ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 8 năm 2024.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Chương I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ tiêu kỹ thuật có liên quan đến dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin làm cơ sở để xây dựng đơn giá, giá dịch vụ, tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Cách tiếp cận và phương pháp luận
Để thực hiện hiệu quả việc xây dựng định mức dựa trên tính chất, đặc thù của từng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin, cần kết hợp đan xen các phương pháp, phụ thuộc vào nội dung và yêu cầu công việc thể hiện ở từng công đoạn cụ thể, cụ thể như sau:
1. Phương pháp khảo sát phân tích: Là phương pháp xây dựng định mức mà trong đó nội dung công việc, phần tử công việc và các tiêu hao (về thời gian lao động, thời gian sử dụng máy, tiêu hao vật liệu) để thực hiện các nội dung công việc, phần tử công việc được xác định trên cơ sở chụp ảnh, bấm giờ và tiến hành trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật và kinh tế đang diễn ra trên thực tế. Số liệu quan sát thực hiện trực tiếp tại nơi làm việc sẽ là căn cứ chủ yếu để phục vụ tính toán định mức. Ngoài ra để đảm bảo tính khoa học, quá trình xây dựng mức còn phải dựa trên các tài liệu quy trình quy phạm, tiêu chuẩn, vận hành khai thác, sửa chữa bảo dưỡng các hệ thống thiết bị sử dụng trong công tác vận hành, bảo trì, nâng cấp các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin để xem xét và phân tích các nội dung công việc và trị số mức cần xác định.
2. Phương pháp thống kê kinh nghiệm: Là phương pháp xây dựng định mức trên cơ sở những kinh nghiệm tích luỹ của cán bộ định mức, những chuyên gia trực tiếp và gián tiếp tham gia sản xuất, kết hợp với khả năng tổng hợp và phân tích những số liệu thống kê được trong thời kỳ trước. Từ đó căn cứ vào thực tế của điều kiện sản xuất và tình hình quản lý, chúng ta sẽ tiến hành điều chỉnh và xác định lại mức theo phương pháp bình quân số học hoặc gia quyền. Phương pháp này được sử dụng để tính toán xác định trị số mức đối với những nội dung công việc mà trình tự thực hiện cũng như tiêu hao thời gian lao động cho nó không ổn định hay nói cách khác là chu kỳ thực hiện không phải là hàng ngày và không diễn ra tại thời điểm tiến hành khảo sát. Do phụ thuộc vào các yếu tố như cấu trúc và độ phức tạp của thiết bị, chất lượng và độ khó của công việc, trình độ và ý thức của người lao động, đặc điểm của tổ chức sản xuất, chúng là các nội dung công việc không thể xác định trị số mức bằng phương pháp khảo sát phân tích.
3. Phương pháp so sánh: Phương pháp này chủ yếu là để kiểm tra lại các kết quả định mức đã được xác định bằng các phương pháp khảo sát phân tích và thống kê kinh nghiệm đối với những nội dung công việc. Bằng cách thông qua so sánh nội dung các bước công việc, quá trình thi công và trình tự tiến hành, điều kiện tổ chức sản xuất, giá trị kinh tế của các sản phẩm tương đương trong và ngoài nước sau đó chúng ta hiệu chỉnh trị số mức cho phù hợp.
4. Phương pháp chuyên gia: Là phương pháp sử dụng trí tuệ của đội ngũ chuyên gia để xem xét nhận định bản chất của đối tượng, tìm ra một giải pháp tối ưu. Phương pháp chuyên gia là phương pháp cuối cùng được sử dụng trong công tác xây dựng định mức. Chuyên gia đánh giá lại nội dung hệ thống định mức được xây dựng lên từ những phương pháp kể trên, dựa trên kinh nghiệm để xác định tính hợp lý, hệ thống, tính khả thi của toàn bộ hệ thống định mức.
Điều 3. Kết cấu định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu trong các bảng định mức được quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu chính được xác định bằng khối lượng hao phí thực tế.
2. Mức hao phí lao động
Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc qui định để hoàn thành khối lượng công việc cụ thể. Hao phí trong định mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (nếu có).
Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).
Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan.
Cấp bậc nhân công được sử dụng trong định mức như sau:
Bảng 1: Cấp bậc nhân công
STT | Nhân công | Cấp bậc |
1 | Kỹ sư | 2/8 |
2 | Kỹ sư | 3/8 |
3 | Kỹ sư | 4/8 |
4 | Kỹ sư | 5/8 |
3. Mức hao phí máy thi công
Là mức qui định số ca máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin phù hợp với từng loại máy.
4. Kết cấu bộ định mức
a) Kết cấu
Bộ Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin gồm 3 phần:
- Chương I: Những vấn đề chung.
- Chương II: Định mức tổng hợp.
- Chương III: Định mức chi tiết.
b) Trình bày
Bộ Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin được trình bày theo mã định mức, nội dung định mức và thành phần hao phí, trong đó:
- Mã định mức: Là dãy ký hiệu được mã hoá theo số hiệu hệ thống bao gồm phần chữ và phần số
- Nội dung định mức: Là các nội dung công việc chính thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.
- Thành phần hao phí: Bao gồm các thành phần và mứ hao phí về nhân công, máy, thiết bị thi công, vật liệu để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.
Điều 4. Hướng dẫn sử dụng
1. Khái niệm
Trong bản thuyết minh định mức này, sử dụng một số thuật ngữ chung, được định nghĩa và mô tả như sau:
Hệ thống thông tin (trong công tác kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước): theo quy định tại điều 11, điều 12 tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
2. Quy định về tần suất thực hiện công việc
STT | Nội dung công việc | Tần suất | Tần suất (lần/năm) |
1 | Vận hành, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống, phần mềm | Ngày làm việc | 260 |
2 | Cập nhật, điều chỉnh hệ thống | 3 tháng/lần | 4 |
3 | Khắc phục sự cố | 2 tháng/lần | 6 |
4 | Cập nhật, nâng cấp phần mềm, | 12 tháng/lần | 1 |
5 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống phần cứng, phần mềm | 3 tháng/lần | 4 |
6 | Quản trị, vận hành, bảo trì điều hoà, máy phát điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy. | 6 tháng/lần | 2 |
3. Quy định về thành phần công việc trong công tác vận hành thiết bị (không bao gồm hệ thống chứa phần mềm)
Công tác vận hành thiết bị bao gồm những công việc sau:
a) Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
b) Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
4. Quy định về thành phần công việc trong công tác vận hành, bảo trì, hệ thống, phần mềm
Công tác vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống, phần mềm bao gồm những công việc sau:
a) Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
b) Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
c) Hỗ trợ kỹ thuật: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
d) Bảo trì, nâng cấp: được thực hiện 12 tháng/lần; Đơn vị tính: lần/hệ thống.
Chương II
ĐỊNH MỨC TỔNG HỢP
Điều 5. Bảng định mức tổng hợp
STT | Nội dung định mức | Mã định mức |
1 | Quản trị, vận hành, bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin | HG.01 |
1.1 | Máy chủ | HG.01.01 |
1.1.1 | Vận hành hệ thống máy chủ | HG.01.01.01 |
1.1.2 | Bảo trì hệ thống máy chủ | HG.01.01.02 |
1.2 | Các thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công | HG.01.02 |
1.2.1 | Vận hành thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng | HG.01.02.01 |
1.2.2 | Bảo trì thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng | HG.01.02.02 |
1.3 | Phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công | HG.01.03 |
1.3.1 | Vận hành phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng | HG.01.03.01 |
1.3.2 | Bảo trì phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng | HG.01.03.02 |
1.4 | Thiết bị cân bằng tải | HG.01.04 |
1.4.1 | Vận hành thiết bị cân bằng tải | HG.01.04.01 |
1.4.2 | Bảo trì thiết bị cân bằng tải | HG.01.04.02 |
1.5 | Phần mềm cân bằng tải | HG.01.05 |
1.5.1 | Vận hành phần mềm cân bằng tải | HG.01.05.01 |
1.5.2 | Bảo trì phần mềm cân bằng tải | HG.01.05.02 |
1.6 | Thiết bị lưu trữ | HG.01.06 |
1.6.1 | Vận hành thiết bị lưu trữ | HG.01.06.01 |
1.6.2 | Bảo trì thiết bị lưu trữ | HG.01.06.02 |
1.7 | Phần mềm lưu trữ | HG.01.07 |
1.7.1 | Vận hành phần mềm lưu trữ | HG.01.07.01 |
1.7.2 | Bảo trì phần mềm lưu trữ | HG.01.07.02 |
1.8 | Thiết bị mạng | HG.01.08 |
1.8.1 | Vận hành thiết bị mạng | HG.01.08.01 |
1.8.2 | Bảo trì thiết bị mạng | HG.01.08.02 |
1.9 | Phần mềm mạng | HG.01.09 |
1.9.1 | Vận hành phần mềm mạng | HG.01.09.01 |
1.9.2 | Bảo trì phần mềm mạng | HG.01.09.02 |
1.10 | Thiết bị viễn thông | HG.01.10 |
1.10.1 | Vận hành thiết bị viễn thông | HG.01.10.01 |
1.10.2 | Bảo trì thiết bị viễn thông | HG.01.10.02 |
1.11 | Phần mềm viễn thông | HG.01.11 |
1.11.1 | Vận hành phần mềm viễn thông | HG.01.11.01 |
1.11.2 | Bảo trì phần mềm viễn thông | HG.01.11.02 |
1.12 | Quản trị, vận hành, bảo trì máy phát điện | HG.01.12 |
1.13 | Lưu trữ điện (UPS) | HG.01.13 |
1.13.1 | Vận hành thiết bị lưu trữ điện (UPS) | HG.01.13.01 |
1.13.2 | Bảo trì thiết bị lưu trữ điện (UPS) | HG.01.13.02 |
1.14 | Quản trị, vận hành, bảo trì điều hoà | HG.01.14 |
1.15 | Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy | HG.01.15 |
1.16 | Hệ thống cloud | HG.01.16 |
1.16.1 | Vận hành hệ thống cloud | HG.01.16.01 |
1.16.2 | Bảo trì hệ thống cloud | HG.01.16.02 |
1.17 | Hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) | HG.01.17 |
1.17.1 | Vận hành hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) | HG.01.17.01 |
1.17.2 | Bảo trì hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) | HG.01.17.02 |
1.18 | Hệ thống giám sát các thiết bị | HG.01.18 |
1.18.1 | Vận hành hệ thống giám sát các thiết bị | HG.01.18.01 |
1.18.2 | Bảo trì hệ thống giám sát các thiết bị | HG.01.18.02 |
1.19 | Hệ thống chống sét | HG.01.19 |
1.19.1 | Vận hành hệ thống chống sét | HG.01.19.01 |
1.19.2 | Bảo trì hệ thống chống sét | HG.01.19.02 |
1.20 | Hệ thống quản lý IPv6 | HG.01.20 |
1.20.1 | Vận hành hệ thống quản lý IPv6 | HG.01.20.01 |
1.20.2 | Bảo trì hệ thống quản lý IPv6 | HG.01.20.02 |
2 | Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phần mềm | HG.02 |
2.1 | Trục tích hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh | HG.02.01 |
2.1.1 | Vận hành trục tích hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh | HG.02.01.01 |
2.1.2 | Bảo trì trục tích hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh | HG.02.01.02 |
2.2 | Thư điện tử tỉnh | HG.02.02 |
2.2.1 | Vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh | HG.02.02.01 |
2.2.2 | Bảo trì hệ thống thư điện tử tỉnh | HG.02.02.02 |
2.3 | Cổng thông tin điện tử tỉnh | HG.02.03 |
2.3.1 | Vận hành cổng thông tin điện tử tỉnh | HG.02.03.01 |
2.3.2 | Bảo trì cổng thông tin điện tử tỉnh | HG.02.03.02 |
2.4 | Cổng dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử | HG.02.04 |
2.4.1 | Vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến - Một cửa điện tử | HG.02.04.01 |
2.4.2 | Bảo dưỡng Cổng dịch vụ công trực tuyến - Một cửa điện tử | HG.02.04.02 |
2.5 | Báo cáo kinh tế xã hội | HG.02.05 |
2.5.1 | Vận hành phần mềm báo cáo kinh tế xã hội | HG.02.05.01 |
2.5.2 | Bảo trì phần mềm báo cáo kinh tế xã hội | HG.02.05.02 |
2.6 | Họp Trực tuyến | HG.02.06 |
2.6.1 | Vận hành hệ thống họp trực tuyến | HG.02.06.01 |
2.6.2 | Bảo trì hệ thống họp trực tuyến | HG.02.06.02 |
2.7 | Ứng dụng di động Hậu Giang | HG.02.07 |
2.7.1 | Vận hành ứng dụng di động Hậu Giang | HG.02.07.01 |
2.7.2 | Bảo trì ứng dụng di động Hậu Giang | HG.02.07.02 |
2.8 | Giám sát điều hành (IOC) | HG.02.08 |
2.8.1 | Vận hành phần mềm giám sát điều hành (IOC) | HG.02.08.01 |
2.8.2 | Bảo trì phần mềm giám sát điều hành (IOC) | HG.02.08.02 |
2.9 | Giám sát mã độc (SOC) | HG.02.09 |
2.9.1 | Vận hành phần mềm giám sát mã độc (SOC) | HG.02.09.01 |
2.9.2 | Bảo trì phần mềm giám sát mã độc (SOC) | HG.02.09.02 |
2.10 | Công chức viên chức | HG.02.10 |
2.10.1 | Vận hành phần mềm công chức viên chức | HG.02.10.01 |
2.10.2 | Bảo trì phần mềm công chức viên chức | HG.02.10.02 |
2.11 | Cơ sở dữ liệu Kiều Bào | HG.02.11 |
2.11.1 | Vận hành cơ sở dữ liệu Kiều Bào | HG.02.11.01 |
2.11.2 | Bảo trì cơ sở dữ liệu Kiều Bào | HG.02.11.02 |
2.12 | Tên miền (DNS) | HG.02.12 |
2.12.1 | Vận hành hệ thống tên miền (DNS) | HG.02.12.01 |
2.12.2 | Bảo trì hệ thống tên miền (DNS) | HG.02.12.02 |
2.13 | Hệ thống quản lý văn bản | HG.02.13 |
2.13.1 | Vận hành hệ thống quản lý văn bản | HG.02.13.01 |
2.13.2 | Bảo trì hệ thống quản lý văn bản | HG.02.13.02 |
2.14 | Đăng nhập một lần | HG.02.14 |
2.14.1 | Vận hành hệ thống đăng nhập một lần | HG.02.14.01 |
2.14.2 | Bảo trì hệ thống đăng nhập một lần | HG.02.14.02 |
2.15 | Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực | HG.02.15 |
2.15.1 | Vận hành hệ thống camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực | HG.02.15.01 |
2.15.2 | Bảo trì hệ thống camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực | HG.02.15.02 |
2.16 | Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) | HG.02.16 |
2.16.1 | Vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu mở (Opendata) | HG.02.16.01 |
2.16.2 | Bảo trì hệ thống cơ sở dữ liệu mở (Opendata) | HG.02.16.02 |
2.17 | Cơ sở dữ liệu chuyên ngành | HG.02.17 |
2.17.1 | Vận hành cơ sở dữ liệu chuyên ngành | HG.02.17.01 |
2.17.2 | Bảo trì cơ sở dữ liệu chuyên ngành | HG.02.17.02 |
2.18 | Phần mềm chuyên ngành | HG.02.18 |
2.18.1 | Vận hành phần mềm chuyên ngành | HG.02.18.01 |
2.18.2 | Bảo trì phần mềm chuyên ngành | HG.02.18.02 |
2.19 | Cổng/trang thông tin | HG.02.19 |
2.19.1 | Vận hành hệ thống cổng/trang thông tin | HG.02.19.01 |
2.19.2 | Bảo trì hệ thống cổng/trang thông tin | HG.02.19.02 |
2.20 | Cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin | HG.02.20 |
2.20.1 | Vận hành cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin | HG.02.20.01 |
2.20.2 | Bảo trì cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin | HG.02.20.02 |
2.21 | Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh | HG.02.21 |
2.21.1 | Vận hành các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh | HG.02.21.01 |
2.21.2 | Bảo trì các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu tỉnh | HG.02.21.02 |
3 | Quản trị, khai thác hệ thống phần mềm cấp Bộ, Trung ương | HG.03 |
3.1 | Giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử | HG.03.01 |
3.1.1 | Vận hành hệ thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử | HG.03.01.01 |
3.1.2 | Bảo trì hệ thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử | HG.03.01.02 |
3.2 | Danh mục dùng chung | HG.03.02 |
3.2.1 | Vận hành hệ thống danh mục dùng chung | HG.03.02.01 |
3.2.2 | Bảo trì hệ thống danh mục dùng chung | HG.03.02.02 |
3.3 | Trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành | HG.03.03 |
3.3.1 | Vận hành trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành | HG.03.03.01 |
3.3.2 | Bảo trì trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành | HG.03.03.02 |
3.4 | Cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ | HG.03.04 |
3.4.1 | Vận hành Cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ | HG.03.04.01 |
3.4.2 | Bảo trì Cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ | HG.03.04.02 |
3.5 | Cổng quản trị CSDL của Văn phòng chính phủ | HG.03.05 |
3.5.1 | Vận hành Cổng quản trị CSDL của Văn phòng chính phủ | HG.03.05.01 |
3.5.2 | Bảo trì Cổng quản trị CSDL của Văn phòng chính phủ | HG.03.05.02 |
3.6 | Và các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức | HG.03.06 |
3.6.1 | Vận hành các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức | HG.03.06.01 |
3.6.2 | Bảo trì các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức | HG.03.06.02 |
4 | Khắc phục sự cố, lỗ hỏng bảo mật an toàn, an ninh thông tin | HG.04 |
4.1 | Sự cố an toàn, an ninh thông tin | HG.04.01 |
4.1.1 | Sự cố thông thường | HG.04.01.01 |
4.1.2 | Sự cố nghiêm trọng | HG.04.01.02 |
4.2 | Khắc phục lỗ hổng bảo mật trên thiết bị và phần mềm | HG.04.02 |
Chương III
ĐỊNH MỨC CHI TIẾT
Điều 6. Bảng định mức chi tiết
1. Quản trị, vận hành, bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin (HG.01)
1.1. Máy chủ (HG.01.01)
1.1.1. Vận hành hệ thống máy chủ (HG.01.01.01)
1.1.1.1. Vận hành (HG.01.01.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của máy chủ;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Thực hiện các thao tác vận hành khác;
- Ghi sổ và lưu nhật ký vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.01.01.01 | I. Vận hành |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,077 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,150 |
Ghi chú: Hệ số k cho vận hành nhiều máy chủ, áp dụng hệ số k tương ứng với số lượng máy chủ ở bảng dưới.
Vận hành máy chủ | hệ số k |
Từ 1-50 máy chủ | 1 |
Từ 51-100 máy chủ | 0,8 |
Từ 101-150 máy chủ | 0,7 |
Trên 150 máy chủ | 0,6 |
1.1.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.01.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.01.01.02 | II. Khắc phục sự cố |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,115 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,146 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,261 |
1.1.2. Bảo trì hệ thống máy chủ (HG.01.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì (nâng cấp);
- Thực hiện bảo trì phần cứng:
+ Trạng thái không cấp nguồn:
+ Trạng thái cung cấp nguồn:
- Thực hiện bảo trì và nâng cấp phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,240 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 2,293 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 2,104 |
Ghi chú: hệ số k áp dụng trong công tác bảo trì máy chủ như sau:
Máy chủ vật lý | Hệ số k |
Từ 1-20 máy chủ | 1 |
Từ 21- 40 máy chủ | 0,8 |
Trên 40 máy chủ | 0,7 |
1.2. Các thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công (HG.01.02)
1.2.1. Vận hành thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.02.01)
1.2.1.1. Vận hành (HG.01.02.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,051 |
1.2.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.02.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.02.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,187 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,187 |
1.2.2. Bảo trì thiết bị an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.02.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản và lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.02.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,796 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,625 |
1.3. Phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công (HG.01.03)
1.3.1. Vận hành phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.03.01)
1.3.1.1. Vận hành (HG.01.03.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
1.3.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.03.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.03.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,052 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,135 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
1.3.2. Bảo trì phần mềm an toàn bảo mật, phòng chống tấn công mạng (HG.01.03.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện kiểm tra trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì;
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.03.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,801 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,594 |
1.4. Thiết bị cân bằng tải (HG.01.04)
1.4.1. Vận hành thiết bị cân bằng tải (HG.01.04.01)
1.4.1.1. Vận hành (HG.01.04.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,017 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,006 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,016 |
1.4.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.04.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.04.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,019 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,006 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,016 |
1.4.2. Bảo trì thiết bị cân bằng tải (HG.01.04.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.04.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,030 | |
Giẻ lau | kg | 0,048 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,003 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,403 |
1.5. Phần mềm cân bằng tải (HG.01.05)
1.5.1. Vận hành phần mềm cân bằng tải (HG.01.05.01)
1.5.1.1. Vận hành (HG.01.05.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của phần mềm;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,041 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,015 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,036 |
1.5.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.05.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến phần mềm và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.05.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,043 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,015 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,036 |
1.5.2. Bảo trì phần mềm cân bằng tải (HG.01.05.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.05.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,070 | |
Giẻ lau | kg | 0,112 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,070 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,007 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,941 |
1.6. Thiết bị lưu trữ (HG.01.06)
1.6.1. Vận hành thiết bị lưu trữ (HG.01.06.01)
1.6.1.1. Vận hành (HG.01.06.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Thao tác vận hành phát sinh;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần);
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.06.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,025 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,022 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,047 |
1.6.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.06.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.06.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,177 |
1.6.2. Bảo trì thiết bị lưu trữ (HG.01.06.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.06.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,024 | |
Giấy A4 | Gram | 0,030 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,666 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,003 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,064 |
1.7. Phần mềm lưu trữ (HG.01.07)
1.7.1. Vận hành phần mềm lưu trữ (HG.01.07.01)
1.7.1.1. Vận hành (HG.01.07.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Thao tác vận hành phát sinh;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần);
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.07.01.01 | I. Vận hành |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,059 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,110 |
1.7.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.07.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.07.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,177 |
1.7.2. Bảo trì phần mềm lưu trữ (HG.01.07.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.07.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,056 | |
Giấy A4 | Gram | 0,070 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,555 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,007 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,149 |
1.8. Thiết bị mạng (HG.01.08)
1.8.1. Vận hành thiết bị mạng (HG.01.08.01)
1.8.1.1. Vận hành (HG.01.08.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,009 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,009 |
1.8.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.08.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.08.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,069 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,058 |
1.8.2. Bảo trì thiết bị mạng (HG.01.08.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần thiết;
+ Vệ sinh thiết bị.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.08.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,036 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,097 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,037 |
1.9. Phần mềm mạng (HG.01.09)
1.9.1. Vận hành phần mềm mạng (HG.01.09.01)
1.9.1.1. Vận hành (HG.01.09.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.09.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,022 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,022 |
1.9.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.09.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.09.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,069 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,058 |
1.9.2. Bảo trì phần mềm mạng (HG.01.09.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình…;
- Kiểm tra trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp, cập nhật phần mềm.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.09.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,084 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,226 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,085 |
1.10. Thiết bị viễn thông (HG.01.10)
1.10.1. Vận hành thiết bị viễn thông (HG.01.10.01)
1.10.1.1. Vận hành (HG.01.10.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.10.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,006 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,006 |
1.10.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.10.01.02)
a) Thành phần công việc
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.10.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,046 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
1.10.2. Bảo trì thiết bị viễn thông (HG.01.10.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh thiết bị;
+ Xiết lại các kết nối;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.10.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,024 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,075 |
1.11. Phần mềm viễn thông (HG.01.11)
1.11.1. Vận hành phần mềm viễn thông (HG.01.11.01)
1.11.1.1. Vận hành (HG.01.11.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.11.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,014 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,014 |
1.11.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.11.01.02)
a) Thành phần công việc
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến phần mềm;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.11.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,046 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
1.11.2. Bảo trì phần mềm viễn thông (HG.01.11.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp, cập nhật phần mềm.
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.11.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,056 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,174 |
1.12. Quản trị, vận hành, bảo trì máy phát điện (HG.01.12)
a) Thành phần công việc
- Theo dõi, ghi chép trạng thái hệ thống thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý theo quy trình các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Máy phát điện; ATS, tủ hạ thế, tủ trung gian, máy phát, tủ điều khiển;
- Bảo trì hệ thống cung cấp điện Điện: Trạm biến áp - tủ RMU, Máy phát điện
Bảo trì Hệ thống phân phối điện: Tủ phân phối điện, Tủ điều khiển, UPS, tủ phân phối điện tại PMC. Đo kiểm hệ thống an toàn: bãi tiếp địa, hệ thống tiếp địa, cắt lọc sét.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.12 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,500 | |
Cồn công nghiêp | lít | 1,200 | |
Dầu bôi trơn | lít | 0,300 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,351 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,064 |
1.13. Lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13)
1.13.1. Vận hành thiết bị lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13.01)
1.13.1.1. Vận hành (HG.01.13.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của UPS, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra của UPS, các đèn hiển thị trên mặt máy;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.13.01.01 | I. Vận hành |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,048 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
1.13.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.13.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.13.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,136 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
1.13.2. Bảo trì thiết bị lưu trữ điện (UPS) (HG.01.13.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, bộ lưu điện dự phòng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Vệ sinh vỏ máy, các thành phần cấu kiện và quạt làm mát, tra dầu nếu quạt quay không trơn chu;
+ Kiểm tra chất lượng ắc quy:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.13.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Gram | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 1,073 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,073 | |
Tải giả | Ca | 0,020 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
1.14. Quản trị, vận hành, bảo trì điều hoà (HG.01.14)
a) Thành phần công việc
- Theo dõi, ghi chép trạng thái hệ thống cơ sở hạ tầng thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý theo quy trình các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Hệ thống làm mát: Theo dõi hệ thống làm mát tại phòng máy chủ (hệ thống Indoor), hệ thống làm mát phòng giám sát mạng (NOC); thực hiện kiểm tra, vệ sinh công nghiệp các hệ thống;
- Bảo trì hệ thống làm mát:
+ Bảo trì hệ thống outdoor làm mát phòng máy chủ;
+ Bảo trì hệ thống Indoor làm mát phòng máy chủ;
+ Bảo trì hệ thống làm mát cho phòng NOC.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.14 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,500 | |
Cồn công nghiêp | lít | 1,200 | |
Dầu bôi trơn | lít | 0,300 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,217 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,251 |
1.15. Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy (HG.01.15)
a) Thành phần công việc
- Theo dõi, ghi chép trạng thái hệ thống cơ sở hạ tầng thông qua phần mềm quản lý tập trung xử lý theo quy trình các sự cố xảy ra trong quá trình theo dõi;
- Theo dõi hệ thống: Báo cháy, báo động, chữa cháy (bằng khí sạch với phòng máy chủ, bằng nước với văn phòng);
- Bảo trì hệ thống báo cháy, báo động, chữa cháy.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.15 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,500 | |
Cồn công nghiêp | lít | 1,200 | |
Dầu bôi trơn | lít | 0,300 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,102 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,126 |
1.16. Hệ thống cloud (HG.01.16)
1.16.1. Vận hành hệ thống cloud (HG.01.16.01)
1.16.1.1. Vận hành (HG.01.16.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.16.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,126 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,314 |
1.16.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.16.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.16.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,773 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,731 |
1.16.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.01.16.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.16.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 |
1.16.2. Bảo trì hệ thống cloud (HG.01.16.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.16.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,761 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,365 |
1.17. Hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17)
1.17.1. Vận hành hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17.01)
1.17.1.1. Vận hành (HG.01.17.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng…);
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.17.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,038 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,038 |
1.17.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.17.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.17.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,272 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,272 |
1.17.2. Bảo trì hệ thống cảnh báo (nhiệt độ, khói) (HG.01.17.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.17.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,064 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,552 |
1.18. Hệ thống giám sát các thiết bị (HG.01.18)
1.18.1. Vận hành hệ thống giám sát các thiết bị (HG.01.18.01)
1.18.1.1. Vận hành (HG.01.18.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng…);
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.18.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,083 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,083 |
1.18.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.18.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.18.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,397 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,397 |
1.18.2. Bảo trì hệ thống giám sát các thiết bị (HG.01.18.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.18.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,617 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,907 |
1.19. Hệ thống chống sét (HG.01.19)
1.19.1. Vận hành hệ thống chống sét (HG.01.19.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.19.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,042 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
1.19.2. Bảo trì hệ thống chống sét (HG.01.19.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, vật liệu;
- Kiểm tra định vị kim thu sét;
- Định vị lại kim thu sét để đảm bảo độ chắc chắn và thẳng, thu sét tốt;
- Kiểm tra các liên kết thoát sét;
- Thay thế các bulông bị gãy, xiết chặt các bulông, ê cu, cố định cáp thoát sét vào bảng đồng hoặc cáp tiếp đất.
- Kiểm tra đấu nối đầu cốt - dây dẫn thoát sét; kiểm tra các bảng đồng trên cột đầu cốt nối dây dẫn với bảng đồng.
- Kiểm tra các mối nối giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác đảm bảo tiếp xúc tốt (đánh sạch gỉ rồi hàn bằng hồ quang hoặc Axetylen và quét sơn chống rỉ).
- Định vị lại các bảng đồng tiếp địa.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.19.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,135 | |
Vật liệu |
|
| |
Bu lông | Ca | 1,000 | |
Axetylen | lít | 0,060 | |
Giẻ lau | kg | 0,050 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,100 | |
Chổi quét sơn | cái | 1,000 | |
Vật liệu khác | % | 4,000 |
1.20. Hệ thống quản lý IPv6 (HG.01.20)
1.20.1. Vận hành hệ thống quản lý IPv6 (HG.01.20.01)
1.20.1.1. Vận hành (HG.01.20.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.20.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,155 |
1.20.1.2. Khắc phục sự cố (HG.01.20.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.20.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,437 |
1.20.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.01.20.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.20.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,010 |
1.20.2. Bảo trì hệ thống quản lý IPv6 (HG.01.20.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi…;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.01.20.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,917 |
2. Quản trị, vận hành, bảo trì hệ thống phần mềm (HG.02)
2.1. Trục tích hợp chia sẽ dữ liệu tỉnh (HG.02.01)
2.1.1. Vận hành trục tích hợp chia sẽ dữ liệu tỉnh (HG.02.01.01)
2.1.1.1. Vận hành (HG.02.01.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp thời phục vụ chia sẻ trên trục tích hợp.
- Cung cấp mới các dịch vụ tích hợp, chia sẻ, liên thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng hoạt động của các dịch vụ cung cấp trên LGSP;
- Giám sát thông tin tích hợp chia sẻ trên LGSP;
- Giám sát, kiểm tra việc tích hợp, khai thác sử dụng dịch vụ trên LGSP;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,070 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,278 |
2.1.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.01.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.01.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,687 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,656 |
2.1.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.01.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
- Hỗ trợ qua
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.01.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,010 |
2.1.2. Bảo trì (HG.02.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,333 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,125 |
2.2. Thư điện tử tỉnh (HG.02.02)
2.2.1. Vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh (HG.02.02.01.)
2.2.1.1. Vận hành (HG.02.02.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, theo dõi, xử lý log hệ thống webmail, hệ thống mailbox và hệ điều hành;
- Kiểm tra, xử lý, kiểm duyệt email spam, email có đính kèm virus, trojan;
- Kiểm tra, xoá bỏ những email có dung lượng quá lớn không sử dụng;
- Theo dõi tình trạng sử dụng các tài khoản thư điện tử, rà soát các tài khoản không sử dụng;
- Tạo tài khoản thư điện tử và cấu hình thông tin mailbox;
- Reset mật khẩu thư điện tử khi có yêu cầu
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,060 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,060 |
2.2.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.02.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến phần mềm mail server;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,146 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,146 | |
| Máy in | Ca | 0,010 |
2.2.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.02.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,015 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,015 |
2.2.2. Bảo trì (HG.02.02.02)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra phần mềm trước bảo trì
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,949 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,907 |
2.3. Cổng thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03)
2.3.1. Vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03.01)
2.3.1.1. Vận hành (HG.02.03.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,063 |
2.3.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.03.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.03.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,219 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,188 |
2.3.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.03.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.03.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.3.2. Bảo trì Cổng thông tin điện tử tỉnh (HG.02.03.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì;
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.03.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,333 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,125 |
2.4. Cổng dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04)
2.4.1. Vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04.01)
2.4.1.1. Vận hành (HG.02.04.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,084 |
2.4.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.04.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.04.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,198 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,177 |
2.4.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.04.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.04.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 |
2.4.2. Bảo dưỡng Cổng dịch vụ công trực tuyến – Một cửa điện tử (HG.02.04.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.04.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,219 |
2.5. Báo cáo Kinh tế xã hội (HG.02.05)
2.5.1. Vận hành phần mềm Báo cáo Kinh tế xã hội (HG.02.05.01)
2.5.1.1. Vận hành (HG.02.05.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,145 |
2.5.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.05.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.05.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,229 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,208 |
2.5.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.05.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.05.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.5.2. Bảo trì (HG.02.05.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.05.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,219 |
2.6. Họp trực tuyến (HG.02.06)
2.6.1. Vận hành hệ thống họp trực tuyến (HG.02.06.01)
2.6.1.1. Vận hành (HG.02.06.01.01)
a) Thành phần công việc
- Giám sát theo dõi sử lý cảnh báo;
- Các nghiệp vụ quản trị;
- Tối ưu hóa hệ thống.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.06.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 4/8 | Công | 1,000 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,750 | |
Thiết bị khác | Ca | 0,150 |
2.6.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.06.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra phần cứng;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố liên quan đến hệ thống;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.06.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 4/8 | Công | 2,340 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 2,140 |
2.6.2. Bảo trì hệ thống họp trực tuyến (HG.02.06.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.06.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 4/8 | Công | 1,363 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,321 |
2.7. Ứng dụng di động Hậu Giang (HG.02.07)
2.7.1. Vận hành ứng dụng di động Hậu Giang (HG.02.07.01)
2.7.1.1. Vận hành (HG.02.07.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.07.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,084 |
2.7.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.07.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố;
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.07.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,198 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,177 |
2.7.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.07.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.07.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 |
2.7.2. Bảo trì ứng dụng di động Hậu Giang (HG.02.07.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.07.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,219 |
2.8. Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08)
2.8.1. Vận hành phần mềm Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08.01)
2.8.1.1. Vận hành (HG.02.08.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,188 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
2.8.1.2. Cập nhật, nâng cấp (HG.02.08.01.02)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.08.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
2.8.1.3. Khắc phục sự cố (HG.02.08.01.03)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.08.01.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,335 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,335 |
2.8.2. Bảo trì phần mềm Giám sát điều hành (IOC) (HG.02.08.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Kiểm tra phần mềm trước bảo trì
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.08.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,772 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,709 |
2.9. Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09)
2.9.1. Vận hành phần mềm Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09.01)
2.9.1.1. Vận hành (HG.02.09.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.09.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,063 |
2.9.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.09.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.09.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.9.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.09.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.09.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.9.2. Bảo trì phần mềm Giám sát mã độc (SOC) (HG.02.09.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.09.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,917 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,667 |
2.10. Công chức viên chức (HG.02.10)
2.10.1. Vận hành phần mềm Công chức viên chức (HG.02.10.01)
2.10.1.1. Vận hành (HG.02.10.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.10.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,155 |
2.10.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.10.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.10.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.10.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.10.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.10.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.10.2. Bảo trì phần mềm Công chức viên chức (HG.02.10.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.10.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,917 |
2.11. Cơ sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11)
2.11.1. Vận hành Cơ sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11.01)
2.11.1.1. Vận hành (HG.02.11.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.11.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,155 |
2.11.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.11.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.11.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.11.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.11.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.11.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.11.2. Bảo trì Cơ sở dữ liệu Kiều Bào (HG.02.11.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.11.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,917 |
2.12. Tên miền (DNS) (HG.02.12)
2.12.1. Vận hành hệ thống tên miền (DNS) (HG.02.12.01)
2.12.1.1. Vận hành (HG.02.12.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.12.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
2.12.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.12.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.12.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,052 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,135 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
2.12.2. Bảo trì hệ thống tên miền (DNS) (HG.02.12.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện kiểm tra trước khi bảo trì
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.12.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,801 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,594 |
2.13. Hệ thống quản lý văn bản (HG.02.13)
2.13.1. Vận hành hệ thống quản lý văn bản (HG.02.13.01)
2.13.1.1. Vận hành (HG.02.13.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.13.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,063 |
2.13.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.13.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra phần cứng;
- Cài đặt các phiên bản khắc phục, sửa lỗi;
- Kiểm tra các thông số, cấu hình, các thiết lập;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố;
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.13.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 12,040 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 10,540 |
2.13.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.13.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.13.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,000 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 2,000 |
2.13.2. Bảo trì hệ thống quản lý văn bản (HG.02.13.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.13.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,709 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 2,001 |
2.14. Đăng nhập một lần (HG.02.14)
2.14.1. Vận hành hệ thống đăng nhập một lần (HG.02.14.01)
2.14.1.1. Vận hành (HG.02.14.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của ứng dụng;
- Sao lưu dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.14.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,354 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,354 |
2.14.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.14.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Cài đặt các phiên bản khắc phục, sửa lỗi;
- Kiểm tra các thông số, cấu hình, các thiết lập;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Lập báo cáo xử lý sự cố;
- Kết thúc công việc.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.14.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 2,051 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,117 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,934 |
2.14.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.14.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.14.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,052 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,052 |
2.14.2. Bảo trì hệ thống đăng nhập một lần (HG.02.14.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.14.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 2,352 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,646 |
2.15. Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15)
2.15.1. Vận hành phần mềm Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15.01)
2.15.1.1. Vận hành (HG.02.15.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.15.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,022 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,022 |
2.15.1.2. Cập nhật, nâng cấp (HG.02.15.01.02)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.15.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,136 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,136 |
2.15.1.3. Khắc phục sự cố (HG.02.15.01.03)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.15.01.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,187 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,187 |
2.15.2. Bảo trì phần mềm Camera giám sát và các cảm biến thu thập dữ liệu thực (HG.02.15.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì camera
- Thực hiện bảo trì đầu ghi hình camera
- Thực hiện bảo trì đường dây
- Thực hiện bảo trì phần mềm
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.15.02 | Vật liệu |
|
|
Giắc | Cái | 2,000 | |
Giẻ lau | Kg | 0,360 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,520 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy đo công suất quang | Ca | 0,042 | |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,073 |
2.16. Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16)
2.16.1. Vận hành phần mềm Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16.01)
2.16.1.1. Vận hành (HG.02.16.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.16.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,045 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,170 |
2.16.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.16.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.16.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.16.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.16.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.16.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.16.2. Bảo trì phần mềm Hệ thống Cơ sở dữ liệu mở (Opendata) (HG.02.16.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.16.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,181 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,921 |
2.17. Cơ sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17)
2.17.1. Vận hành Cơ sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17.01)
2.17.1.1. Vận hành (HG.02.17.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.17.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
2.17.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.17.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.17.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,437 |
2.17.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.18.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.17.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,015 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,015 |
2.17.2. Bảo trì Cơ sở dữ liệu chuyên ngành (HG.02.17.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.17.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,192 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,921 |
2.18. Phần mềm chuyên ngành (HG.02.18)
2.18.1. Vận hành Phần mềm chuyên ngành (HG.02.18.01)
2.18.1.1. Vận hành (HG.02.18.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.18.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,145 |
2.18.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.18.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.18.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,229 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,208 |
2.18.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.19.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.18.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,010 |
2.18.2. Bảo trì Phần mềm chuyên ngành (HG.02.18.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.18.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,219 |
2.19. Cổng/trang thông tin (HG.02.19)
2.19.1. Vận hành Phần mềm Cổng/trang thông tin (HG.02.19.01)
2.19.1.1. Vận hành (HG.02.19.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.19.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,030 |
2.19.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.19.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.19.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,219 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,188 |
2.19.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.20.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.19.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.19.2. Bảo trì Phần mềm Cổng/trang thông tin (HG.02.19.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.19.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,322 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,125 |
2.20. Cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.20)
2.20.1. Vận hành Cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.21.01)
2.20.1.1. Vận hành (HG.02.21.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.20.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,155 |
2.20.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.20.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.20.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.20.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.20.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.20.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.20.2. Bảo trì Cơ sở dữ liệu cổng/trang thông tin (HG.02.20.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.20.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,177 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,917 |
2.21. Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu (HG.02.21)
2.21.1. Vận hành Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu (HG.02.21.01)
2.21.1.1. Vận hành (HG.02.21.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.21.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,155 |
2.21.1.2. Khắc phục sự cố (HG.02.21.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.21.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
2.21.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.02.21.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.21.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
2.21.2. Bảo trì Các hệ thống phần mềm khác của tỉnh và của các cơ quan, đơn vị đặt tại Trung tâm dữ liệu (HG.02.21.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.02.21.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,181 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,921 |
3. Quản trị, khai thác hệ thống phần mềm cấp Bộ, Trung ương (HG.03)
3.1. Giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01)
3.1.1. Vận hành hệ thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01.01)
3.1.1.1. Vận hành (HG.03.01.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,208 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,208 |
3.1.1.2. Cập nhật, nâng cấp (HG.03.01.01.02)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.01.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,532 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,532 |
3.1.1.3. Khắc phục sự cố (HG.03.01.01.03)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.01.01.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,386 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,386 |
3.1.2. Bảo trì hệ thống giám sát theo dõi số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử, Dịch vụ công trực tuyến, Một cửa điện tử (HG.03.01.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị;
- Kiểm tra phần mềm trước bảo trì;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,855 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,771 |
3.2. Danh mục dùng chung (HG.03.02)
3.2.1. Vận hành hệ thống danh mục dùng chung (HG.03.02.01)
3.2.1.1. Vận hành (HG.03.02.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,075 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,200 |
3.2.1.2. Khắc phục sự cố (HG.03.02.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,468 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,447 |
3.2.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.03.02.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 |
3.2.2. Bảo trì hệ thống danh mục dùng chung (HG.03.02.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,282 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,989 |
3.3. Trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03)
3.3.1. Vận hành trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03.01)
3.3.1.1. Vận hành (HG.03.03.01.01)
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp thời phục vụ chia sẻ trên trục tích hợp;
- Cung cấp mới các dịch vụ tích hợp, chia sẻ, liên thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng hoạt động của các dịch vụ cung cấp trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Giám sát thông tin tích hợp chia sẻ trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Giám sát, kiểm tra việc tích hợp, khai thác sử dụng dịch vụ trên trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,147 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,355 |
3.3.1.2. Khắc phục sự cố (HG.03.03.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.03.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,698 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,667 |
3.3.1.3 Hỗ trợ kỹ thuật (HG.03.03.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
- Hỗ trợ qua
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.03.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 |
3.3.2. Bảo trì trục chia sẻ dữ liệu cấp Bộ ngành (HG.03.03.02)
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.03.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,458 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,177 |
3.4. Cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04)
3.4.1. Vận hành cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04.01)
3.4.1.1. Vận hành (HG.03.04.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,093 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,124 |
3.4.1.2. Khắc phục sự cố (HG.03.04.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.04.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,281 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,250 |
3.4.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.03.04.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.04.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,031 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 |
3.4.2. Bảo trì cổng quản trị dịch vụ công của Văn phòng Chính phủ (HG.03.04.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.04.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,479 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,323 |
3.5. Cổng quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05)
3.5.1. Vận hành cổng quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05.01)
3.5.1.1. Vận hành (HG.03.05.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống;
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của hệ thống;
- Sao lưu dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,093 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,124 |
3.5.1.2. Khắc phục sự cố (HG.03.05.01.02)
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.05.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,281 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,250 |
3.5.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG.03.05.01.03)
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.05.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,031 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 |
3.5.2. Bảo trì cổng quản trị CSDL của Văn phòng Chính phủ (HG.03.05.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ…;
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.05.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,479 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,323 |
3.6. Các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06)
3.6.1. Vận hành các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06.01)
3.6.1.1. Vận hành (HG.03.06.01.01)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.06.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,188 |
3.6.1.2. Khắc phục sự cố (HG.03.06.01.02)
a) Thành phần công việc
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập trên trục
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình
- Kiểm tra, chạy thử
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố
- Lập báo cáo xử lý sự cố
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.06.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,521 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,490 |
3.6.1.3. Hỗ trợ kỹ thuật (HG 03.06.01.03)
a) Thành phần công việc
- Hỗ trợ qua điện thoại
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.06.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 |
3.6.2. Bảo trì các phần mềm khác triển khai sau khi ban hành định mức (HG.03.06.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị
- Thực hiện bảo trì
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ bảo trì
b) Định mức
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.03.06.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,292 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,011 |
4. Khắc phục sự cố, lỗ hỏng bảo mật an toàn, an ninh thông tin (HG.04)
4.1. Khắc phục sự cố an toàn, an ninh thông tin (HG.04.01)
4.1.1. Sự cố thông thường (HG.04.01.01)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận, phân tích, ứng cứu ban đầu và thông báo sự cố:
+ Tiếp nhận, xác minh sự cố;
+ Triển khai các bước ưu tiên ứng cứu ban đầu;
+ Triển khai lựa chọn phương án ứng cứu.
- Triển khai ứng cứu, ngăn chặn và xử lý sự cố:
+ Triển khai thu thập chứng cứ, phân tích, xác định phạm vi, đối tượng bị ảnh hưởng;
+ Triển khai phân tích, xác định nguồn gốc tấn công, tổ chức ứng cứu và ngăn chặn, giảm thiểu tác động, thiệt hại đến hệ thống thông tin.
- Xử lý sự cố, gỡ bỏ và khôi phục:
+ Xử lý sự cố, gỡ bỏ;
+ Khôi phục;
+ Kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin.
- Tổng kết, đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 5,528 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 5,528 |
4.1.2. Sự cố nghiêm trọng (HG.04.01.02)
a) Thành phần công việc
- Phát hiện, tiếp nhận sự cố;
- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố;
- Lựa chọn phương án ứng cứu;
- Khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng:
+ Triển khai các bước ưu tiên ứng cứu ban đầu;
+ Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.04.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 19,139 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 19,139 |
4.2. Khắc phục lỗ hổng bảo mật trên thiết bị và phần mềm (HG.04.02)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá bảo mật;
- Thực hiện dò quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các lỗ hổng tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài;
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin;
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại lỗ hổng và tạo các bản báo cáo cuối cùng cho cơ quan/đơn vị;
- Thực hiện khắc phục lỗ hổng;
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
b) Định mức
Đơn vị tính: lỗ hổng
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
HG.04.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,080 | |
Nhân công |
| 0,000 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,688 | |
Máy, thiết bị thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,042 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,437 | |
Máy tính | Ca | 0,251 |
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực