Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2007/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Y tế - Sở Tài chính lại tờ trình số: 07/TTrLN-SYT-STC ngày 03 tháng 08 năm 2007;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quv dinh tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc bão hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

DANH MỤC

CHI TIẾT MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu)

A. BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

(Đơn vị tính mức thu một phần viện phí là: Đồng Việt Nam)

STT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

35.000

30.000

20.000

 

B. KHUNG GIÁ MỘI NGÀY GIƯỜNG BỆNH

STT

LOẠI GIƯỜNG THEO CHUYÊN KHOA

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000

12.000

9.000

5.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ- xương khớp da liễu, dị ứng, lai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

8.000

6.000

5.000

3.000

 

Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng

6.000

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000

16.000

3.000

1.500

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

10.000

1.500

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 3097, bảng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

1.500

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

 

C. MỨC THU CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

TT

Loại giường theo chuyên khoa 1

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Một ngày điếu trị hồi sức cấp cứu

120.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày Điều trị nội khoa

 

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

30.000

20.000

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mố về ngoại, phụ sản, mát, răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng

40.000

40.000

20.000

10.000

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa: bỏng

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

60.000

50.000

30.000

20.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%

70.000

60.000

40.000

25.000

3.3

Sau các phẫu thuật loai I; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%

90.000

80.000

60.000

25.000

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt;

Bỏng độ 3-4 trên 70%

120.000

100.000

60.000

25.000

 

D. MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

MỨC THU

 

D1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị băng tia xạ

 

1

Thông đái

6.000

 

2

Thụt tháo phân

6.000

 

3

Chọc hút hạch

10.500

 

4

Chọc hút tuyến giáp

12.000

 

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.500

 

6

Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

45.000

 

7

Rửa bàng quang

21.000

 

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

 

9

Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà

15.000

 

10

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

300.000

 

11

Thẩm phân phúc mạc

300.000

 

12

Sinh thiết da

15.000

 

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

 

14

Sinh thiết tủy sương

30.000

 

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

 

16

Sinh thiết ruột

30.000

 

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

 

18

Soi ố bụng +/ - sinh thiết

30.000

 

19

Soi dạ dày + / - sinh thiết

30.000

 

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

 

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

 

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

 

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75.000

 

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

 

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

 

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

 

27

Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1 lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một lần điều trị)

15.000

 

28

Chọc dò tuỷ sống

21.000

 

29

 Đặt ống dẫn lưu màng phổi

52.000

 

30

 Mở khí quản

110.000

 

31

 Chọc dò màng tim

50.000

 

32

Rửa dạ dày

18.000

 

33

Đốt mụn cóc

19.000

 

34

Cắt sùi mào gà

36.000

 

35

Chấm Nitơ, AT

6.000

 

36

Đốt Hydradcnome

30.000

 

37

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

40.000

 

38

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

80.000

 

39

Bạch biến

40.000

 

40

Đốt mắt cá chân nhỏ

42.000

 

41

Cắt đường dồ mông

77.000

 

42

Lột nhẹ da mặt

185.000

 

43

Móng quạp

50.000

 

44

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

30.000

 

45

Sinh thiết thận

28.000

 

46

Sinh thiết thận dưới siêu âm

130.000

 

47

Sinh thiết vú

70.000

 

48

Soi khớp có sinh thiết

220.000

 

49

Soi màng phổi

105.000

 

50

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150.000

 

51

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

150.000

 

52

Soi ruột non +/- sinh thiết

275.000

 

53

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp

325.000

 

54

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

295.000

 

55

Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ

125.000

 

56

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

 

57

Nội soi tai

42.000

 

58

Nội soi mũi xoang

42.000

 

59

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

102.000

 

60

Nội soi ống mật chủ

66.000

 

61

Nội soi niệu quản

66.000

 

62

Nội soi khí quản bằng ống mềm có gây mô ( kế cả thuốc)

575.000

 

63

Nội soi lồng ngực

575.000

 

64

Nội soi tiết niệu có gây mê ( kể cả thuốc)

575.000

 

65

Đo áp lực đồ bàng quang

62.000

 

66

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

62.000

 

67

Điện cơ tầng sinh môn

62.000

 

68

Niệu dòng đồ

23.000

 

69

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

62.000

 

70

Cắt bỏ tinh hoàn

62.000

 

71

Mở rộng miệng lỗ sáo

28.000

 

72

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50.000

 

73

Chọc hút nang thận qua siêu âm

62.000

 

74

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

425.000

 

75

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

50.000

 

76

Đặt Catheter động mạch quay

350.000

 

77

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450.000

 

78

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

390.000

 

79

Điều trị hạ Kali / can xi máu

150.000

 

80

Điều trị thải độc bằng phường pháp tăng cường bài niệu

525.000

 

81

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150.000

 

82

Thở máy (một ngày điều trị)

250.000

 

83

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500.000

 

84

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560.000

 

85

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450.000

 

86

Tắm tẩy độc cho BN nhiễm độc hoá chất ngoài da

150.000

 

87

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner.

750.000

 

88

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

92.500

 

89

Chọc lách làm lách đồ

410.000

 

90

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cẩu

260.000

 

91

Chọc tủy làm tủy đồ

260.000

 

* Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

92

Châm cứu

5.000

 

93

Điện châm

10.000

 

94

Thủy châm ( không kể tiền thuốc)

10.000

 

95

Chôn chỉ

15.000

 

96

Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống các khớp

15.000

 

97

Giao thoa

7.000

 

98

Bàn kéo

15.000

 

99

Bồn xoáy

7.000

 

100

Tập đo liệt thần kinh TW

7.000

 

101

Tập do cứng khớp

7.000

 

102

Tập do liệt ngoại biên

6.000

 

103

Hoạt động trị liệu hoạc ngôn ngữ trị liệu

9.000

 

104

Chẩn đoán điện

6.000

 

105

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

14.000

 

106

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

7.000

 

107

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.000

 

108

Tập với xe đạp tập

3.000

 

109

Tập với hệ thống ròng rọc

3.000

 

110

Thuỷ trị liệu ( ca thuốc )

45.000

 

111

Vật lý trị liệu hô hẩp

6.000

 

112

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7.000

 

113

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau khi sinh đẻ

7.000

 

114

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7.000

 

115

Tập dưỡng sinh

4.000

 

116

Điện vi dòng giảm đau

7.000

 

117

Xoa bóp bằng máy

7.000

 

118

Xoa bóp cục bộ bàng tay ( 60 phút )

25.000

 

119

Xoa bóp toàn thần ( 60 phút )

40.000

 

120

Xông hơi

10.000

 

121

Giác hơi

8.000

 

122

Bó êm cẳng tay

4.000

 

123

Bó êm cẳng chân

5.000

 

124

Bó êm đùi

8.000

 

125

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

 

126

Xoa bóp áp lực hơi

7.000

 

127

Điện từ trường cao áp

7.000

 

128

Laser chiếu ngoài

7.000

 

129

Laser nội mạch

27.000

 

130

Laser thẩm mỹ

27.000

 

131

Sóng sung kích điều trị

25.000

 

132

Nẹp cổ lay - bàn tay

225.000

 

D2 .Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

I

Ngoại khoa

 

1

Thay băng / cắt chỉ / tháo bột

10.000

 

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

 

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

 

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

 

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

50.000

 

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

 

7

Chích rạch nhọt, Ápxe nhỏ dãn lưu

15.000

 

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

9

Cắt polypc trực tràng

50.000

 

10

Cắt phymosis

50.000

 

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

 

12

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương dồn

40.000

 

13

Nắn trật khớp vai

50.000

 

14

Nắn trật khớp khửu/ khớp cổ chân/ khớp gối

40.000

 

15

Nán trật khớp háng

75.000

 

16

Nán, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống

80.000

 

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

 

18

Nán, bỏ bột xương cánh tay

50.000

 

19

Nắn, bổ bột gãy xương cẳng tav

50.000

 

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40.000

 

21

Nắn, bỏ bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

 

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay ngoài

50.000

 

23

Cố định gãy xương sườn

27.000

 

24

Nắn, bó gãy xương đòn

40.000

 

25

Nắn, bó gãy xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

 

26

Nán, bó gãy xương gót

40.000

 

27

Dãn lưu áp xe tuyến giáp

95.000 Ị

 

28

Phẫu thuật cát bỏ u phần mém

75.000

 

29

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75.000

 

30

Phẫu thuật thừa ngón

105.000

 

31

Phẫu thuật dính ngón

160.000

 

32

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75.000

 

33

Đặt Lradium (lần)

275.000

 

34

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.250.000

 

35

Lấy sỏi / giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.700.000

 

36

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

23.000

 

37

Cắt polyp ống liêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng / trực tràng)

275.000

 

38

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

87.500

 

39

Phẫu thuật kết hợp xương trẽn màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

 

40

Phẫu thuật kết hợp xương bàng nẹp vít (chưa bao gồm đình xương, nẹp, vít)

1.750.000

 

41

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai / cổ chân

1.250.000

 

42

Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương

850.000

 

43

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

 

44

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.750.000

 

45

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

 

II

Chấn thương - Chỉnh hình

 

1

Bột corset MINerve, CRAVATE

410.000

 

2

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

410.000

 

3

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

260.000

 

III

Cơ - Xương - Khớp

 

1

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

260.000

 

2

Rửa khớp

260.000

 

3

Tiêm ngoài màng cứng

120.000

 

4

Tiêm cạnh cột sống

120.000

 

5

Tiêm khớp

120.000

 

IV

Khối u

 

1

Cắt một nửa lưỡi

1.000.000

 

2

Khâu cẩm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ I

1.000.000

 

3

Thắt động mạch gan ung thư hoặc cháy máu đường mật

590.000

 

4

Cát u giáp trạng

590.000 !

 

5

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

590.000 Ị

 

6

Khoét chóp cổ tử cung

590.000

 

7

Cắt polyp cổ tử cung

470.000

 

8

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt diện)

750.000

 

9

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy)

750.000

 

10

Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy inFuso Mate -P

410.000

 

11

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

410.000

 

12

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

410.000

 

13

áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

260.000

 

14

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

260.000

 

15

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

120.000

 

16

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

120.000

 

V

Thần kinh sọ não

 

1

Phẫu thuật áp xe não

1.000.000

 

2

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.000.000

 

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1.000.000

 

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.000.000

 

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

l.000.000

 

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

590.000

 

7

Khoan sọ thăm dò

1 590.000

 

8

Ghép khuyết xương sọ

590.000

 

9

Rạch da dáu rộng trong máu tụ dưới da đầu

470.000

 

10

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

470.000

 

VI

Tim mạch – lồng ngực

 

 

1

Khâu phục hổi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.000.000

 

2

Khâu vết thương mạch máu chi

1.000.000

 

3

Kéo liên tục một maảng sườn hay một mảng ức sườn

590.000

 

4

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

590.000

 

5

Thắt các động mạch ngoại vi

470.000

 

6

Khâu kín vết thương thủng ngực

470.000

 

7

Thủ thuật thông động mạch cánh xoang hang (Brooks)

750.000 Ị

 

8

Chọc dò dưới chấm

410.000

 

VII

Lao bệnh phổi

 

1

Mơ màng phổi tối đa

590.000

 

2

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng

470.000

 

VII

Tiêu hoá - bụng

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

1.000.000

 

2

Cắt toàn bộ đại tràng

1.000.000

 

3

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.000.000

 

4

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1 000.000

 

5

Cắt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.000.000

 

6

Cắt u sau phúc mạc

1.000.000

 

7

Cất u phúc mạc sau tái phát

1.000.000

 

8

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1.000.000

 

9

Phẫu thuật tác ruột do dây chằng

1.000.000

 

10

Cắt u mạc treo cổ cắt ruột

1.000.000

 

11

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

12

Cắt đoạn ruột non

1.000.000

 

13

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

14

Cắt bỏ trĩ vòng

1.000.000

 

15

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.000.000

 

16

Dẩn lưu ấp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.000.000

 

17

Phẫu thuật rò hậu môn phức lạp hay phẫu thuật lại

1.000.000

 

18

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.000.000

 

19

Cắt u mạc treo không cắt ruột

590.000

 

20

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

590.000

 

21

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

590.000

 

22

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

590.000

 

23

Làm hậu món nhân lạo

590.000

 

24

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

590.000

 

25

Phảu thuật rò hậu môn các loại

590.000

 

26

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

590.000

 

27

Phẫu thuật vết thương láng sinh môn

590.000

 

28

Dần lưu áp xe dưới cơ hoành

590.000

 

29

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

590.000

 

30

Mở bụng thăm dò

590.000

 

31

Cắt trí từ 2 bó trở lên

590.000

 

32

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

590.000

 

33

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

590.000

 

34

Mở thông dạ dày

590.000

 

35

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

590.000

 

36

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

590.000

 

37

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

590.000

 

38

Khâu lai thành bụng đơn thuần

200.000

 

39

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

590.000

 

40

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

470.000

 

41

Láy máu tụ tầng sinh môn

470.000

 

42

Khâu lại vết thương phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

200.000

 

IX

Gan mật - tụy

 

1

Cắt bỏ khối tá tụy

1.000.000

 

2

Cắt phân thuỳ gan

1.000.000

 

3

Cắt hạ phân thuỳ gan phải

1.000.000

 

4

Cất gan không điển hình do vỡ gan, cát gan lớn

1.000.000

 

5

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

1.000.000

 

6

Lấy sỏi Ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1.000.000

 

7

Nối ống mật chu - hỗng tràng dãn lưu trong gan và cắt gan

1.000.000

 

8

Cát đuôi tụy và cắt lách

1.000.000

 

9

Cắt thân và đuôi tụy

1.000.000

 

10

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1.000.000

 

11

Nối lưu thông cửa chủ

1.000.000

 

12

Cắt hạ phân thuỳ gan trái

1.000.000

 

13

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1.000.000

 

14

Cắt chỏm nang gan bàng nội soi hay mớ bụng

1.000.000

 

15

Lấy sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.000.000

 

16

Nối ống mật chủ - tá tràng

1.000.000

 

17

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1.000.000

 

18

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsunc – hỗng tràng

1.000.000

 

19

Nối nang tụy - dạ dày

1.000.000

 

20

Nối nang tụy - hỗng tràng

1.000.000

 

21

Cắt lách do chấn thương

1.000.000

 

22

Nối túi mạt – hỗng tràng

1.000.000

 

23

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.000.000

 

24

Dãn lưu áp xe tụy

1.000.000

 

25

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.000.000

 

26

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

590.000

 

27

Dẫn lưu túi mật

590.000

 

28

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

590.000

 

29

Dẫn lưu áp xe gan

470.000

 

30

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

1.500.000

 

31

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1.000.000

 

32

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

1.000.000

 

33

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mớ ống mật chủ lấy giun lần đầu

1.000.000

 

34

Dẫn lưu túi mật

590.000

 

35

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

590.000

 

36

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

750.000

 

37

Nong thực quản

410.000

 

38

Đặt ống thông Blackemore, Linton

410.000

 

39

Đặt ống thông đại tràng tháo xoắn đại tràng sigma

410.000

 

40

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

410.000

 

41

Lấy sỏi qua ống kehr, đường hầm, qua da

410.000

 

42

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

410.000

 

43

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

410.000

 

44

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

410.000

 

45

Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da

410.000

 

46

Chọc hút áp xe tụy

410.000

 

47

Chọc hút áp xe dưới cơ hoành

410.000

 

48

Chọc dò túi cùng Douglas

150.000

 

49

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

260.000

 

X

Tiết niệu - sinh dục

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, căm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc)

1.500.000

 

2

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

1.500.000

 

3

Nối dương vật

1.500.000

 

4

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

1.000.000

 

5

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.000.000

 

6

Cắt một nửa thận

1.000.000

 

7

Lấy sỏi san hô thận

1.000.000

 

8

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nepphrolithotomy)

1.000.000

 

9

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.000.000

 

10

Phẫu thuật dò bàng quang - ảm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

1.000.000

 

11

Cắt thận đơn thuần

1.000.000

 

12

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.000.000

 

13

Lấy sỏi bể thận, đài bể thận có dẫn lưu thận

1.000.000

 

14

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa năng

1.000.000

 

15

Bóc bạch mạch thận điều trị đái dưỡng chấp

1.000.000

 

16

Lấy sỏi niệu quán tái phát, phẫu thuật lại

1.000.000

 

17

Cắt nối niệu quản

1.000.000

 

18

Phẫu thuật dò niệu quản âm đạo

1.000.000

 

19

Cắt bàng quang đa niệu quản ra ngoài da

1.000.000

 

20

Cắm niệu quán bàng quang

1.000.000

 

21

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.000.000

 

22

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

1.000.000

 

23

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.000.000

 

24

Cắt u bàng quang đường trên

1.000.000

 

25

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.000.000

 

26

Cắt cổ bàng quang

1.000.000

 

27

Cắt nối niệu đạo sau

1.000.000

 

28

Lấy sỏi niệu quan

590.000

 

29

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

590.000

 

30

Chữa cương cứng dương vật

590.000

 

31

Cấp cứu nối niệu dạo do vỡ xương chậu

590.000

 

32

Cắt nối niệu đạo trước

590.000

 

33

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

590.000

 

34

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

590.000

 

35

Thái lĩnh mạch tinh trên bụng

590.000

 

36

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

590.000

 

37

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

590.000

 

38

Dẫn lưu thận qua da

590.000

 

39

Lấy sỏi bàng quang

590.000

 

40

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

590.000

 

41

Cắt dương vật không vét hạch, cát nửa dương vật

590.000

 

42

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

590.000

 

43

Dần lưu viêm lấy quanh thận, áp xe thận

470.000

 

44

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

470.000

 

45

Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến

470.000

 

46

Cắt u nang thừng tinh

470.000

 

47

Cắt u sùi đầu miệng sáo

470.000

 

48

Cắt u lành dương vật

470.000

 

49

Cắt túi thừa niệu đạo

470.000

 

50

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronic)

470.000

 

51

Đa một đầu niệu đạo ra ngoài da

470.000

 

52

Chích áp xe tầng sinh môn

470.000

 

53

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

410.000

 

54

Đặt sonde dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quan

410.000

 

55

Đặt bộ phận gia chữa bí đái do phì đại tuyến tiền ỉiệt

410.000

 

56

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

1 410.000

 

57

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

410.000

 

58

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

410.000

 

59

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

260.000

 

60

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

260.000

 

61

Dẫn lưu bàng quang bàng chọc Trôca

260.000

 

62

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

120.000

 

63

Rut Stent tuyến tiền liệt

120.000

 

XI

Nhi khoa

 

1

Cấp ngừng tuần hoàn

750.000

 

2

Nắn bỏ chỉnh hình chân khèo

410.000

 

3

Bột ngực vai cánh lay có kéo nắn

410.000

 

4

Tiêm nội tủy

410.000

 

5

Bơm rửa khoang não thất

260.000

 

6

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

260.000

 

7

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

260.000

 

8

Chọc dò dịch não thất

260.000

 

9

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

260.000

 

 

* Sơ sinh

 

10

Phẫu thuật teo thực quản cắt dò và nối

1.000.000

 

11

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapcring

1.000.000

 

12

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tấc ruột không cắt nối

1.000.000

 

13

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.000.000

 

14

Làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

 

* Tim mạch - Lồng ngực

 

15

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.000.000

 

16

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

1.000.000

 

17

Soi khoang màng phổi

1.000.000

 

18

Cắt túi thừa thực quản

1.000.000

 

19

Phẫu thuật thực quản đôi

1.000.000

 

20

Mở lồng ngực thăm dò

1.000.000

 

21

Cố định mảng sườn di động

1.000.000

 

22

Dẫn lưu áp xe phổi

470.000

 

23

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng lần số Radio

750.000

 

24

Đạt Stent khí, phế quản

750.000

 

25

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

410.000

 

26

Siêu âm tim can thiệp

410.000

 

27

Siêu âm Stress

410.000

 

28

Gây dính màng phổi bàng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

410.000

 

 

* Tiêu hoá

 

29

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

1.500.000

 

30

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.000.000

 

31

Phẫu thuật lại phình đại tràng hẩm sinh: Svvcnson, Revine,Duhamel, Soave đơn thuẩn hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

32

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.000.000

 

33

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại trang, dể lại trực trang chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.000.000

 

34

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.000.000

 

35

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

1.000.000

 

36

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

l .000.000

 

37

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

1.000.000

 

38

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

39

Phẫu thuật làm lại các dị tật hậu môn trực tràng đon thuần không làm lại niệu đạo

1.000.000

 

40

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.000.000!

 

41

Phẫu thuật điểu trị hẹp môn vị phì đại

1.000.000 :

 

42

Cắt đoạn ruột trong lổng ruột có cắt đại tràng

1.000.000

 

43

Phẫu thuật tắc lá tràng do xoắn trùng tràng

1.000.000

 

44

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.000.000

 

45

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá cổ làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

46

Cắt u nang mạc nối lớn

1.000.000

 

47

Đóng hậu môn nhân tạo

1.000.000

 

48

Lấy giun, dị vật ở ruột non

590.000

 

49

Phẫu thuật tháo lổng ruột

590.000

 

50

Cắt lúi thừa Meckel

590.000

 

51

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

590.000

 

52

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

590.000

 

53

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

590.000

 

54

Mở thông dạ dày trẻ lớn

590.000

 

55

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

590.000

 

56

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

590.000

 

57

Cắt mỏm thừa trực tràng

470.000

 

58

Nong hậu môn dưới gây mê

470.000

 

59

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp không gây mê

470.000

 

* Tiết niệu - Sinh dục

 

60

Trồng lại niệu quản một bên

1.000.000

61

Lấy sỏi nhu mô thận

1.000.000

62

Nối niệu quản với niệu quản

1.000.000

63

Ghép cơ cổ bàng quang

1.000.000

64

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.000.000

65

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1.000.000

66

Cắt túi sa niệu quản

1.000.000

67

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.000.000

68

Đóng lưu niệu quản hai bên

1.000.000

69

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.000.000

70

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

1.000.000

71

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

590.000

72

Dãn lưu hai thận

590.000

73

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

590.000

74

Cắt u nang buồng trứng xoắn

590.000

75

Phẫu thuật lỗ ticu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

590.000

76

Đóng các lỗ dò niệu đạo

590.000

77

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

590.000

78

Dẫn lưu thận

590.000

79

Phẫu thuật sỏi bàng quang

590.000

80

Phẫu thuật nang thừng linh một bên

590.000

81

Lấy sỏi niệu đạo

590.000

82

Phẫu thuật thoát vị bẹn

590.000

83

Mở thông bàng quang

470.000

84

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

470.000

 

* Chấn thương - Chỉnh hình

85

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đổng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đổng thừi cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

1.500.000

86

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

1.000.000

87

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.000.000

88

Nối dây chằng chéo

1.000.000

89

Phẫu thuật sai khớp háng bấm sinh, đổng thời cát xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không thời cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương dùi

1.000.000

 

90

Phẫu thuật điều trị não bé

1.000.000

 

91

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương

l.000.000

 

92

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1.000.000

 

93

Phẫu thuật đuõi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

1.000.000

 

94

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.000.000

 

95

Phẫu thuật bong hay dứt dây chằng bên khớp gối

1.000.000

 

96

Phẫu thuật bàn chân thuổng

1.000.000

 

97

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại hệt; đã có biến dạng xương

l.000.000

 

98

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

1.000.000

 

99

Phẫu thuật gấp khớp khuỵu do bại não

1.000.000

 

100

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

1.000.000

 

101

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

1.000.000

 

102

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1.000.000

 

103

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.000.000

 

104

Phãu thuật lách ngón một (ngón cái) độ 11, III, IV

1.000.000

 

105

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.000.000

 

106

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1.000.000

 

107

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1.000.000

 

108

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.000.000

 

109

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1,000.000

 

110

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.000.000

 

111

Phẫu thuật viêm xương tuý xương giai đoạn mãn

1.000.000

 

112

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.000.000

 

113

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

590.000

 

114

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

590.000

 

115

Nối đứt dây chằng bên

590.000

 

116

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

590.000

 

117

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

590.000

 

118

Cắt lọc đơn thuẩn vết thương bàn tay

400.000

119

Cắt u xương lành

590.000

120

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

590.000

121

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

5902)00

122

Trích áp xe phần mềm lớn

400.000

XII

Chấn thương - Chỉnh hình

1

Chuyển ngón

1.500.000

2

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.000.000

3

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.000.000

4

Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc tổn thương mạch máu

1.000.000

5

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.000.000

6

Phẫu thuật gẫy Montegggia

1.000.000

7

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1.000.000

8

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.000.000

9

Thay khớp bàn ngón tay

1.000.000

10

Thay khớp liên đốt các bàn ngón tay

1.000.000

11

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.000.000

12

Tháo khớp háng

1.000.000

13

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.000.000

14

Thay chòm xương đùi

1.000.000

15

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

1.000.000

16

Phẫu thuật diều trị cal lệch, có kết hợp xương

1.000.000

17

Vá da dày toàn bộ, diện tích dày trên 10 cm2

1.000.000

18

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.000.000

19

Chỉnh hình màn hầu

1.000.000

20

Mở xương chính hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

1.000.000

21

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1.000.000

22

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.000.000

23

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

l.000.000

24

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.000.000

25

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.000.000

26

Cắt đoạn khớp khuỷu

1.000.000

27

Đóng đinh nội tuỷ xương 2 xương cẳng tay

1.000.000

 

28

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1.000.000

 

29

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1.000.000

 

30

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.000.000

 

31

Phẫu thuật toác khớp mu

1.000.000

 

32

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.000.000

 

33

Phẫu thuật trật khớp háng

1.000.000

 

34

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.000.000

 

35

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1.000.000

 

36

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1.000.000

 

37

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1.000.000

 

38

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1.000.000

 

39

Phẫu thuật vết thương khớp

1.000.000

 

40

Nối gân gấp

1.000.000

 

41

Vá da dày toàn bộ, diện tích dày dưới 10 cm2

1.000.000

 

42

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.000.000

 

43

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

1.000.000

 

44

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 - 10 cm

1.000.000

 

45

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm

1.000.000

 

46

Cát u xơ cơ xâm lấn

1.000.000

 

47

Cắt u thần kinh

1.000.000

 

48

Gỡ dính thần kinh

1.000.000

 

49

Phẫu thuật bong lóc đa và cơ sau chấn thương

1.000.000

 

50

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1.000.000

 

51

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1.000.000

 

52

Tháo khớp vai

1.000.000

 

53

Cố định đinh Kirschner trong gẫy đầu trên xương cáhh tay

1.000.000

 

54

Phẫu thuật gãy đẩu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.000.000

 

55

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1.000.000

 

56

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.000.000

 

57

Lấy bỏ sun chôm khớp gối

1.000.000

 

58

Đóng dinh xương chày mở

1.000.000

 

59

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner

1.000.000

 

60

Phẫu thuậl cố định gãy xương sên bàng kim kirschncr

1.000.000

 

61

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.000.000

 

62

Cắt u xương sụn

1.000.000

 

63

Nối gân duỗi

1.000.000

 

64

Gỡ dính gân

1.000.000

 

65

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1.000.000

 

66

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.000.000

 

67

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

590.000

 

68

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

590.000

 

69

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

590.000

 

70

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dãn lưu

590.000

 

71

Cắt cụt cẳng tay

590.000

 

72

Tháo khớp khuỷu

590.000

 

73

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

590.000

 

74

Tháo khớp cổ tay

590.000

 

75

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

590.000

 

76

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

590.000

 

77

Phẫu thuật chân chữ 0 bằng đục sửa trục

590.000

 

78

Phẫu thuật chân chữ X

590.000

 

79

Phẫu thuật co gân Achille

590.000

 

80

Tháo một nửa bàn chân trước

590.000

 

81

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

590.000

 

82

Tháo khớp kiểu PirogolT

590.000

 

83

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

590.000

 

84

Cắt cụt cánh tay

590.000

 

85

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

590.000

 

86

Cắt u bao gân

590.000

 

87

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

590.000

 

88

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, ca viêm bao hoạt dịch

590.000

 

89

Kết hợp xương trong gãy xương mác

590.000

 

90

Cắt u xương sụn lành tính

590.000

 

91

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm

590.000

 

92

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac neil

470.000

 

93

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

470.000

 

94

Phẫu thuật hàm giá, chinh hình sau phau thuật cát bỏ xương hàm phức tạp

470.000

 

95

Phầu thuật viêm tây phần mềm ớ cơ quan vận động

470.000

 

96

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chán 1

300.000

 

97

Tháo đốt bàn

300.000

 

XIII

Bỏng

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

62.500

 

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70.000

 

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng diều trị bỏng nặng ( 01 ngày )

100.000

 

4

Chẩn đoán độ sâu bỏng bàng máy siêu âm doppler

60.000

 

 

* Người lớn

 

5

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.000.000

 

6

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện lích cơ thể.

1.000.000

 

7

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến 10 -15% diện tích cơ thể

590.000

 

8

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể.

590.000

 

9

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 10% cơ thể

470000

 

10

Cắt lọc da, cơ, cân diện tích dưới 3% cơ thể

470.000

 

 

* Trẻ em

 

 

11

Cắt lọc hoại tử liếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể.

1.000.000

 

12

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể.

590.000

 

13

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể.

590.000

 

14

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

590.000

 

15

Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 3% cơ thể

470.000

 

16

Cắt lọc da, cơ, cân diện tích dưới 1 % cơ thể

470.000

 

XIV

Tạo hình

 

1

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

1.500.000

 

2

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

1.500.000

 

3

Nối lại bàn tay và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

1.500.000

 

4

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

1.500.000

 

5

Tạo hình âm đạo

1.500.000

 

6

Tạo hình ống tuyến nước bọt

1.000.000

 

7

 Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép cấy hoặc tạo hình tại chỗ

1.000.000

 


8

Phẫu thuật sa vú

1.000.000

 

9

Phẫu thuật vú phì đại

1.000.000

 

10

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1.000.000

 

11

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

1.000.000

 

12

Nối lại 1 ngón lay bị đứt lìa

1.000.000

 

13

Tạo hình vành tai

1.000.000

 

14

Xẻ mí đôi

470.000

 

15

Lấy mỡ mí dưới

470.000

 

16

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

470.000

 

17

Mở rộng khe mắt

470.000

 

18

Phẫu thuật nếp quặt góc mắt trong

470.000

 

19

Ghép da tự do trên diện hẹp

470.000

 

20

Di chuyển các vạt da hình trụ

470.000

 

21

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

470.000

 

XV

Nội soi

 

 

1

Cắt đại tràng qua nội soi

1.000.000

 

2

Phẫu thuật Hellcr điều trị co thắt lâm vị qua nội soi

1.000.000

 

3

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.000.000

 

4

Dần lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

1.000.000

 

5

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.000.000

 

6

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.000.000

 

7

Cắt u nhu tai mũi họng qua nội soi

1.000.000

 

8

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.000.000

 

9

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

1.000.000

 

10

Cắt ruột thừa qua nội soi

1.000.000,

 

11

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.000.000

 

12

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

1.000.000

 

13

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

 

1.000.000

 

14

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

 

590.000

 

15

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

 

590.000

 

XVI

Giải phẫu bệnh

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

1.500.000

 

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống tuỷ

1.000.000

 

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

1.000.000

 


XVII

Sản - Phụ khoa

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

 

2

Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL

40.000

 

3

Đẻ thường

150.000

 

4

Đẻ khó

180.000

 

5

Soi cổ tử cung

6.000

 

6

Soi ối

6.000

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

 

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

 

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

 

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD ( không kể tinh chất )

30.000

 

11

Trích áp xe tuyến vú

50.000

 

12

Cát bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

 

13

Làm thuốc âm đạo

3.000

 

14

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

62.000

 

15

Hút thai dưới 12 tuần

55.000

 

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225.000

 

17

Nạo hút thai trứng

45.000

 

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140.000

 

19

Đặt / tháo dụng cụ tử cung

10.000

 

20

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

55.000

 

21

Đốt laser cổ tử cung

13.000

 

22

Tiêm nhân Chorio

8.500

 

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

17.500

 

24

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125.000

 

25

Chọc ối điều trị đa ối

5.000

 

26

Khâu rách cùng đồ

52.000

 

27

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia diều trị viêm tắc sữa

8.000

 

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tô)

275.000

 

29

Bóc nhân sơ vú

110.000

 

30

Trích apxe Bartholin

75.000

 

31

Bóc nang Bartholin

120.000

 

32

Triệt san nam

65.000

 

33

Triệt san nữ

100.000

 

34

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425.000

 


35

Chọc hút u nang buồng trứng cơ' năng dưới siêu âm

275.000

 

36

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

825.000

 

37

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

300.000

 

38

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

390.000

 

39

Phẫu thuật lấy thai (lẩn 3 trở lên)

525.000

 

40

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

340.000

 

41

Nội xoay thai

215.000

 

42

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425.000

 

43

Đo tim thai bằng Dopper

23.000

 

44

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50.000

 

45

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nậng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

1.500.000

 

46

Cát u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

1.500.000

 

47

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1.000.000

 

48

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.000.000

 

49

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.000.000

 

50

Cát một nửa tử cung trong viêm phấn phụ, khối u dính

1.000.000

 

51

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đạc biệt: Tim, thận, gan

1.000.000

 

52

Nối hai tử cung (Strassmann)

1.000.000

 

53

Mở thông vòi trứng hai bên

1.000.000

 

54

Lấy khối máu tụ thành nang

700.000

 

55

Phẫu thuật LeFort

590.000

 

56

Khâu táng sinh môn rách phức lạp đến cơ vòng

590.000

 

57

Cất cụt cổ tử cung

590.000

 

58

Phẫu thuật treo tử cung

590.000

 

59

Làm lại thành âm đạo

590.000

 

60

Cắt bò âm hộ đơn thuần

590.000

 

61

Khâu tử cung do nạo thủng

590.000

 

62

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

590.000.

 

63

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

300.000

 

64

Chọc giảm thiểu phôi

750.000

 

65

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

750.000

 

66

Húy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

410.000

 

67

Thay máu sơ sinh

410.000

 

68

Chọc dò tủy sống sơ sinh

410.000

 

69

Dãn lưu cùng đồ Douglas

410.000

 

70

Cắt khau tầng sinh mồn

200.000

 

71

Nạo sót thai

250.000

 

72

Giác hút

260.000

 

73

Đạt nội khí sơ sinh + thở máy

260.000

 

74

Cấy/rút mảnh ghép tranh thai nhiều que

260.000

 

75

Cấy/ rút manh ghép tránh thai 01 que

120.000

 

XVIII

Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu

 

1

Nong động mạch vành

750.000

 

2

Thay máu/thay huyết tương

750.000

 

3

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

500.000

 

4

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

410.000

 

5

Lấy máu truyền lại bàng cell - SAVER

410.000

 

6

Sốc điện cấp cứu có kết quả

410.000

 

7

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

410.000

 

8

Đặt nội khí quản cấp cứu

410.000

 

9

Hạ huyết áp chỉ huy

200.000

 

10

Hạ thân nhiệt chỉ huy

200.000

 

11

Lấy máu nhảy cóc một đợt 4 tuần

410.000

 

12

Lọc màng bụng liên lục cấp cứu 24 giờ một lần

410.000

 

13

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

410.000

 

14

Nội soi dạ dày cấp cứu

410.000

 

15

Lọc màng bụng chu kỳ

260.000

 

16

Đạt catheter qua màng nhãn giáp lấy bệnh phẩm

260.000

 

17

Mở màng nhãn giáp cấp cứu

260.000

 

18

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

260.000

 

19

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phối

260.000

 

20

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giám đau

120.000

 

21

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

120.000

 

XIX

Mắt:

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

 


2

Đo nhãn áp

4.000

 

3

Đo Javal

5.000

 

4

Đo thị trường, âm điểm

5.000

 

5

Thử kính loạn thị

5.000

 

6

Soi đáy mắt

10.000

 

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

 

8

Tiêm dưới kết mục một mắt

10.000

 

9

Thông lộ đạo một mắt

10.000

 

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

 

11

Lấy dị vật kết mạc một mát

10.000

 

12

Lấy dị vật giấc mạc nông một mắt

20.000

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

 

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

 

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

 

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

 

17

Chích chắp/lẹo

20.000

 

18

Mổ quặm một m

25.000

 

19

Mổ quặm hai mi

30.000

 

20

Mổ quặm ba mi

40.000

 

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

 

22

Đo khúc xạ máy

4.000

 

23

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

 

24

Điện chẩm

25.000

 

25

Sắc giác

15.000

 

26

Điện võng mạc

25.000

 

27

Đo tính công suất thuỷ tinh thế nhân tạo

12.000

 

28

Đo thị lực khách quan

32.000

 

29

Đánh bờ mi

7.000

 

30

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.000

 

31

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.000

 

32

Điện di điều trị ( 1 lần)

6.000

 

33

Khoét bỏ nhãn cầu

255.000

 

34

Nạn tuyết bờ mi

8.000

 

35

Lấy sạn vôi kết mạc

8.000

 

36

Đốt lông xiêu

11.000

 


37

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

335.000

 

38

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

400.000

 

39

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375.000

 

40

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225.000

 

41

Rạch giác mạc nam hoa (2 mắt)

285.000

 

42

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325.000

 

43

Phẫu thuật tạo mí (1 mát)

375.000

 

44

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500.000

 

45

Phẫu thuật sụp mi (1 mát)

500.000

 

46

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525.000

 

47

Phẫu tuật lác (1 mất)

350.000

 

48

Soi bóng đồng tử

6.000

 

49

Phẫu thuật cắt bè

225.000

 

50

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo).

750.000

 

51

Phẫu thuật cắt bao cao sau

225.000

 

52

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm Silicon)

450.000

 

53

Rạch góc tiền phòng

300.000

 

54

Phẫu thuật u mi không vá da

300.000

 

55

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450.000

 

56

Phẫu thuật u kết mạc nông

250.000

 

57

Lấy dị vật tiền phòng

275.000

 

58

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

 

59

Khâu giác mạc đơn thuần

185.000

 

60

Khâu củng giác mạc đơn thuần

235.000

 

61

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

 

62

Khâu giác mạc phức tạp

325.000

 

63

Khâu củng mạc phức tạp

325.000

 

64

Khâu phục hồi bờ mi

225.000

 

65

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mát

400.000

 

66

Chích mủ hốc mắt

190.000

 

67

Khâu da mi kết mạc bị rách

230.000

 

68

Cắt mộng đơn thuần

325.000

 

69

Cắt mộng áp Mylomycin

335.000

 


70

Gọt si ác mạc

290.000

 

71

Khâu cò mi

170.000

 

72

Phủ kết mạc

275.000

 

73

Phẫu thuật đục thuỷ tnih thể bằng phương pháp Phaco (01 mát, chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân tạo )

1.500.000

 

74

Ghép giác mạc (01 mắt chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

 

75

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mát, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

 

76

Phẫu thuật cắt mống mất mát chu biên

185.000

 

77

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glocoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

1.500.000

 

78

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

410.000

 

79

Nạo giác mạc lấy lổ chức soi tơi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào.

120.000

 

XX

Tai - mũi - hong

 

1

Trích rạch apxe Amidan

30.000

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

 

3

Cắt amidan

40.000

 

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

 

5

Chọc thông xoang trán/ xoang bướm

20.000

 

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

 

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

 

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mẽ

30.000

 

9

Lấv dị vật thực quản đơn giản

50.000

 

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

 

11

Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi

30.000

 

12

Cắt polype mũi

40.000

 

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đẩu mặt cổ

40.000

 

14

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

10.000

 

15

Lây dị vật họng

15.000

 

16

Đốt họng bằng khí Ni tơ lỏng

70.000

 

17

Đốt họng bàng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

55.000

 


18

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16.000

 

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

32.000

 

20

Trích màng nhĩ

20.000

 

21

Thông vòi nhĩ

17.000

 

22

Nong vòi nhĩ

6.000

 

23

Chọc hút dịch vành tai

9.000

 

24

Chích rạch vành tai

16.000

 

25

Lấy nút biểu bì ống tai

16.000

 

26

Hút xoang dưới áp lực

12.000

 

27

Nâng, nắn sống mũi

5.000

 

28

Khí dung

5.000

 

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

9.000

 

30

Nạo VA

515.000

 

31

Bỏ cuốn mũi

24.000

 

32

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120.000

 

33

Nhét meche mũi

26.000

 

34

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

26.000

 

35

Đốt họng hạt

16.000

 

36

Chọc hút u nang sàn mũi

16.000

 

37

Cát polyp ống tai

14.000

 

38

Sinh thiết vòm mũi họng

16.000

 

39

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

82.000

 

40

Soi thanh quản cát papilloma

82.000

 

41

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45.000

 

42

Soi thực quản bằng ống mềm

45.000

 

43

Đốt Amidan áp lạnh

65.000

 

44

Cầm máu mũi bàng Meroxeo (1 bên)

100.000

 

45

Cám máu mũi báng Mcroxco (2 bcn)

150.000

 

46

Thồrtg vòi nhĩ nội soi

40.000

 

47

Nong vòi nhĩ nội soi

40.000

 

48

Nội soi cám máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

110.000

 

49

Nội soi cầm máu mũi cỏ sử dụng Meroxco (1 bên)

170.000

 

50

Nội soi, tai, mũi, họng

130.000

 

51

Mổ sào bào thượng nhĩ

425.000

 

52

Đo sức cản của mũi

45.000

 


53

Đo thính lực đơn âm

18.000

 

54

Đo trên ngưỡng

21.000

 

55

Đo sức nghe lời

15.000

 

56

Đo phản xạ cơ bàn đạp

9.000

 

57

Đo nhị lượng

9.000

 

58

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

22.000

 

59

Đo OAE( 1 lần)

18.000

 

60

Đo ABR (1 lần)

90.000

 

61

Cắt u tuyến mang tai

1.000.000

 

62

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.000.000

 

63

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

1.000.000

 

64

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.000.000

 

65

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.000.000

 

66

Mở túi nội dịch tai trong

1.000.000

 

67

Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi

1.000.000

 

68

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1.000.000

 

69

Phẫu thuật xoang trán

1.000.000

 

70

Nạo sàng hàm

1.000.000

 

71

Phẫu thuật Caldwell - luc, phẫu thuật xoang lấy răng

1.000.000

 

72

Cắt u thành sau họng

1.000.000

 

73

Cắt u thanh bên họng

1.000.000

 

74

Cắt thần kinh Vidiennne

1.000.000

 

75

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên

1.000.000

 

76

Cắt loàn bộ thanh quản

1.000.000

 

77

Cát một nửa thanh quản

1.000.000

 

78

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.000.000

 

79

Cắt dây thanh

1.000.000

 

80

Dẫn lưu áp xe thực quản

1.000.000

 

81

Phẫu thuật vùng chân hàm bướm

1.000.000

 

82

Phẫu thuật dường dò bẩm sinh giáp móng

1.000.000

 

83

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

1.000.000

 

84

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1.000.000

 

85

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1.000.000

 

86

Thắt động mạch cảnh ngoài

1.000.000

 

87

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

590.000

 


88

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

590.000

 

89

Phẫu thuật vách ngăn mũi

590.000

 

90

Cắt Amidal gây mô hoặc gây tê

590.000

 

91

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

590.000

 

92

Khâu vành tai rách sau chấn thương

410.000

 

93

Khoan thăm dò xoang trán

410.000

 

94

Đặt ống thông khí hòm tai

260.000

 

95

Đốt lạnh u mạch máu vùng cổ mặt

260.000

 

96

Sinh thiết tai giữa

260.000

 

97

Chích nhọt ống lai ngoài

100.000

 

XXI

Răng - hàm - mặt

 

 

* Thủ thuật, phẫu thuật răng, miệng

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65.000

 

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

77.500

 

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45.000

 

4

Rạch áp xe trong miệng

25.000

 

5

Rạch áp xe chấn lưu ngoài miệng

25.000

 

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85.000

 

7

Nhổ chân răng

50.000

 

8

Mổ lấy nang răng

85.000

 

9

Cắt cuống 1 chân

75.000

 

10

Nạo túi lợi 1 sextant

19.000

 

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

16.000

 

12

Lấy u lành dưới 3cm

325.000

 

13

Lấy u lành trên 3cm

400.000

 

14

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

 

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

280.000

 

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150.000

 

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60.000

 

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

185.000

 

19

Cắt, tạo hình phanh mồi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

105.000

 

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180.000

 

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gổm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640.000

 

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương 6 răng 1 vùng

300.000

 


23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

110.000

 

24

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh cổ

410.000

 

25

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

410.000

 

26

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

410.000

 

27

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

260.000

 

28

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống lỗ luyến nhiều lần

260.000

 

 

* Điều trị răng

 

29

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

 

30

Trám bít hố rãnh

70.000

 

31

Điểu trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

80.000

 

32

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

200.000

 

33

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

85.000

 

34

Chụp thép làm sẵn

85.000

 

35

Răng sâu ngà

110.000

 

36

Ráng viêm tuỷ hồi phục

120.000

 

37

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

250.000

 

38

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

285.000

 

39

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

500.000

 

40

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

590.000

 

41

Điều trị tuỷ lại

685.000

 

42

Hàn compositc cổ răng

250.000

 

43

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

275.000

 

44

Phục hổi thân răng có chốt

275.000

 

45

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tấy trắng)

700.000

 

46

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng ) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.050.000

 

47

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3.000

 

48

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

 

49

Nhố răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

 

50

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

 

51

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

 

52

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

 

53

Nhố răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

 

54

Cắt cuống chân răng

20.000

 

55

Bấm gai xương ổ răng

20.000

 


56

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

 

57

Lấy cao răng và đánh bỏng hai hàm

30.000

 

58

Nạo lúi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

20.000

 

59

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

 

60

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

 

61

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm

40.000

 

62

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

 

* Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

63

Hàn xi măng

20.000

 

64

Hàn Amalagamc

25.000

 

65

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

 

66

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

 

* Chữa răng viêm tủy không phục hồi

 

67

Hàn xi măng

20.000

 

68

Hàn Amalgamc

20.000

 

69

Nhựa hỏa trùng hợp

40.000

 

70

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

 

* Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

71

Hàn xi măng

25.000

 

72

Hàn Amalgame

40.000

 

73

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

 

74

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

 

* Răng giả tháo lắp

 

75

Một răng

60.000

 

76

Hai răng

80.000

 

77

Ba răng

100.000

 

78

Bốn răng

110.000

 

79

Năm răng

120.000

 

80

Sáu răng

130.000

 

81

Bảỵ răng

140.000

 

82

Tám răng

150.000

 

83

Chín đến 12 răng

180.000

 

84

Từ 13 đến 1 hàm toàn bộ

250.000

 

85

Ca hai hàm

600.000

 


86

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

575.000

 

87

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

525.000

 

 

* Răng giả cố định

 

88

Răng chốt đơn giản

60.000

 

89

Răng chốt đúc

80.000

 

90

Mũ chụp nhựa

60.000

 

91

Mũ chụp kim loại

100.000

 

92

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

93

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

 

94

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

 

95

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

 

96

Tháo cắt cầu răng

20.000

 

97

Hàm khung kim loại

600.000

 

98

Một đơn vị sứ kim loại

600.000

 

99

Một đơn vị sứ toàn phần

800.000

 

100

Một trụ thép

475.000

 

101

Một chụp thép cầu nhựa

525.000

 

102

Cầu nhựa 3 đơn vị

175.000

 

103

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.500.000

 

 

* Sửa lại hàm cũ

 

104

Vá hàm gãy

30.000

 

105

Đệm hàm toàn bộ

60.000

 

106

Gán thêm một răng

30.000

 

107

Thêm một móc

15.000

 

108

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

 

109

Thay nền hàm trên

90.000

 

110

Thay nền hàm dưới

70.000

 

111

Làm lại hàm

175.000

 

112

Sửa hàm

50.000

 

113

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45.000

 

 

* Các phẫu thuật hàm mặt

 

114

Vết thương phần mểm nông < 5 cm

40.000

 

115

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

 

116

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

 

117

Vết thuơng phần mềm sâu > 5cm

70.000

 

118

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

 

119

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

 

120

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm

1.750.000

 

121

Tái lạo chỉnh hình xương mạt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

 

122

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

 

123

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gổm nẹp vít)

1.250.000

 

124

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.350.000

 

125

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

 

126

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.425.000

 

127

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

 

128

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

1.000.000

 

129

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900.000

 

130

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900.000

 

131

Cắt u nang giáp mỏng

1.200.000

 

132

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

 

133

Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm

1.350.000

 

134

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.050.000

 

135

Phẫu thuật khâu phục hổi vết thương phẩn mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.125.000

 

136

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.125.000

 

137

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.125.000

 

138

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.125.000

 

139

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mô nội khí quản)

1.050.000

 

140

Cắt u nhỏ lành lính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản )

1.125.000

 

141

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975.000

 

142

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gáy mê nội khí quản)

1.125.000

 

143

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.125.000

 

144

Ghép xương hàm

1.000.000

 

145

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1.000.000

 

146

Phẫu thuật sụp mí, hở mí quanh hốc mắt

1.000.000

 

147

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt

590.000

 

148

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

590.000

 

149

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 - 5 em

470.000

 

150

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

470.000

 

151

Sửa seo xấu, nếp nhăn nhỏ

470.000

 

 

* Nắn chỉnh răng

 

 

152

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385.000

 

153

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650.000

 

154

Hàm điều trị chinh hình loại tháo láp đơn giản

700.000

 

155

Hàm điều trị chính hình loại tháo lắp phức tạp

1.150.000

 

156

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.900.000

 

157

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

 

158

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185.000

 

159

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325.000

 

160

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

 

161

Nán răng xoay trên 60 độ

410.000

 

162

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu..)

410.000

 

163

Nắn răng mọc lạc chỗ

410.000

 

XXII

Da liễu

 

1

Áp ni tơ lỏng mũi đỏ

120.000

 

XXIII

Tâm thần

 

1

Shoch điện tâm thần

120.000

 

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

I

Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

1

Huyết đổ

9.000

 

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

 

3

Công thức máu

9.000

 

4

Hồng cẩu lưới

12.000

 

5

Hematocrit

6.000

 

6

Máu lắng

6.000

 

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

 

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

 

9

Test ngưng ket tố tiểu cầu

15.000

 

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

 

11

Định nhóm ABO

6.000

 

12

RhD

15.000

 

13

Rh dưới nhóm

30.000

 

14

Nhóm bạch cầu

30.000

 

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

 

16

Tim tế bào Hargraves

15.000

 

17

Thời gian máu chảy

3.000

 

18

Thời gian máu đông ( Milian/lcc- White)

3.000

 

19

Co cục máu

6.000

 

20

Thời gian Quick

6.000

 

21

Thời gian Howell

6.000

 

22

T.E.G

30.000

 

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

 

24

Định lượng PROTHMBIN

30.000

 

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

 

26

Yếu tố VIII/yếu tố IX

30.000

 

27

Các thể Barr

30.000

 

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

 

29

Tủy đồ

30.000

 

30

Hạch đồ

15.000

 

31

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30.000

 

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

 

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

 

34

Điện giá đồ (Na+, k +, Ca + +, Cl -)

12.000

 

 

Đinh lượng các ALBUMĨNE; CREATINE; GLUBULINE;

 

 

35

GLUCOSE; PHOSPHO; PRTEIN toàn phán; URE; AXITURTC...

12.000

 

36

pH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiềm toan

15.000

 

37

Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh

6.000

 

38

Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phẩn/ trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAM INAZA...)

5.000

 

39

Định lượng THYROXIN

18.000

 


40

Định lượng TRYGLYCER1DES/PHOSPHO/ LIPIT toàn phần/ Choletrol/ LDL Cholestrol

15.000

 

41

Xác định các yếu tốvi lượng( đổng, kẽm...)

45.000

 

42

Tim KST sốt rét trong máu

6.000

 

43

Cây máu + kháng sinh đồ

30.000

 

44

Xét nghiệm HBs Ag

30.000

 

45

Xét nghiệm HIV ( SIDA) - ELIZA Test

50.000

 

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

 

47

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

 

48

Các phản ứng lên bông

15.000

 

49

Tels ROSE - WALLER

30.000

 

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

 

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL)

24.000

 

52

Tets kháng thể hình quang chẩn đoán Syphilis

30.000

 

53

Điện di huyết thanh/ Plasma ( Protein, Lipoprtein, các hemoglogbine bất thường hay các chất khác )

30.000

 

54

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

21.000

 

55

Tổng phân tích tế bào máu bằng mấy đếm Laser

27.500

 

56

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

23.500

 

57

Huyết đổ ( sử dụng máy đom tự động )

42.500

 

58

Huyết đồ ( sử dụng máy đếm laser)

45.000

 

59

Độ tạp chung tiêu cầu

9.000

 

60

Tìm mảnh vỡ hổng cầu ( bằng máy )

11.500

 

61

Tim hổng cầu có chấm a base ( bằng máy )

11.500

 

62

Tim ấu trùng giun chỉ trong máu

18.000

 

63

Tập chung bạch cẩu

17.500

 

64

Máu láng (bàng máy tự động)

25.000

 

65

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

22.500

 

66

Nhuộm Phosphtasc kiểm bạch cẩu

25.000

 

67

Nhuộm Phosphtase acid

47.500

 

68

Xét nghiệm hoà hợp ( Cross-Match ) trong phát máu

25.000

 

69

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

25.000

 

70

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25.000

 

71

Thời gian thrombin (TT)

25.000

 


72

Tìm yếu tố kháng động đường ngoại sinh

50.000

 

73

Tìm yếu tố kháng động đường nội sinh

67.000

 

74

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethano)

18.000

 

75

Nghiệm pháp von-Kaulla

30.000

 

76

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45.000

 

77

Anti - HCV (ELISA)

85.000

 

78

Anti - HIV (ELISA)

65.000

 

79

HBsAg (nhanh)

42.500

 

80

Anti - HCV(nhanh)

42.500

 

81

Anti - HIV (nhanh)

42.500

 

82

Anti-HBs (ELISA)

50.000

 

83

Anti-HBc IgG (ELISA)

50.000

 

84

Anti - HBc IgM (ELISA)

67.500

 

85

Anti - HBe (ELISA)

60.000

 

86

HBeAg (ELISA)

60.000

 

87

Anti - EBV IgG (ELISA)

92.500

 

88

Anti - EBV IgM (ELISA)

92.500

 

89

Anti - CMV IgC (ELISA)

92.500

 

90

Anti - CMV IgM ( ELISA)

92.500

 

91

HIV (PCR)

235.000

 

92

HCV (RT- PCR)

315.000

 

93

HIV (RT-PCR)

410.000

 

94

Định nhóm máu khó hệ ABO

150.000

 

95

Định nhóm máu hộ Rh (D yếu, D từng phần )

115.000

 

96

Định nhóm máu A1

25.000

 

97

Xác định kháng nguyên H

25.000

 

98

Sàng lọc kháng thể bất thường

65.000

 

II

Xét nghiệm hoá sinh

 

1

Gross

12.500

 

2

Maclagan

12.500

 

3

Amoniac

42.500

 

4

CPK

18.500

 

5

ACTH

67.500

 

6

ADH

117.500

 

7

Cortison

57.000

 

8

GH

57.000

 


9

Testosteron

50.000

 

10

Erithropoietin

62.500

 

11

Thyroglopulin

62.500

 

12

Calcitonin

62.500

 

13

TRAb

200.000

 

14

Phenytoin

62.500

 

15

Thophylin

62.500

 

16

Tricylic anti depressant

62.500

 

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

62.500

 

18

Nồng độ rượu trong máu

21.500

 

19

Paracetamol

27.500

 

20

Benzodiazepam ( BZD)

27.500

 

21

Ngộ độc thuốc

42.500

 

22

Saliccylate

57.500

 

23

ALA

72.500

 

24

A/G

25.000

 

25

Calci

7.500

 

26

Calic ion hoá

17.500

 

27

Phospho

10.000

 

28

CK - MB

25.000

 

29

LDH

17.500

 

30

Gama GT

12.500

 

31

CRP hs

34.000

 

32

Ceruloplasmin

45.000

 

III

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

16.000

 

2

Xét nghiệm tìm BK

17.000

 

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

 

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100.000

 

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975.000

 

6

Nuôi cấy và định dạnh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

185.000

 

7

Phản ứng CRP

22.000

 

8

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

82.000

 

9

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75.000

 

10

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15.000

 

11

Chẩn đoán giang mai bàng kỹ thuật TPHA

27.000

 


12

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

27.000

 

IV

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

 

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

 

3

Định lượng BACBITURATE

30.000

 

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

 

5

Các tets xác định: Ca + +, p - -, na +. Cl-

6.000

 

6

Protein/ Đường tiết niệu

3.000

 

7

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

 

8

Ure/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza

6.000

 

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urbinlinogen

6.000

 

10

Điện di Protein niệu

30.000

 

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

12

* Phương pháp hóa học – miễn dịch

18.000

 

13

* Phương pháp tiêm động vật

30.000

 

14

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30.000

 

15

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

 

16

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

 

17

Định lượng HYDROCORTICOSTROID

36.000

 

18

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANẻTOL

30.000

 

19

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

 

20

PORPHYRIN: Định tính

15.000

 

21

Định lượng chì / Asen/ Thủy ngân..,.

30.000

 

22

Xác dịnh tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

23

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH

4.500 Ị

 

24

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

 

25

Nuôi cấy phân lập

15.000

 

26

Tiêm truyền động vật

Ị 30.000

 

27

Kháng sinh đồ

15.000

 

28

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25.000

 

29

Micro Albumin

32.000

 

30

Opiate (định tính)

27.000

 


31

Amphetamin (định tính)

27.000

 

32

Marijuana (định tính)

27.000

 

33

Protein Bence - Jone

15.000

 

34

Dưỡng chấp

15.000

 

V

Xét nghiệm phân

 

1

Tim BILIRUBIN

6.000

 

2

Xác định Can xi, Phospho

6.000

 

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

 

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

 

5

Xác định máu trong phân

6.000

 

6

Urobilin, Urobilinogen: Đinh tính

6.000

 

7

Soi tươi

9.000

 

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

 

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

 

10

Kháng sinh đồ

15.000

 

11

Xét nghiệm cặn dư phân

30.000

 

12

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

62.000

 

VI

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch mảng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo ...)

 

 

* Vi khuẩn - ký sinh trùng

 

1

Soi tươi

9.000

 

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

 

3

Nuôi cấy

15.000

 

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

 

5

Kháng sinh đổ

15.000

 

 

* Xét nghiệm tế bào

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

 

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đổ

30.000

 

 

Xét nghiệm hóa học

 

8

Định lượng 1 chất ( Protein, đường , clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy..,)

6.000

 


VII

Xét nghiệm giải phảu bệnh

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

 

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

 

3

Sinh thiết, nhuộm HE

47.000

 

4

Sinh thiết, nhuộm PAS

47.000

 

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

47.000

 

VIII

Xét nghiệm độc chất

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

32.000

 

2

Định tính ma túy trong nước tiểu ( 1 chỉ tiêu )

52.000

 

3

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

67.000

 

4

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu )

70.000

 

5

Định tính PBG trong nước tiểu

17.000

 

6

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán têu cơ vân

30.000

 

IX

Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

1

Điện tim đổ

12.000

 

2

Điện não đổ

20.000

 

3

Lưu huyết não

50.000

 

4

Chức năng hô hấp

15.000

 

5

Đo chuyển hoa cơ bản

15.000

 

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

 

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

8

Nghiệm pháp đồ Conggo

30.000

 

9

Tets thanh thải Crcatininie

30.000

 

10

Tets thanh thải Urc

30.000

 

11

Tets dung nạp Tolbutamit

35.000

 

12

Tcts dung nạp Glucagon

35.000

 

13

Tets thanh thải Phenolsultbphthaleine

45.000

 

X

Nội soi

 

 

1

Soi đường tá tụy mật (ERCP) cỏ cát cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

750.000

 


2

Soi phế quản lấy dị vật

750.000

 

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

750.000

 

4

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

410.000

 

5

Soi trung thất

410.000

 

6

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

410.000

 

7

Nội soi đường mật qua tá tràng

410.000

 

8

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

410.000

 

9

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

410.000

 

10

Soi phế quản có chải rửa/ Sinh thiết/Hút dịch phế quản

410.000

 

11

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

410.000

 

12

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

410.000

 

13

Đặt bộ phận giả thực quản

410.000

 

14

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

260.000

 

15

Soi bàng quang

260.000

 

XI

Laser

 

1

Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

410.000

 

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa

410.000

 

3

Đặt Catheter chiếu laser nội tĩnh mạch

120.000

 

4

Quang đông bằng Laser Nd- YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

120.000

 

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

120.000

 

6

Chích hút dịch tụ huyết thành vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

120.000

 

7

Quang đông bàng Laser C02 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn lĩnh mạch dưới da

120.000

 

8

Đật từ trường điều trị viêm xương tủy, gẫy xương đã cố định

120.000

 

XII

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ (chưa hao gồm dược chất phóng xạ và Invivokit )

 

1

Đời sống hổng cầu

45.000

 

2

Độ tập chung 1131 tuyến giáp

60.000

 

3

Điều trị BN Basedow bằng 1131

50.000

 


4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone PP phóng xạ

45.000

 

5

Ghi hình não

90.000

 

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

 

7

Ghi hình phổi

90.000

 

8

Ghi hình thận

75.000

 

9

Ghi hình gan

90.000

 

10

Ghi hình lách

60.000

 

11

Ghi hình tủy sống

60.000

 

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

 

13

Ghi hình tim

120.000

 

14

Ghì hình xương sọ

75.000

 

15

Ghi hình xương chậu

90.000

 

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

 

17

Ghi hình tụy

120.000

 

 

* Điểu trị bằng chất phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

18

Điều trị Basedow và cường tuvến giáp trạng bằng 1-131

65.000

 

19

Điều trị bướu tuyến giáp bàng I - 131

65.000

 

20

Điều trị ung thư tuyến giáp bàng I-131

65.000

 

 

* Một số thăm dò chức nang và thâm dò đặc biệt khác

 

21

Test Raven/ Gile

10.000

 

22

Test tam lý MMPI/ WAIS/WICS

12.000

 

23

Test tâm lý BECK/ZUNG

7.000

 

24

Test WAIS/ WICS

15.000

 

25

Test trắc nghiệm tâm lý

12.000

 

26

Điện tâm đồ gắng sức

75.000

 

XIII

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

* Chẩn đoán bằng siêu âm

 

1

Siêu âm

20.000

 

2

Siêu âm màu

80.000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

115.000

 

4

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

115.000

 


5

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20.000

 

6

Siêu âm thông thường

75.000

 

 

* Chẩn đoán bằng X quang

 

7

Soi, chiếu X quang 1

4.000

 

 

* Chụp X quang các chi

 

8

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

 

9

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ cánh tay

20.000

 

10

Bàn tay - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cảng tay - khuỷu tay

20.000

 

11

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

 

12

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

 

13

1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi

20.000

 

14

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

 

15

Khớp háng

20.000

 

16

Khung chậu

20.000

 

 

* Chụp X. quang vùng đầu

 

17

Xương sọ ( vòm sọ ) thẳng nghiêng

20.000

 

18

Các xoang

20.000

 

19

Xương chũm, mỏm châm

20.000

 

20

Xương đá các tư thế

20.000

 

21

Các xương mắt (hốc mắt, xoang chàm, xoang trán)

20.000

 

22

Các khớp thái dương - hàm

20.000

 

23

Chụp ổ răng

10.000

 

24

Chụp Blondeu + Hirtz

27.000

 

25

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

27.000

 

26

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

25.000

 

27

Chụp khu trú Baltin

32.000

 

28

Chụp Vogd

31.000

 

29

Chụp đáy mắt

15.000

 

30

Chụp khớp cắn

10.000

 

 

* Chụp X- quang răng hàm mặt

 


31

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cẩu)

45.000

 

32

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

75.000

 

33

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mạt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch...

15.000

 

34

Chụp răng thường

7.000

 

33

Chụp răng kỹ thuật số

15.000

 

 

* Chụp X quang cột sống

 

 

36

Các đốt sống cổ

20.000

 

37

Các đốt sống ngực

20.000

 

38

Cột sống thắt lưng - cùng

20.000

 

39

Cột sống cùng - cụt

20.000

 

40

Chụp hai đoạn liên lục

40.000

 

41

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

 

42

Nghiên cứu tuổi xương; cổ tay, đầu gối

30.000

 

 

* Chụp X. quang vùng ngực

 

43

Phổi thẳng

20.000

 

44

Phổi nghiêng

20.000

 

43

Chụp thực quản có uống Baritc hàng loạt

30.000

 

46

Xương ức, xương sườn

20.000

 

47

Chụp khí quản

20.000

 

48

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordolic)

20.000

 

49

Tim phổi chếch trái (LAO)

22.000

 

30

Tim phổi chếch phải (RAO)

22.000

 

 

* Chụp X. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

51

Thận bình thường

20.000

 

52

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

 

53

Thận - niệu quản ngược dòng

40.000

 

54

Bụng bình thường

20.000

 

55

Có bơm hơi màng bụng

30.000

 

56

Thực quản (có hoặc không uống Bartic)

30.000

 

57

Dạ dày - tá tràng có chắt cản quang

40.000

 


58

 Chụp khung đại tràng

40.000

 

59

 Chụp túi mật

40.000

 

60

 Chụp tele gan

32.000

 

 

* Một số kỹ thuật chụp X.quang với chất cản quang

 

61

Chụp động mạch não

40.000

 

62

Chụp não thất ( bơm hơi )

40.000

 

63

Tử cung - vòi chứng

30.000

 

64

Phế quản

30.000

 

65

Tủy sống

30.000

 

66

Chụp vòm mũi họng

20.000

 

67

Chụp ống tai trong

20.000

 

68

Chụp họng - thanh quản

20.000

 

69

Chụp các lớp thanh quản / phổi

40.000

 

70

Chụp CT Scanner

1.000.000

 

71

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

32.000

 

72

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

410.000

 

73

Chụp khớp can quang

410.000

 

74

Chấn doán bằng SPECT/ PET-CT

410.000

 

75

Pha liều tại HOT-LAP

410.000

 

76

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

260.000

 

77

Siêu âm, X. quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

260.000

 

78

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

260.000

 

79

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

120.000

 

80

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

120.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 24/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Lò Văn Giàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản