- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính kèm quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch);
2. Thay thế 34 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục XIV, Phần C; số thứ tự 1 đến 16, Mục III, Phần D; số thứ tự 1 đến 17, Mục III, Phần E) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002516 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | - Cấp tỉnh: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. - Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Cấp xã: Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục XIV, Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Thay thế 16 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 đến 16, Mục III, Phần D) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến Trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
2. | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến Trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)/ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/) | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
3. | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/) (Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại) | - 1.500.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
4. | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/) | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
5. | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/) (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại) | - 1.500.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
6. | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp (Một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | - Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
7. | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
8. | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
9. | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 28.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
10. | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có) - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
11. | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
12. | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
13. | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
14. | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
15. | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 1.500.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
16. | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 75.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (17 thủ tục)
Thay thế 17 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 đến 17, Mục III, Phần E) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tinh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
2 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - Miễn lệ phí - Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
3 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thi trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). (Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | - Miễn lệ phí - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
4 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). (Một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | - 15.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
5 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | - Lê phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con; 15.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
6 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - Miễn lệ phí - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
7 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc. | - Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ) | - Miễn lệ phí - Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
8 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | - Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú của hai bên nam, nữ) | - Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
9 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | - Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú cuối cùng của người chết/nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết) | - Miễn lệ phí - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
10 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - Miễn lệ phí. - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
11 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - Miễn lệ phí. - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
12 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 15.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
13 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
14 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 8.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
15 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 8.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
16 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). (Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | - 30.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
17 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc; Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã - Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/). | - 8.000 đồng/trường hợp - 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP - Nghị định số 87/2020/NĐ- - Thông tư số 04/2020/TT-BTP - Thông tư số 01/2022/TT-BTP - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Thông tư số 106/2021/TT-BTC - Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND - Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
1.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
1.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Tư pháp | 9,5 ngày |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
2.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 2,5 ngày |
2.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | 9,5 ngày |
3. Thủ tục hành chính cấp xã
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
3.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
3.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 8,5 ngày |
B3 | Kiểm tra, ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2491/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2491/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực