu - QL 18C - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

Đang khai thác

14

Hạ Long - Hải Hà

Bãi Cháy

Hải Hà

160

5

10.A

Bến xe Bãi Cháy - QL 18 - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Hải Hà và ngược lại

Đang khai thác

15

Uông Bí - Bình Liêu

Uông Bí

Bình Liêu

120

10

11.A

Bến xe Uông Bí - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Tiên Yên - QL 18C - bến xe Bình Liêu và ngược lại

Đang khai thác

16

Uông Bí - Móng Cái

Uông Bí

Móng Cái

200

15

12.A

Bến xe Uông Bí - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

Đang khai thác

17

Uông Bí - Móng Cái

Uông Bí

Móng Cái

205

10

12.B

Bến xe Uông Bí - QL 18 - ngã tư Minh Khai - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

18

Vân Đồn - Cẩm Phả

Cái Rồng

Cửa Ông

15

20

13.A

Bến xe Cái Rồng - ĐT 334 - QL 18 - bến xe Cửa Ông và ngược lại

Đang khai thác

19

Vân Đồn - Cẩm Phả

Cái Rồng

Cẩm Phả

25

20

14.A

Bến xe Cái Rồng - ĐT 334 - QL 18 - bến xe Trung tâm Cẩm Phả và ngược lại

Đang khai thác

20

Vân Đồn - Móng Cái

Cái Rồng

Móng Cái

125

10

15.A

Bến xe Cái Rồng - ĐT 334 - QL 18 - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

21

Vân Đồn - Móng Cái

Cái Rồng

Móng Cái

120

20

15.B

Bến xe Cái Rồng - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

22

Vân Đồn - Bình Liêu

Cái Rồng

Bình Liêu

75

10

16.A

Bến xe Cái Rồng - ĐT 334 - QL 18 - Tiên Yên - QL 18C - bến xe Bình Liêu và ngược lại

 

23

Đông Triều - Hạ Long

Đông Triều

Hoành Bồ

65

10

17.A

Bến xe Đông Triều - QL 18 - Hạ Long - bến xe Hoành Bồ và ngược lại

 

24

Đông Triều - Vân Đồn

Đông Triều

Cái Rồng

125

20

18.A

Bến xe Đông Triều - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Cửa Ông - ĐT 334 - bến xe Cái Rồng và ngược lại

 

25

Đông Triều - Móng Cái

Đông Triều

Móng Cái

250

20

19.A

Bến xe Đông Triều - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

26

Đông Triều - Móng Cái

Đông Triều

Móng Cái

250

20

19.B

Bến xe Đông Triều - QL 18 - ngã tư Minh Khai - cao tốc Hạ Long Vân Đồn - cao tốc Vân Đồn Móng Cái - bến xe Móng Cái và ngược lại

 

27

Đông Triều - Bình Liêu

Đông Triều

Bình Liêu

180

15

20.A

Bến xe Đông Triều - QL 18 - Hạ Long - Cẩm Phả - Tiên Yên - QL 18C - bến xe Bình Liêu và ngược lại

 

28

Ba Chẽ - Hạ Long

Ba Chẽ

Bãi Cháy

90

10

21.A

Bến xe Ba Chẽ - QL 18 - Tiên Yên - Cẩm Phả - Bến xe Bãi Cháy

Đang khai thác

29

Ba Chẽ - Bình Liêu

Ba Chẽ

Bình Liêu

80

10

22.A

Bến xe Ba Chẽ - QL 18 - QL 18C - bến xe Bình Liêu

 

30

Ba Chẽ - Uông Bí

Ba Chẽ

Uông Bí

130

10

23.A

Bến xe Ba Chẽ - QL 18 - Cẩm Hả - Hạ Long - bến xe Uông Bí

Đang khai thác

31

Ba Chẽ - Móng Cái

Ba Chẽ

Móng Cái

120

10

24 .A

Bến xe Ba Chẽ - QL 18 - Tiên Yên - Hải Hà - bến xe Móng Cái

 

32

Ba Chẽ - Đông Triều

Ba Chẽ

Đông Triều

160

10

25.A

Bến xe Ba Chẽ - QL 18 - Cẩm Phả - Hạ Long - Uông Bí - Bến xe Đông Triều

 

33

Đầm Hà - Móng Cái

Đầm Hà

Móng Cái

60

20

26.A

Bến xe Đầm Hà - QL 18 - Bến xe Móng Cái

 

34

Đầm Hà - Hải Hà

Đầm Hà

Hải Hà

25

30

27.A

Bến xe Đầm Hà - QL 18 - Bến xe Hải Hà

 

35

Đầm Hà - Hạ Long

Đầm Hà

Bãi Cháy

110

10

28.A

Bến xe Đầm Hà - QL 18 - Tiên Yên - Cẩm Phả - Bến xe Bãi Cháy

 

36

Đầm Hà - Đông Triều

Đầm Hà

Đông Triều

180

10

29.A

Bến xe Đầm Hà - QL 18 - Tiên Yên - Cẩm Phả - Hạ Long - Bến xe Đông Triều

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 241/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Bùi Văn Khắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản