Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 192/TTr-SXD ngày 01 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở. Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
Stt | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
II | LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|
1 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
2 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
III | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
IV | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP. |
|
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP. |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP). |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP.) |
|
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). |
|
4 | Cấp GPXD đối với công trình nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
6 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
7 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
8 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
9 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc.
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, đánh giá hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chánh và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào sổ văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chánh chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Nhà ở và công sở.
1. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Soạn thảo dự thảo Quyết định công nhận hạng nhà chung cư (đã điều chỉnh) | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 09 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
2. Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Soạn thảo dự thảo Quyết định công nhận hạng nhà chung cư | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 09 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng.
1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Soạn thảo dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng.
1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
1.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ |
1.2. Quy trình giải quyết TTHC liên thông với UBND tỉnh:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm ha. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn thẩm định. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ trình kèm dự thảo cho UBND | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 43 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
2.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng:
a) Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 23,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 48,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 26 ngày ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 51 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
b) Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sò và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trọng thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
c) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm B.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyên đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
d) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm C.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 8,5 ngày ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 33,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày đối với (hồ sơ hợp lệ; 36 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
2.2. Quy trình giải quyết TTHC liên thông với UBND tỉnh:
a) Thủ tục thẩm định dự án, dự án điều chỉnh nhóm B.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 23 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 48 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ trình kèm dự thảo gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 29 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 54 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
b) Thủ tục thẩm định dự án, dự án điều chỉnh nhóm C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 13 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ trình kèm dự thảo cho UBND | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 44 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
3.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng:
a) Đối với công trình cấp II, cấp III.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 ngày đối với công trình cấp II, cấp III và không quá 10 ngày đối với công trình cấp IV. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 24,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 49,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 52 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung và làm rõ. |
b) Đối với công trình cấp IV.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho TTPVHCC bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Chuyên viên phòng Quản lý xây dựng | 14.5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 39,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Văn thư làm thủ tục ban hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển (bản giấy) cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Chuyển kết quả (file điện tử) sang Một cửa điện tử. | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 42 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
4.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trinh lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
4.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền đo Sở Xây dựng quyết định
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 16,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
5.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
5.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyên, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 16,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
6. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài; tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
6.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn, thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
6.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 16,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
7.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 14 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
7.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 16,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyên đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một của điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
8.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
8.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 3 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
9.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
9.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình năm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN.
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng.
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các đơn vị liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các đơn vị phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho bộ phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 13 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các huyện/thành phố phê duyệt. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố. | Văn thư UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày đối với hồ sơ đủ điều kiện thẩm định; 41 ngày đối với hồ sơ ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ. |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các đơn vị liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các đơn vị phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 đối với dự án nhóm B và không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho bộ phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | * Đối với hồ sơ hợp lệ: - Thẩm định dự án: 23 ngày làm việc dự án nhóm B; 13 ngày làm việc dự án nhóm C; - Thẩm định TKCS: 13 ngày làm việc dự án nhóm B; 8 ngày làm việc dự án nhóm C; * Đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn: - Thẩm định dự án: 48 ngày làm việc dự án nhóm B; 38 ngày làm việc dự án nhóm C; - Thẩm định TKCS: 38 ngày làm việc dự án nhóm B; 33 ngày dự án nhóm C; |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các huyện/thành phố phê duyệt. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố. | Văn thư UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | * Đối với hồ sơ hợp lệ: Thẩm định dự án: 26 ngày làm việc dự án nhóm B; 16 ngày làm việc dự án nhóm C; Thẩm định TKCS: 16 ngày làm việc dự án nhóm B; 11 ngày làm việc dự án nhóm C. * Đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Thẩm định dự án: 51 ngày làm việc dự án nhóm B; 41 ngày làm việc dự án nhóm C; Thẩm định TKCS: 37 ngày làm việc dự án nhóm B; 36 ngày làm việc dự án nhóm C. |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyên đến Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các đơn vị liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các đơn vị phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì). - Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 đối với công trình cấp II và cấp III và không quá 10 ngày đối với các công trình còn lại. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố để làm cơ sở thẩm định. - Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian, quy định thì phải thông báo lý do cho bộ phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ). | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | * Đối với hồ sơ hợp lệ: 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; 14 ngày làm việc đối với các công trình còn lại. * Đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn: 49 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; 39 ngày làm việc đối với các công trình còn lại. |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các các huyện/thành phố phê duyệt. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố. | Văn thư UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | * Đối với hồ sơ hợp lệ: - Thẩm định công trình cấp II và cấp III: 27 ngày làm việc; - Thẩm định công trình cấp IV: 17 ngày làm việc. * Đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: - Thẩm định công trình cấp II và cấp III: 52 ngày làm việc; - Thẩm định công trình cấp IV: 42 ngày làm việc. |
4.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các Huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 14,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo huyện/thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 2,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND các huyện/ thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
4.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thanh phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 12 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
5.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 14,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư Huyện | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 2,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND các huyện/ thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
5.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 12 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
6.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 14,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Huyện/thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyên đến văn thư Huyện | Lãnh đạo UBND huyện/Thành phố | 2,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND các huyện/ thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
6.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 12 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
7.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 14,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 2,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND các Huyện/ thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
7.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 12 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
8.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Huyện/Thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện/Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo Huyện/Thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
8.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
9.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện từ chuyển đến Lãnh đạo Huyện/Thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện/Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo Huyện/Thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Lãnh đạo UBND các huyện/Thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
9.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết | Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển bộ phận một cửa các huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra