Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2008 |
VỀ VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với những mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh, nhập khẩu phi mậu dịch và nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu cho nước ngoài không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này và được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu của thương nhân cho mỗi lô hàng. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu chịu trách nhiệm xác nhận việc đăng ký này.
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) đối với thương nhân lần đầu đăng ký nhập khẩu.
- Hợp đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán của ngân hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Báo cáo thực hiện nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này đối với những lô hàng đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép trước đó (nếu có) kèm theo tờ khai hải quan có xác nhận thực nhập của lô hàng (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Điều 5. Hồ sơ (đề nghị cấp phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ Công Thương. Cán bộ cấp phép không trực tiếp nhận hồ sơ.
Điều 6. Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Điều 7. Khi làm thủ tục nhập khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, Thương nhân phải xuất trình cho cơ quan Hải quan 01 Đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ Công Thương xác nhận.
Điều 8. Không quá 05 ngày, kể từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, Thương nhân phải gửi về Bộ Công Thương Báo cáo tình hình nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 10. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, thương nhân và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HOÁNHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | |||
|
|
|
| Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 07.01.10.00.00, 07.14) |
|
|
|
| Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ Chương trừ mã HS 08.14) |
|
|
|
| Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
0901 | 21 |
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
0901 | 22 |
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
0901 | 90 |
|
| - Loại khác |
0902 |
|
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
0903 | 00 | 00 | 00 | Chè Paragoay. |
0904 |
|
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
| Chương 15Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
1501 | 00 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
1502 | 00 | 11 | 00 | - - Ăn được |
1502 | 00 | 91 | 00 | - - Ăn được |
1504 | 10 | 10 | 00 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
1507 | 90 | 20 | 00 | - - Dầu đã tinh chế |
1507 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1508 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác |
1508 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
1509 | 90 | 21 | 00 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác |
1509 | 90 | 91 | 00 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
1510 | 00 | 92 | 00 | - - Dầu đã tinh luyện |
1510 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác |
1511 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1512 | 19 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
1512 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
1512 | 29 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
1512 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
1513 | 19 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
1513 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
1513 | 29 | 29 | 00 | - - - Loại khác |
1513 | 29 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
1514 | 99 | 20 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
1514 | 99 | 91 | 00 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 | 99 | 99 | 00 | - - - - Loại khác |
1515 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác |
1515 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác |
1515 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1515 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1515 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác |
1515 | 90 | 99 | 10 | - - - - Dầu tung đã tinh chế |
1515 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác |
1517 |
|
|
| Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
|
|
| Chương 16Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
| Chương 17Đường và các loại kẹo đường |
1704 |
|
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao. |
|
|
|
| Chương 18Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1805 | 00 | 00 | 00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
1806 |
|
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ loại được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ, mã HS 18.06.90.20.00) |
|
|
|
| Chương 19Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 | 10 |
|
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế) |
1901 | 20 |
|
| - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
1901 | 90 |
|
| - Loại khác |
1902 |
|
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
1903 | 00 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1904 |
|
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
1905 |
|
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00) |
|
|
|
| Chương 20Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
| Chương 21Các chế phẩm ăn được khác |
2101 |
|
|
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
2103 |
|
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2104 |
|
|
| Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
2105 | 00 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
2106 | 90 | 10 | 00 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 | 90 | 20 | 00 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 | 90 | 30 | 00 | - - Kem không sữa |
2106 | 90 | 91 | 00 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng |
2106 | 90 | 92 | 00 | - - - Chế phẩm làm từ sâm |
2106 | 90 | 94 | 00 | - - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
2106 | 90 | 99 | 90 | - - - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 22Đồ uống, rượu và giấm (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
| Chương 33Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 | 00 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
| Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
| Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
| Chương 34Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
3401 |
|
|
| Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. (trừ xà phòng ở dạng khác mã HS 34.01.20.) |
3402 | 20 |
|
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
3405 |
|
|
| Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. (trừ mã HS 34.05.40.) |
3406 | 00 | 00 | 00 | Nến, nến cây và các loại tương tự. |
|
|
|
| Chương 39Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3918 |
|
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này. |
3922 |
|
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
3924 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
3926 | 10 | 00 | 00 | - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
3926 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác |
3926 | 30 | 00 |
| - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
3926 | 40 | 00 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
3926 | 90 | 80 | 90 | - - - Loại khác |
3926 | 90 | 90 |
| - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
4014 |
|
|
| Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng. (trừ mã HS 40.14.90.40.00) |
4015 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác |
4016 | 91 |
|
| - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
4016 | 92 |
|
| - Tẩy |
4016 | 99 | 90 | 10 | - - - - Thảm và tấm trải bàn |
|
|
|
| Chương 42Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
4201 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
4202 |
|
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
4203 |
|
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
| Chương 48Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
4803 |
|
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuội hoặc tờ. |
4811 | 10 | 10 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 10 | 90 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 51 | 20 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 51 | 90 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 59 | 30 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 59 | 90 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 60 | 10 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 60 | 90 | 10 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 90 | 30 | 20 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 | 90 | 90 | 30 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4814 |
|
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
4817 |
|
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm. |
4818 |
|
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
4819 |
|
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự. |
4820 |
|
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
|
|
| - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc cáctông |
4823 | 61 | 00 | 00 | - - Từ tre |
4823 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác |
4823 | 90 | 20 | 00 | - - Thẻ trình bày cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người |
4823 | 90 | 90 | 20 | - - - Giấy vàng mã |
|
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
| Chương 61Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 61.13.00.10.00, 61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 và 61.14.30.00.10) |
|
|
|
| Chương 62Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 62.10.20.10.10, 62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10, 62.10.50.00.10 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00, 62.17.90.00.00) |
|
|
|
| Chương 63Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
6301 |
|
|
| Chăn và chăn du lịch. |
6302 |
|
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
6303 |
|
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
6304 |
|
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
6307 | 10 |
|
| - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308 | 00 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
|
|
| Chương 64Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên (Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06) |
|
|
|
| Chương 65Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
6504 | 00 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí. |
6505 |
|
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
6506 |
|
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm cho lính cứu hoá thuộc mã HS 65.06.10.20.00, 65.06.10.30.00) |
|
|
|
| Chương 69Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
6913 |
|
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ. |
|
|
|
| Chương 70Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
7018 | 10 | 00 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
7018 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 73Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7322 |
|
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phân rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
| Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
| Chương 82Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
8210 | 00 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. |
8211 | 91 | 00 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định |
8212 | 10 | 00 | 00 | - Dao cạo |
8212 | 20 | 10 | 00 | - - Lưỡi dao cạo kép |
8213 | 00 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 |
|
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao dọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng xắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân). |
8215 |
|
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. |
|
|
|
| Chương 84Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 | 20 | 10 | 00 | - - Bơm nước |
8413 | 50 | 10 | 20 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 | 60 | 10 | 20 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 | 70 | 22 | 00 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8413 | 70 | 29 | 20 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 | 81 | 10 | 30 | - - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h |
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 | 10 | 00 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 | 81 | 91 | 10 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 | 81 | 99 | 10 | - - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 | 81 | 99 | 20 | - - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 | 82 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 | 83 | 90 | 10 | - - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 | 10 | 10 | 00 | - - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 | 21 | 00 | 00 | - - Loại sử dụng máy nén |
8418 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
8418 | 30 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8418 | 40 | 00 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8419 | 11 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8419 | 19 | 10 | 00 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8419 | 81 |
|
| - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 | 12 | 00 | 00 | - - Máy làm khô quần áo |
8421 | 21 | 11 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 21 | 21 |
| - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 | 22 |
|
| - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 | 11 |
|
| - - Loại sử dụng trong gia đình: |
8423 | 10 |
|
| - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
8423 | 81 |
|
| - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
8443 | 31 |
|
| - - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 | 32 |
|
| - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
8443 | 99 | 20 | 00 | - - - Hộp mực in đã có mực in |
8450 |
|
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 | 21 | 00 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng trong gia đình |
8452 | 10 | 00 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình |
8470 | 10 | 00 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 | 21 | 00 | 00 | - - Có gắn bộ phận in |
8470 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
8470 | 30 | 00 | 00 | - Máy tính khác |
8471 | 30 | 10 | 00 | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 | 30 | 20 | 00 | - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác |
8471 | 41 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 | 41 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8471 | 49 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 | 49 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8476 | 21 | 00 | 00 | - - Có thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
8476 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 85Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8501 | 31 | 20 | 00 | - - - Máy phát điện |
8501 | 61 |
|
| - - Công suất không quá 75 kVA |
8506 |
|
|
| Pin và bộ pin. |
8507 | 10 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH |
8507 | 20 | 90 | 10 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH |
8507 | 80 | 11 | 00 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
8508 | 11 | 00 | 00 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 200 lít. |
8508 | 19 | 00 | 10 | - - - Loại gia dụng |
8509 |
|
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90) |
8517 | 11 | 00 | 00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 | 12 | 00 | 00 | - - Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 | 10 | 19 | 00 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 | 10 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8518 | 21 | 00 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 | 22 | 00 | 00 | - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 | 29 | 10 | 00 | - - - Loa thùng |
8518 | 30 |
|
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8518 | 50 | 00 | 90 | - - Loại khác |
8519 | 30 | 00 | 00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 | 50 | 00 | 00 | - Máy trả lời điện thoại |
8519 | 81 | 10 | 00 | - - - Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 | 81 | 20 | 00 | - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 | 81 | 30 | 00 | - - - Đầu đĩa compact |
8519 | 81 | 40 | 90 | - - - - Loại khác |
8519 | 81 | 60 | 90 | - - - - Loại khác |
8519 | 81 | 70 | 90 | - - - - Loại khác |
8519 | 81 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8519 | 89 | 20 | 00 | - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 | 89 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8521 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác |
8521 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác |
8521 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
8523 |
|
|
| - Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
8525 | 80 |
|
| - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 | 12 | 00 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 | 13 |
|
| - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 | 19 | 91 | 00 | - - - - Loại xách tay |
8527 | 19 | 99 | 00 | - - - - Loại khác |
8527 | 91 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay |
8527 | 92 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay |
8527 | 99 | 10 | 00 | - - - Loại xách tay |
8528 | 71 | 90 |
| - - - Loại khác: |
8528 | 72 |
|
| - - Loại khác, màu: |
8528 | 73 |
|
| - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
8529 | 10 |
|
| - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
8531 |
|
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. (trừ mã HS 85.31.90) |
8536 | 10 |
|
| - Cầu chì: |
8536 | 20 | 10 | 90 | - - - Loại khác |
8536 | 50 |
|
| - Cầu dao khác (trừ mã HS 85.36.50.50.00) |
8536 | 61 |
|
| - - Đui đèn: |
8536 | 69 |
|
| - - Loại khác: (trừ các mã HS 85.36.69.19.00, 85.36.69.29.00, 85.36.69.19.00, 85.36.69.19.00) |
8539 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8539 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 22 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 29 | 50 | 00 | - - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539 | 29 | 60 | 90 | - - - - Loại khác |
8539 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 31 |
|
| - - Đèn huỳnh quang, cực catốt nóng : |
8539 | 39 |
|
| - - Loại khác (trừ HS 85.39.40) |
8539 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 87Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 | 10 | 10 | 00 | - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
8703 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8703 | 21 | 10 | 00 | - - - Xe ô tô đua nhỏ |
8703 | 21 | 29 | 00 | - - - - Loại khác |
8703 | 21 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8703 | 22 | 19 | 00 | - - - - Loại khác |
8703 | 22 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8703 | 23 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 | 23 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 | 23 | 53 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 | 23 | 54 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 | 23 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 | 23 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 | 23 | 93 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 | 23 | 94 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 | 24 | 50 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 | 24 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8703 | 31 | 20 | 00 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 | 31 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8703 | 32 | 51 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 | 32 | 59 | 00 | - - - - Loại khác |
8703 | 32 | 91 | 00 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 | 32 | 99 | 00 | - - - - Loại khác |
8703 | 33 | 51 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 | 33 | 52 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8703 | 90 | 51 | 00 | - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 | 90 | 52 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 | 90 | 53 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 | 90 | 54 | 00 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8711 | 10 | 91 | 00 | - - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | 10 | 00 | - - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 | 20 | 41 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 | 20 | 42 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 | 20 | 43 | 00 | - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 | 20 | 90 | 00 | - - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 | 90 | 40 | 00 | - - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
87.12 |
|
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. |
8715 | 00 | 00 | 00 | Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng. |
|
|
|
| Chương 90Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
9004 | 10 | 00 | 00 | - Kính râm |
9004 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9006 | 40 | 00 | 00 | - Máy in ảnh ngay |
9006 | 51 | 00 | 00 | - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
9006 | 52 | 00 | 90 | - - - Loại khác |
9006 | 53 | 00 | 90 | - - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 91Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
9101 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý. |
9102 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01. |
9103 |
|
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04. |
9105 | 11 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện |
9105 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9105 | 21 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện |
9105 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9113 |
|
|
| Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng |
|
|
|
| Chương 94Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 | 30 | 00 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 | 40 | 00 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 | 51 | 00 | 00 | - - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9401 | 61 | 00 | 00 | - - Đã nhồi đệm |
9401 | 69 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9401 | 71 | 00 | 00 | - - Đã nhồi đệm |
9401 | 79 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9401 | 80 |
|
| - Ghế khác: |
9403 | 10 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 | 20 | 00 | 90 | - - Loại khác |
9403 | 30 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 | 40 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 | 50 | 00 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 | 60 | 00 | 90 | - - Loại khác |
9403 | 70 | 00 | 90 | - - Loại khác |
9403 | 81 | 00 | 90 | - - - Loại khác |
9403 | 89 | 00 | 90 | - - - Loại khác |
9404 |
|
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
9405 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9405 | 20 | 90 | 90 | - - Loại khác |
9405 | 30 | 00 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
9405 | 50 |
|
| - Đèn và bộ đèn không dùng điện: (trừ các mã HS 94.05.50.40.00 và 94.05.50.90.10) |
|
|
|
| Chương 95Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
| Chương 96Các mặt hàng khác |
9603 | 10 |
|
| - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
9603 | 21 | 00 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9604 |
|
|
| Giần và sàng tay. |
9605 |
|
|
| Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
9608 |
|
|
| Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09. (trừ các mã HS 96.08.91 và 96.08.99) |
9609 |
|
|
| Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
9613 |
|
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. (trừ mã HS 96.13.90) |
9614 |
|
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng. |
9615 |
|
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng. |
9616 | 10 |
|
| - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
9616 | 20 | 00 | 00 | - Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
9617 |
|
|
| Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh. |
*) Hướng dẫn sử dụng:
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên Thương nhân: .................................................................................................................
- Địa chỉ:..................................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Fax:....................................................................
- Đăng ký kinh doanh số:..........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Quyết định số …......./2008/QĐ-BCT ngày ...... tháng …… năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT | Tên hàng | Mã HS (10 số) | Xuất xứ | Số lượng/khối lượng | Trị giá (USD) |
1 | … | … |
| … | … |
2 | … | … |
| … | … |
… | … | … |
| … | … |
Hợp đồng nhập khẩu số:..........................................................................................................
Hoá đơn thương mại:...............................................................................................................
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:.................................................. ngày…...tháng…...năm......
L/C (hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác nhận thanh toán):........................................................
Tổng số lượng/khối lượng:.......................................................................................................
Tổng trị giá (USD):...................................................................................................................
Cửa khẩu nhập khẩu:................................................................................................................
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày....tháng… nào? đến ngày.....tháng....năm...... nào?)
Thương nhân gửi kèm theo Đơn đăng ký này bản sao hợp đồng, vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng nhập khẩu có đóng dấu sao y bản chính của Thương nhân.
Đề nghị Bộ Công Thương cho đăng ký nhập khẩu theo chế độ giấy phép tự động lô hàng nói trên.
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương | Người đứng đầu Thương nhân |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Quyết định số /2008/QĐ-BCT ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng | Mã HS (10 số) | Số giấy phép (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) | Số tờ khai hải quan | Số lượng/khối lượng | Trị giá (USD) | Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo | Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... | ... |
| ... | ... | ... | ... |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
| Người đứng đầu Thương nhân |
(Ngoài Báo cáo bằng bản cứng, thương nhân gửi file excel Báo cáo về Vụ Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương) theo địa chỉ email: xnk@moit.gov.vn).
- 1Thông tư 32/2011/TT-BCT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 23/2012/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với sản phẩm thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Nghị định 12/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 2Quyết định 41/2005/QĐ-TTg về Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hoá do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 4Công văn số 4203/TCHQ-GSQL về việc thực hiện Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn số 4516/TCHQ-GSQL về việc thực hiện Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn số 7890/BCT-XNK về việc thực hiện Quyết định 24/2008/QĐ-BCT do Bộ Công thương ban hành
- 7Công văn số 7928/BCT-XNK về việc thực hiện Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT do Bộ Công thương ban hành
- 8Thông tư 32/2011/TT-BCT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
- 9Thông tư 23/2012/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với sản phẩm thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 24/2008/QĐ-BCT về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 24/2008/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2008
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Thành Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 453 đến số 454
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra