- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 193/TTr-SNN ngày 14/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này điều chỉnh 02 quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ NỘI BỘ LIÊN THÔNG CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản | 1/2 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản | 1/2 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 1/2 |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | ||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 | |||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 19 | |||
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | |||
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 | |||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |||
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 | |||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 | |||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | (1) | |||||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 | ||
Bươc 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | 1/2 | |||
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 | |||
Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | 1/2 | |||
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 | |||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1/2 | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển văn thư | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 | |||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | |||||
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 | |||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) (2) = 29 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ và nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2402/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực