BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2007 |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24 /2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên sản phẩm, hàng hoá | Căn cứ kiểm tra (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường) |
1 | Bình chịu áp lực (bình, bể, thùng, chai chứa khí, nồi hơi đun bằng điện) | TCVN 6008:1995 TCVN 6153:1996 đến TCVN 6156:1996 TCVN 6290:1997 TCVN 6291:1997 TCVN 6292:1997 TCVN 6294:1997 TCVN 6295:1997 |
2 | Thiết bị nâng (trừ các thiết bị thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải) | TCVN 4244-86 |
3 | Nồi hơi | TCVN 6004:1995 đến TCVN 6007:1995 TCVN 6413:1998 |
4 | Tời chở người | TCVN 4244-86; TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990 |
5 | Thang máy | TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 |
6 | Thang cuốn | TCVN 6397:1998 TCVN 6906:2001 |
- 1 Thông tư 02/2006/TT-BKHCN về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 3 Nghị định 29/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4 Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999