- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2406/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 21 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực Điện | ||
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
|
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
|
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính(2) | ||||
I. Lĩnh vực Điện | |||||||
1 | T-CTH- 265008 -TT | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| |||
2 | T-CTH-265016-TT | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
| - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| |||
3 | T-CTH-265018-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| |||
4 | T-CTH-265019-TT | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| |||
5 | T-CTH-265020-TT | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| |||
III. Lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp |
| ||||||
1 | T-CTH-265043-TT | Khai báo hóa chất (đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất) | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
5 | T-CTH-265049-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
6 | T-CTH-265051-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
7 | T-CTH-265052-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
8 | T-CTH-265055-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp) | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
9 | T-CTH-265057-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp) | Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
11 | T-CTH-265059-TT | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | - Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
| |||
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Điện | |||
6 | T-CTH-265021-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
7 | T-CTH-265022-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
8 | T-CTH-265023-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
9 | T-CTH-265024-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
10 | T-CTH-265025-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
11 | T-CTH-265026-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MW đối với khu vực đô thị tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
12 | T-CTH-265027-TT | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MW đối với khu vực đô thị tại địa phương | - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực - Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 3355/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An
- 5Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 7Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 3355/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An
- 9Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 11Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2406/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2015
- Ngày hết hiệu lực: 17/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực