Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 24/2001/QĐ-TTG | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 24/2001/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Đất đai ngày 11 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 (Tờ trình số 125/TT-TCĐC ngày 06 tháng 02 năm 2001),
Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 thực hiện theo Chỉ thị số 24/1999/CT-TTg ngày 18 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng diện tích tự nhiên cả nước có: 32.924.061 ha.
Bao gồm:
- Diện tích đất nông nghiệp: 9.345.346 ha
- Diện tích đất lâm nghiệp có rừng: 11.575.429 ha
- Diện tích đất chuyên dùng: 1.532.843 ha
- Diện tích đất ở: 443.178 ha
- Diện tích đất chưa sử dụng và
sông suối, núi đá: 10.027.265 ha.
(Số liệu chi tiết theo biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất năm 2000 toàn quốc và các tỉnh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 toàn quốc và của từng đơn vị hành chính các cấp đã xác định trong kiểm kê được sử dụng thống nhất trong cả nước trong giai đoạn 2001 - 2005; hàng năm, Tổng cục Địa chính và Uỷ ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tổ chức thống kê định kỳ để cập nhật những thay đổi trong quá trình sử dụng.
Điều 3. Kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 được thống nhất sử dụng làm căn cứ để các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp nghiên cứu tính toán các chỉ tiêu kế hoạch và hoạch định các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội nói chung; quy hoạch, kế hoạch sử dụng tài nguyên đất nói riêng và các mục đích khác có liên quan.
Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Địa chính, các Bộ, ngành có liên quan có trách nhiệm tổ chức khai thác sử dụng có hiệu quả kết quả đã kiểm kê.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2000 TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: (ha)
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích trong địa giới hành chính toàn quốc | Đất đã giao, cho thuê phân theo đối tượng sử dụng | Đất chưa giao cho thuê sử dụng | |||||
|
|
| Tổng số
| hộ gia đình cá nhân | Các tổ chức kinh tế | Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài | UBND xã quản lý sử dụng | Các tổ chức khác |
|
A | B | 1 = 2 8 | 2=3 4 5 6 7 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng diện tích | 01 | 32924061 | 23840505 | 11651939 | 5629587 | 68263 | 3144675 | 3346041 | 908355 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 9345346 | 9345346 | 8013349 | 839308 | 7585 | 364336 | 120768 |
|
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 6129518 | 6129518 | 5644890 | 172770 | 1760 | 254494 | 55604 |
|
1.1- Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 4267849 | 4267849 | 4029226 | 71327 | 229 | 143738 | 23329 |
|
1.2- Đất nương rẫy | 09 | 644443 | 644443 | 582006 | 20421 | 101 | 36269 | 5646 |
|
1.3- Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 1217226 | 1217226 | 1033658 | 81022 | 1430 | 74487 | 26629 |
|
2- Đất vườn tạp | 17 | 628464 | 628464 | 616312 | 5581 | 3 | 4276 | 2292 |
|
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 2181943 | 2181943 | 1497919 | 600082 | 3713 | 30379 | 49850 |
|
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 37575 | 37575 | 483 | 5927 | 235 | 28640 | 2290 |
|
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 367846 | 367846 | 253745 | 54948 | 1874 | 46547 | 10732 |
|
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 11575429 | 9805758 | 1968301 | 3785539 | 37519 | 1411375 | 2603024 | 176967 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 9774483 | 8033514 | 1170079 | 3212882 | 396 | 1288963 | 2361194 | 174096 |
1.1- Đất có rừng sản xuất | 32 | 3543158 | 3118916 | 495085 | 1964577 | 30 | 250327 | 408897 | 42424 |
1.2- Đất có rừng phòng hộ | 33 | 4852692 | 3649631 | 620304 | 1043513 | 6 | 944040 | 1041768 | 120306 |
1.3- Đất có rừng đặc dụng | 34 | 1378633 | 1264967 | 54690 | 204792 | 360 | 94596 | 910529 | 11366 |
2- Rừng trồng | 35 | 1800544 | 1771842 | 798133 | 572431 | 37123 | 122373 | 241782 | 28702 |
2.1- Đất có rừng sản xuất | 36 | 1190526 | 1180302 | 634177 | 386791 | 37100 | 48015 | 74219 | 10224 |
2.2- Đất có rừng phòng hộ | 37 | 545489 | 527080 | 159063 | 174761 | 9 | 71633 | 121614 | 18409 |
2.3- Đất có rừng đặc dụng | 38 | 64529 | 64460 | 4893 | 10879 | 14 | 2725 | 45949 | 69 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 402 | 402 | 89 | 226 | 0 | 39 | 48 | 0 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 1532843 | 1532843 | 29832 | 179637 | 10092 | 977953 | 335329 | 0 |
1- Đất xây dựng | 41 | 126491 | 126491 | 1485 | 34058 | 6653 | 42848 | 41447 | 0 |
2- Đất giao thông | 42 | 437965 | 437965 | 5819 | 26185 | 222 | 388458 | 17281 | 0 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 557010 | 557010 | 1190 | 91878 | 270 | 368588 | 95084 | 0 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 6493 | 6493 | 7 | 38 | 0 | 2551 | 3897 | 0 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 191680 | 191680 | 16 | 761 | 8 | 54734 | 136161 | 0 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 15942 | 15942 | 67 | 12520 | 1663 | 1352 | 340 | 0 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 15381 | 15381 | 1388 | 6476 | 562 | 6314 | 641 | 0 |
8- Đất làm muối | 48 | 18904 | 18904 | 11432 | 3057 | 371 | 2965 | 1079 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 93741 | 93741 | 4977 | 459 | 1 | 85867 | 2437 | 0 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 69236 | 69236 | 3451 | 4205 | 342 | 24276 | 36962 | 0 |
IV- Đất ở | 51 | 443178 | 443178 | 434719 | 6014 | 3 | 1163 | 1279 | 0 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 72158 | 72158 | 70103 | 1444 | 1 | 192 | 418 | 0 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 371020 | 371020 | 364616 | 4570 | 2 | 971 | 861 | 0 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá | 54 | 10027265 | 2713380 | 1205738 | 819089 | 13064 | 389848 | 285641 | 7313885 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 589374 | 196470 | 50519 | 43446 | 10348 | 43625 | 48532 | 392904 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 7699383 | 2357476 | 1109250 | 748553 | 326 | 277600 | 221747 | 5341907 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 148634 | 30865 | 5198 | 3818 | 12 | 16942 | 4895 | 117769 |
4- Sông suối | 58 | 744547 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 744547 |
5- Núi đá không có rừng cây | 59 | 619397 | 81871 | 34392 | 10836 | 0 | 30908 | 5735 | 537526 |
5- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 225930 | 46698 | 6379 | 12436 | 2378 | 20773 | 4732 | 179232 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2000
TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: (ha)
Loại đất | Mã số | Tổng số | Phân theo các đối tượng sử dụng | ||||
|
|
| Hộ gia đình cá nhân | Các tổ chức kinh tế | Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài | UBND xã quản lý sử dụng | Các tổ chức khác |
A | B | 1=2 3 4 5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 02 | 9345346 | 8013349 | 839308 | 7585 | 364336 | 12076 |
1. Đất trồng cây hàng năm | 03 | 6129518 | 5644890 | 172770 | 1760 | 254494 | 55604 |
1.1. Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 4267849 | 4029226 | 71327 | 229 | 143738 | 23329 |
1.1.1- Ruộng 3 vụ | 05 | 465958 | 457825 | 853 | 0 | 6790 | 490 |
1.1.2- Ruộng 2 vụ | 06 | 2681323 | 2544454 | 39937 | 19 | 84439 | 1247 |
1.1.3- Ruộng 1 vụ | 07 | 1069181 | 979017 | 30248 | 210 | 49399 | 1030 |
1.1.4- Đất chuyên mạ | 08 | 51387 | 47930 | 289 | 0 | 3110 | 58 |
1.2. Đất nương rẫy | 09 | 644443 | 582006 | 20421 | 101 | 36269 | 5646 |
1.2.1- Nương trồng lúa | 10 | 199921 | 187737 | 3139 | 2 | 8130 | 912 |
1.2.2- Nương rãy khác | 11 | 444522 | 394269 | 17282 | 99 | 28139 | 4733 |
1.3. Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 1217226 | 1033658 | 81022 | 1430 | 74487 | 26629 |
1.3.1- Đất chuyên màu và cây CN hàng năm | 13 | 1032964 | 877218 | 70001 | 729 | 65470 | 19546 |
1.3.2- Đất chuyên rau | 14 | 17586 | 16594 | 328 | 29 | 589 | 46 |
1.3.3- Đất chuyên cói, bàng | 15 | 8360 | 6751 | 636 | 0 | 793 | 180 |
1.3.4- Đất trồng cây hàng năm khác còn lại | 16 | 158316 | 133095 | 10057 | 672 | 7635 | 6857 |
2. Đất vườn tạp | 17 | 628464 | 616312 | 5581 | 3 | 4276 | 2292 |
3. Đất trồng cây lâu năm | 18 | 2181943 | 1497919 | 60082 | 3713 | 30379 | 49850 |
3.1- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | 19 | 1601591 | 963287 | 573177 | 3492 | 19383 | 42252 |
3.2- Đất trồng cây ăn quả | 20 | 369313 | 343569 | 16899 | 158 | 4444 | 4243 |
3.3- Đất trồng cây lâu năm khác | 21 | 209845 | 190737 | 9805 | 62 | 6446 | 2795 |
3.4- Đất ươm cây giống | 22 | 1194 | 326 | 201 | 1 | 106 | 560 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 37575 | 483 | 5927 | 235 | 28640 | 2290 |
4.1- Đất trồng cỏ | 24 | 3909 | 162 | 2905 | 235 | 599 | 8 |
4.2- Đất cỏ tự nhiên cải tạo | 25 | 33666 | 321 | 3022 | 0 | 28041 | 2282 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 367846 | 253745 | 54948 | 1874 | 46547 | 10732 |
5.1- Chuyên nuôi cá | 27 | 97656 | 55350 | 7016 | 50 | 31354 | 3886 |
5.2- Chuyên nuôi tôm | 28 | 246863 | 184394 | 45566 | 1766 | 8959 | 6178 |
5.3- Nuôi trồng thuỷ sản khác | 29 | 23327 | 14001 | 2366 | 58 | 6234 | 668 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG NĂM 2000
TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Loại đất | Mã số | Tổng số | Phân theo các đối tượng sử dụng | ||||
|
|
| Hộ gia đình cá nhân | Các tổ chức kinh tế | Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài | UBND xã quản lý sử dụng | Các tổ chức khác |
A | B | 1=2 3 4 5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG | 40 | 1532843 | 29832 | 179637 | 10092 | 977953 | 33532 |
1. Đất xây dựng | 41 | 126491 | 1485 | 34058 | 6653 | 42848 | 4144 |
1.1- Đất các công trình công nghiệp | 41.1 | 22620 | 563 | 14671 | 4285 | 194 | 290 |
1.2- Đất các công trình kinh doanh dịch vụ, thương mại | 41.2 | 15234 | 339 | 9960 | 1483 | 2284 | 116 |
1.3- Đất trụ sở cơ quan | 41.3 | 19281 | 3 | 3974 | 134 | 7925 | 724 |
1.4- Đất các cơ sở y tế | 41.4 | 4559 | 3 | 202 | 1 | 1965 | 238 |
1.5- Đất trường học | 41.5 | 27170 | 14 | 421 | 0 | 12714 | 1402 |
1.6- Đất các công trình thể dục - thể thao | 41.6 | 8773 | 12 | 328 | 113 | 6917 | 140 |
1.7- Đất các công trình xây dựng khác | 41.7 | 28854 | 551 | 4502 | 637 | 10849 | 1231 |
2. Đất giao thông | 42 | 437965 | 5819 | 26185 | 222 | 388458 | 1728 |
3. Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 557011 | 1190 | 91877 | 270 | 368589 | 9508 |
3.1- Kênh, mương | 43.1 | 265603 | 585 | 15773 | 12 | 245932 | 330 |
3.2-Đê, đập | 43.2 | 41502 | 21 | 3140 | 7 | 36302 | 203 |
3.3- Mặt nước chuyên dùng | 43.3 | 249906 | 584 | 72964 | 251 | 86355 | 8975 |
4. Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 6491 | 7 | 38 | 0 | 2550 | 389 |
5. Đất quốc phòng an ninh | 45 | 191680 | 16 | 761 | 8 | 54734 | 13616 |
6. Đất khai thác khoáng sản | 46 | 15942 | 67 | 12520 | 1663 | 1352 | 342 |
7. Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 15382 | 1388 | 6477 | 562 | 6314 | 64 |
8. Đất làm muối | 48 | 18904 | 11432 | 3057 | 371 | 2965 | 1079 |
9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 93741 | 4977 | 459 | 1 | 85867 | 2437 |
10. Đất chuyên dùng khác | 50 | 69236 | 3451 | 4205 | 342 | 24276 | 36962 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2000
TOÀN QUỐC PHÂN THEO VÙNG
(kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Loại đất chưa sử dụng | Tổng diện tích đất chưa sử dụng | Miền núi và Trung du Bắc bộ | Đồng bằng Bắc bộ | Bắc Trung bộ | Duyên hải Nam trung bộ | Tây Nguyên | Đông nam bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
1. Đất bằng chưa sử dụng | 589371 | 56409 | 24754 | 115095 | 18654 | 63146 | 47548 | 101768 |
1.1- Đất cồn cát, bãi cát | 103681 | 10444 | 3437 | 46098 | 28058 | 11976 | 375 | 3293 |
1.2- Đất bãi bồi ven sông suối | 42431 | 9529 | 5691 | 10806 | 12374 | 1789 | 544 | 1698 |
1.3- Đất bãi bồi ven biển | 78429 | 18190 | 6937 | 14999 | 12992 | 0 | 231 | 25080 |
1.4- Đất bằng chưa sử dụng khác | 364833 | 18246 | 8689 | 43192 | 127230 | 49381 | 46398 | 71697 |
2. Đất đồi núi chưa sử dụng | 7699383 | 3987658 | 13601 | 1505034 | 1272910 | 879777 | 29385 | 11018 |
2.1- Đất có cỏ, lau lách | 1785802 | 1159831 | 1646 | 301115 | 179706 | 137321 | 5102 | 1081 |
2.2- Đất có cỏ xen cây lùm bụi | 2771522 | 1423488 | 5025 | 576240 | 515848 | 230451 | 17047 | 3423 |
2.3- Đất có cây lùm bụi xen cây thân gỗ rải rác | 2989549 | 1355655 | 4785 | 5657222 | 549211 | 501763 | 5899 | 6514 |
2.4- Đất sói mòn trơ sỏi đá | 152510 | 48684 | 2145 | 61957 | 28145 | 10242 | 1337 | 0 |
3. Đất có mặt nước chưa sử dụng | 148634 | 27695 | 23913 | 46742 | 22146 | 4979 | 9917 | 13242 |
3.1- Ao, hồ, thùng đào thùng đấu (5ha) | 60911 | 10980 | 18308 | 14761 | 5252 | 363 | 2614 | 8633 |
3.2- Hồ, đầm, phá, .... (trên 5 ha) | 87723 | 16715 | 5605 | 31981 | 16894 | 4616 | 7303 | 4609 |
4. Núi đá không có rừng cây | 619397 | 431839 | 17766 | 116079 | 46323 | 4855 | 1347 | 1188 |
5. Đất chưa sử dụng khác | 225930 | 104894 | 16212 | 26025 | 29540 | 30197 | 6316 | 12746 |
Tồng cộng | 9282718 | 4608495 | 96246 | 1808975 | 1551573 | 982954 | 94513 | 139962 |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2000
CHIA THEO TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: (ha)
STT | Đơn vị hành chính | Tổng diện tích | Diện tích đã sử dụng | Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá | |||
|
|
| Đất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp có rừng | Đất chuyên dùng |
Đất ở |
|
| Toàn quốc | 32924061 | 9345346 | 11575429 | 1532843 | 443178 | 10027265 |
I | Miền núi và trung du | 10313876 | 1423808 | 3741972 | 295160 | 84662 | 4768274 |
1 | Hà Giang | 788437 | 134184 | 334101 | 5676 | 4412 | 310064 |
2 | Tuyên Quang | 586800 | 71980 | 357354 | 11456 | 4800 | 141210 |
3 | Cao Bằng | 669072 | 64652 | 263447 | 6571 | 2255 | 332147 |
4 | Lạng Sơn | 830521 | 68959 | 277394 | 12040 | 4762 | 467366 |
5 | Bắc Kạn | 485721 | 30509 | 301722 | 8006 | 2124 | 143360 |
6 | Thái Nguyên | 354110 | 94563 | 152275 | 20539 | 8198 | 78535 |
7 | Lai Châu | 1691924 | 1504544 | 511565 | 8849 | 3923 | 1017043 |
8 | Hoà Bình | 466253 | 66759 | 194308 | 27364 | 5807 | 172015 |
9 | Lào Cai | 805708 | 89273 | 249447 | 11379 | 3118 | 452491 |
10 | Yên Bái | 688292 | 67278 | 264066 | 28718 | 3728 | 324502 |
11 | Quảng Ninh | 589957 | 56550 | 228682 | 23798 | 6444 | 274483 |
12 | Sơn La | 1405500 | 190070 | 331120 | 22327 | 5756 | 856227 |
13 | Phú Thọ | 351858 | 95987 | 134888 | 21080 | 7408 | 92495 |
14 | Vĩnh Phúc | 137136 | 66781 | 30433 | 18693 | 5158 | 16071 |
15 | Bắc Ninh | 80387 | 51986 | 570 | 13772 | 5165 | 8894 |
16 | Bắc Giang | 382200 | 123733 | 110600 | 54892 | 11604 | 81371 |
II | Đồng bằng Bắc Bộ | 1261404 | 738748 | 88099 | 200551 | 80818 | 153188 |
17 | Hà Nội | 92097 | 43612 | 6128 | 20534 | 11689 | 10134 |
18 | Hải Phòng | 151919 | 72584 | 21681 | 20932 | 6589 | 30133 |
19 | Hải Dương | 164837 | 105669 | 9147 | 26539 | 11089 | 12393 |
20 | Hưng Yên | 92309 | 64176 | 0 | 14669 | 7291 | 6173 |
21 | Hà Tây | 219161 | 123399 | 16690 | 39489 | 12584 | 26999 |
22 | Hà Nam | 84953 | 51829 | 9437 | 11615 | 4282 | 7790 |
23 | Nam Định | 163740 | 106662 | 4723 | 25312 | 9399 | 17644 |
24 | Thái Bình | 154189 | 103187 | 2560 | 25851 | 12877 | 9714 |
25 | Ninh Bình | 138199 | 67630 | 17733 | 15610 | 5018 | 32208 |
III | Bắc Trung Bộ | 5150069 | 725428 | 2222057 | 231309 | 52677 | 1918598 |
26 | Thanh Hóa | 1110609 | 239842 | 430424 | 67111 | 19293 | 353939 |
27 | Nghệ An | 1648728 | 195944 | 685504 | 59221 | 14893 | 693166 |
28 | Hà Tĩnh | 605574 | 98171 | 240529 | 45672 | 6799 | 214403 |
29 | Quảng Bình | 805186 | 63546 | 491262 | 19936 | 4145 | 226297 |
30 | Quảng Trị | 474573 | 68929 | 149813 | 18256 | 3590 | 233985 |
31 | Thừa Thiên Huế | 505399 | 58996 | 224525 | 21113 | 3957 | 196808 |
IV | Duyên Hải Nam Trung Bộ | 4425574 | 807033 | 1703076 | 244790 | 41391 | 1629284 |
32 | Đà Nẵng | 125624 | 12385 | 51854 | 37436 | 2764 | 21185 |
33 | Quảng Nam | 1040747 | 110606 | 430032 | 26110 | 6991 | 467008 |
34 | Quảng Ngãi | 513520 | 99055 | 144164 | 20797 | 6594 | 242910 |
35 | Bình Định | 602555 | 116886 | 193659 | 29370 | 6400 | 256240 |
36 | Phú Yên | 504531 | 124815 | 165916 | 17363 | 4203 | 192234 |
37 | Khánh Hòa | 519745 | 81813 | 180740 | 80793 | 5427 | 170972 |
38 | Ninh Thuận | 336006 | 60373 | 157302 | 11518 | 2681 | 104132 |
39 | Bình Thuận | 782846 | 201100 | 379409 | 21403 | 6331 | 174603 |
V | Tây Nguyên | 5447450 | 1233699 | 2993257 | 137065 | 33218 | 1050211 |
40 | Kon Tum | 961450 | 92352 | 606669 | 12253 | 3332 | 246844 |
41 | Gia Lai | 1549571 | 375536 | 750819 | 51746 | 9906 | 361564 |
42 | Đắc Lăk | 1959950 | 524908 | 1017955 | 51895 | 13643 | 351549 |
43 | Lâm Đồng | 976479 | 240903 | 617814 | 21171 | 6337 | 90254 |
VI | Đông Nam Bộ | 2354456 | 1446296 | 489280 | 200452 | 49099 | 169329 |
44 | Đồng Nai | 589474 | 302845 | 179808 | 68019 | 10547 | 28255 |
45 | Bình Dương | 269554 | 215476 | 12791 | 22563 | 5845 | 12879 |
46 | Bình Phước | 685599 | 431751 | 187599 | 26133 | 5251 | 34865 |
47 | Tây Ninh | 402812 | 285474 | 41017 | 36597 | 7135 | 32589 |
48 | Tp Hồ Chí Minh | 209502 | 95288 | 33472 | 23845 | 16686 | 40211 |
49 | Bà Rịa Vũng Tàu | 197515 | 115462 | 34593 | 23295 | 3635 | 20530 |
VII | Đồng bằng sông Cửu Long | 3971232 | 2970334 | 337688 | 223516 | 101313 | 338381 |
50 | Long An | 449187 | 331286 | 45374 | 28574 | 10968 | 32985 |
51 | Tiền Giang | 236663 | 181505 | 8265 | 15887 | 7646 | 23360 |
52 | Bến Tre | 231502 | 167301 | 6163 | 11389 | 7005 | 39644 |
53 | Đồng Tháp | 323805 | 249377 | 14315 | 21439 | 15599 | 23075 |
54 | Vĩnh Long | 147520 | 119659 | 0 | 7492 | 4421 | 15948 |
55 | Trà Vinh | 222567 | 182050 | 5670 | 8986 | 3213 | 22648 |
56 | Cần Thơ | 298561 | 254581 | 3356 | 18044 | 8795 | 13785 |
57 | Sóc Trăng | 322330 | 263831 | 9287 | 19611 | 4725 | 24876 |
58 | An Giang | 340623 | 256179 | 11789 | 26298 | 19835 | 26522 |
59 | Kiên Giang | 626904 | 402644 | 122774 | 35412 | 10090 | 55984 |
60 | Bạc Liêu | 252063 | 210577 | 5879 | 13312 | 3514 | 18781 |
61 | Cà Mau | 519507 | 351344 | 104816 | 17072 | 5502 | 40773 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Lào Cai | Sơn La | Yên Bái | Quảng Ninh | Phú Thọ | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Bắc Giang |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 805708 | 1405500 | 688292 | 589957 | 351858 | 137136 | 80387 | 382200 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 89273 | 190070 | 67278 | 56550 | 95987 | 66781 | 51986 | 123733 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 63927 | 161266 | 39328 | 34287 | 59235 | 53857 | 47589 | 80626 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 20322 | 15317 | 19704 | 29399 | 48437 | 46233 | 45175 | 74379 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 32963 | 133337 | 14877 | 479 | 159 | 136 | 0 | 1122 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 10642 | 12612 | 4747 | 4409 | 10639 | 7488 | 2414 | 5125 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 6455 | 9584 | 6878 | 3824 | 22301 | 9599 | 1753 | 10882 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 7904 | 16424 | 17937 | 5563 | 12074 | 1139 | 129 | 29614 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 9634 | 1168 | 2045 | 6 | 56 | 15 | 1 | 70 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 1353 | 1628 | 1090 | 12870 | 2321 | 2171 | 2514 | 2541 |
II- ĐẤT LÂM NGHIỆP CÓ RỪNG | 30 | 249447 | 331120 | 264066 | 228682 | 134888 | 30433 | 570 | 110600 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 204834 | 301082 | 180437 | 169792 | 67400 | 9588 | 0 | 63932 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 25040 | 36010 | 64530 | 74599 | 41513 | 41 | 0 | 27579 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 166918 | 245405 | 115907 | 77330 | 20470 | 1279 | 0 | 29352 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 12876 | 19667 | 0 | 17863 | 5417 | 8268 | 0 | 7001 |
2- Rừng trồng | 35 | 44607 | 30034 | 83628 | 58879 | 67484 | 20841 | 568 | 46638 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 23484 | 3566 | 68545 | 39676 | 61140 | 10772 | 128 | 35442 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 20350 | 26431 | 15083 | 17372 | 6242 | 6506 | 329 | 11030 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 773 | 37 | 0 | 1831 | 102 | 3563 | 111 | 166 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 6 | 4 | 1 | 11 | 4 | 4 | 2 | 30 |
III- ĐẤT CHUYÊN DÙNG | 40 | 11379 | 22327 | 28718 | 23798 | 21080 | 18693 | 13772 | 54892 |
1- Đất xây dựng | 41 | 1360 | 1461 | 969 | 2449 | 2595 | 1756 | 1094 | 2496 |
2- Đất giao thông | 42 | 5346 | 6494 | 4677 | 5494 | 8407 | 6721 | 4679 | 11955 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 1033 | 8957 | 20681 | 7894 | 5916 | 7411 | 6501 | 12894 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 6 | 20 | 4 | 171 | 114 | 98 | 103 | 156 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 1576 | 1159 | 1370 | 3183 | 1758 | 1018 | 139 | 24145 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 1051 | 240 | 232 | 2304 | 332 | 0 | 1 | 119 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 119 | 168 | 166 | 367 | 263 | 388 | 215 | 505 |
8- Đất làm muối | 48 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 440 | 3687 | 552 | 913 | 01296 | 885 | 884 | 1871 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 448 | 141 | 67 | 1001 | 399 | 416 | 156 | 751 |
IV- ĐẤT Ở | 51 | 3118 | 5756 | 3728 | 6444 | 7408 | 5158 | 5165 | 11604 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 503 | 410 | 684 | 2381 | 764 | 501 | 390 | 611 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 2615 | 5346 | 3044 | 4063 | 6644 | 4657 | 4775 | 10993 |
V- ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SÔNG SUỐI, NÚI ĐÁ | 54 | 452491 | 856227 | 324502 | 274483 | 92495 | 16071 | 8894 | 81371 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 1892 | 380 | 1600 | 26968 | 2438 | 1426 | 611 | 3063 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 405083 | 734018 | 299488 | 195559 | 68836 | 7608 | 314 | 55126 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 7 | 59 | 333 | 16644 | 2808 | 553 | 3114 | 3170 |
4- Sông suối | 58 | 15733 | 9793 | 9736 | 22135 | 14674 | 6098 | 4286 | 9940 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 29597 | 64376 | 7282 | 9157 | 1479 | 160 | 224 | 994 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 179 | 47601 | 6063 | 4020 | 2260 | 226 | 345 | 9078 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Hà Giang | Tuyên Quang | Cao Bằng | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Lai Châu | Hoà Bình |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 10313876 | 788437 | 586800 | 669072 | 830521 | 485721 | 354110 | 1691924 | 466252 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 1423808 | 134184 | 71980 | 64652 | 68959 | 30509 | 94563 | 150544 | 66759 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 1080734 | 110023 | 48719 | 59410 | 53373 | 24332 | 56387 | 143329 | 45046 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 524771 | 22732 | 28284 | 28989 | 38876 | 15550 | 43240 | 18874 | 29260 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 380345 | 49214 | 11356 | 5491 | 5638 | 4551 | 2177 | 116110 | 2735 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 175618 | 38077 | 9079 | 24930 | 8859 | 4231 | 10970 | 8345 | 13051 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 138496 | 5671 | 13248 | 2378 | 5985 | 3137 | 16493 | 3978 | 16330 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 152249 | 16817 | 8114 | 1061 | 8129 | 2426 | 18348 | 2517 | 4053 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 17329 | 1061 | 0 | 1623 | 847 | 127 | 246 | 0 | 430 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 35000 | 612 | 1899 | 180 | 625 | 487 | 3089 | 720 | 900 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 3741972 | 334101 | 357354 | 263447 | 277394 | 301722 | 152275 | 511565 | 194308 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 3020969 | 281196 | 287606 | 248879 | 185456 | 270350 | 105272 | 498675 | 146470 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 647487 | 34897 | 28917 | 3771 | 74700 | 135605 | 38633 | 0 | 61652 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 2042462 | 190395 | 213849 | 242872 | 94890 | 112815 | 40902 | 420870 | 69208 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 331020 | 55904 | 44840 | 2236 | 15866 | 21930 | 25737 | 77805 | 15610 |
2- Rừng trồng | 35 | 720874 | 52900 | 69737 | 14568 | 91907 | 31368 | 46995 | 12889 | 47831 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 499370 | 34912 | 44057 | 4858 | 71941 | 27428 | 35971 | 0 | 37450 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 201878 | 9419 | 24009 | 9544 | 19949 | 3940 | 8571 | 12881 | 10222 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 19626 | 8569 | 1671 | 166 | 17 | 0 | 2453 | 8 | 159 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 129 | 5 | 11 | 0 | 31 | 4 | 8 | 1 | 7 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 295160 | 5676 | 11456 | 6571 | 12040 | 8006 | 20539 | 8849 | 27364 |
1- Đất xây dựng | 41 | 22720 | 922 | 1260 | 468 | 1137 | 505 | 2003 | 657 | 1588 |
2- Đất giao thông | 42 | 93269 | 3831 | 5613 | 3435 | 6502 | 2446 | 7545 | 4889 | 5235 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 99988 | 179 | 2671 | 925 | 1759 | 558 | 6551 | 1895 | 14163 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 1427 | 11 | 33 | 26 | 58 | 454 | 83 | 59 | 31 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 45336 | 359 | 582 | 345 | 1299 | 1836 | 2074 | 415 | 4078 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 8710 | 65 | 191 | 752 | 451 | 1952 | 804 | 149 | 67 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 3179 | 70 | 173 | 76 | 141 | 40 | 255 | 77 | 156 |
8- Đất làm muối | 48 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 15595 | 219 | 708 | 394 | 415 | 105 | 676 | 694 | 1856 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 4914 | 20 | 225 | 150 | 278 | 110 | 548 | 14 | 190 |
IV- Đất ở | 51 | 84662 | 4412 | 4800 | 2255 | 4762 | 2124 | 8198 | 3923 | 5807 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 10950 | 564 | 355 | 338 | 708 | 321 | 1391 | 455 | 574 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 73712 | 3848 | 4445 | 1917 | 4054 | 1803 | 6807 | 3468 | 5233 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 4768274 | 310064 | 141210 | 332147 | 467366 | 143360 | 78535 | 1017043 | 172015 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 56409 | 1042 | 2769 | 2422 | 885 | 2334 | 1795 | 3658 | 3126 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 3987658 | 239026 | 120965 | 180409 | 402615 | 111818 | 53542 | 978241 | 135010 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 27695 | 266 | 24 | 50 | 65 | 45 | 148 | 8 | 401 |
4- Sông suối | 58 | 159779 | 7121 | 12613 | 4631 | 8252 | 5447 | 9140 | 13795 | 6385 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 431839 | 62609 | 4243 | 140160 | 50190 | 10054 | 10683 | 16185 | 24446 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 104894 | 0 | 596 | 4475 | 5359 | 13662 | 3227 | 5156 | 2647 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Tây | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 1261404 | 92097 | 151919 | 164837 | 92309 | 219161 | 84953 | 163740 | 154189 | 13819 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 738748 | 43612 | 72584 | 105669 | 64176 | 123399 | 51829 | 106662 | 103187 | 67636 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 621794 | 39066 | 53255 | 83124 | 57074 | 104270 | 44074 | 91067 | 94240 | 55625 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 575870 | 32840 | 52314 | 80085 | 52185 | 92809 | 40180 | 88430 | 87832 | 49195 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 205 | 0 | 81 | 22 | 0 | 30 | 24 | 0 | 0 | 48 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 45719 | 6226 | 860 | 3017 | 4889 | 11431 | 3870 | 2637 | 6408 | 6381 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 43018 | 511 | 7820 | 4619 | 2398 | 9812 | 3100 | 7388 | 1814 | 5556 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 18413 | 764 | 549 | 10636 | 716 | 3491 | 146 | 65 | 312 | 1734 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 1633 | 101 | 13 | 14 | 0 | 566 | 1 | 22 | 141 | 775 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 53890 | 3170 | 10947 | 7276 | 3988 | 5260 | 4508 | 8120 | 6680 | 3941 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 88099 | 6128 | 21681 | 9147 | 0 | 16690 | 9437 | 4723 | 2560 | 17733 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 45001 | 0 | 17564 | 2384 | 0 | 4073 | 7753 | 0 | 0 | 13227 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 2740 | 0 | 28 | 2384 | 0 | 301 | 0 | 0 | 0 | 27 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 25453 | 0 | 17481 | 0 | 0 | 82 | 7753 | 0 | 0 | 137 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 16808 | 0 | 55 | 0 | 0 | 3690 | 0 | 0 | 0 | 13063 |
2- Rừng trồng | 35 | 43057 | 6109 | 4115 | 6763 | 0 | 12599 | 1684 | 4721 | 2560 | 4506 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 17905 | 1709 | 233 | 6763 | 0 | 8346 | 0 | 9 | 0 | 845 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 19788 | 2995 | 3625 | 0 | 0 | 702 | 1684 | 4712 | 2560 | 3510 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 5364 | 1405 | 257 | 0 | 0 | 3551 | 0 | 0 | 0 | 151 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 41 | 19 | 2 | 0 | 0 | 18 | 0 | 2 | 0 | 0 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 200551 | 20534 | 20932 | 26539 | 14669 | 39489 | 11615 | 25312 | 25851 | 15610 |
1- Đất xây dựng | 41 | 22115 | 5558 | 3017 | 2223 | 1185 | 3361 | 1180 | 1868 | 2357 | 1366 |
2- Đất giao thông | 42 | 60988 | 5619 | 5847 | 7424 | 6005 | 11270 | 4274 | 8136 | 7075 | 5338 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 86474 | 5585 | 8086 | 13584 | 5902 | 15858 | 4866 | 11954 | 14263 | 6376 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 1085 | 262 | 140 | 95 | 68 | 409 | 24 | 31 | 34 | 22 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 9978 | 2061 | 1720 | 269 | 74 | 4779 | 80 | 92 | 134 | 769 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 641 | 7 | 0 | 487 | 0 | 105 | 0 | 0 | 6 | 36 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 3199 | 357 | 435 | 334 | 274 | 844 | 367 | 224 | 167 | 197 |
8- Đất làm muối | 48 | 1716 | 0 | 311 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1197 | 208 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 11386 | 752 | 1044 | 1432 | 912 | 1842 | 758 | 1707 | 1549 | 1390 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 2969 | 333 | 332 | 691 | 249 | 1021 | 66 | 103 | 58 | 116 |
IV- Đất ở | 51 | 80818 | 11689 | 6589 | 11089 | 7291 | 12584 | 4282 | 9399 | 12877 | 5018 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 8148 | 2872 | 1577 | 850 | 497 | 661 | 179 | 723 | 326 | 463 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 72670 | 8817 | 5012 | 10239 | 6794 | 11923 | 4103 | 8676 | 12551 | 4555 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 153188 | 10134 | 30133 | 12393 | 6173 | 26999 | 7790 | 17644 | 9714 | 32208 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 24754 | 1051 | 4317 | 581 | 484 | 3298 | 225 | 5533 | 3313 | 5952 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 13601 | 1700 | 773 | 328 | 0 | 3849 | 1334 | 67 | 0 | 5550 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 23913 | 939 | 3634 | 1364 | 1973 | 3024 | 2328 | 4714 | 2620 | 3317 |
4- Sông suối | 58 | 56942 | 5913 | 9063 | 9976 | 3685 | 11587 | 3251 | 6121 | 3759 | 3587 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 17766 | 64 | 1007 | 118 | 0 | 3332 | 239 | 57 | 0 | 12949 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 16212 | 467 | 11339 | 26 | 31 | 1909 | 413 | 1152 | 22 | 853 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
BẮC TRUNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên Huế |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 5150069 | 1110609 | 1648728 | 605574 | 805186 | 474573 | 505399 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 725428 | 239842 | 195944 | 98171 | 63546 | 68929 | 58996 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 543009 | 193499 | 142333 | 76234 | 45165 | 40899 | 44879 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 395840 | 141779 | 98988 | 65160 | 33563 | 25729 | 30621 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 20166 | 8222 | 3916 | 0 | 393 | 5408 | 2227 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 127003 | 43498 | 39429 | 11074 | 11209 | 9762 | 12031 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 103002 | 21036 | 37681 | 17979 | 8301 | 9323 | 8682 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 53421 | 10583 | 12401 | 2964 | 6039 | 18038 | 3396 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 9609 | 6064 | 277 | 47 | 3119 | 0 | 102 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 16387 | 8660 | 3252 | 947 | 922 | 669 | 1937 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 2222057 | 430424 | 685504 | 240529 | 491262 | 149813 | 224525 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 1877994 | 335667 | 622534 | 194108 | 447801 | 101468 | 176416 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 603489 | 98014 | 132060 | 40815 | 251917 | 40106 | 40577 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 937747 | 182173 | 336377 | 92873 | 155281 | 61269 | 109774 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 336758 | 55480 | 154097 | 60420 | 40603 | 93 | 26065 |
2- Rừng trồng | 35 | 343943 | 94725 | 62962 | 46399 | 43432 | 48333 | 48092 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 198122 | 66918 | 29597 | 16501 | 25121 | 34076 | 25909 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 133485 | 25959 | 29326 | 29543 | 18268 | 14257 | 16132 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 12336 | 1848 | 4039 | 355 | 43 | 0 | 6051 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 120 | 32 | 8 | 22 | 29 | 12 | 17 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 231309 | 67111 | 59221 | 45672 | 19936 | 18256 | 21113 |
1- Đất xây dựng | 41 | 20585 | 5733 | 6565 | 3081 | 1415 | 1464 | 2327 |
2- Đất giao thông | 42 | 74144 | 23878 | 21220 | 12332 | 6230 | 5825 | 4659 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 78121 | 24808 | 19407 | 15405 | 8346 | 5434 | 4721 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 950 | 211 | 135 | 200 | 49 | 52 | 303 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 10199 | 4176 | 2472 | 819 | 575 | 1253 | 904 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 2458 | 887 | 917 | 346 | 77 | 25 | 206 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 2240 | 651 | 561 | 401 | 179 | 196 | 252 |
8- Đất làm muối | 48 | 1989 | 436 | 930 | 496 | 112 | 15 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 29285 | 5033 | 6067 | 6433 | 2272 | 3661 | 7619 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 11338 | 1298 | 947 | 7959 | 681 | 331 | 122 |
IV- Đất ở | 51 | 52677 | 19293 | 14893 | 6799 | 4145 | 3590 | 3957 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 5539 | 1113 | 1005 | 529 | 412 | 1388 | 1092 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 47138 | 18180 | 13888 | 6270 | 3733 | 2202 | 2865 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 1918598 | 353939 | 693166 | 214403 | 226297 | 233985 | 196808 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 115095 | 13771 | 17454 | 22564 | 18156 | 22807 | 20343 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 1505034 | 259424 | 608617 | 160187 | 142705 | 194148 | 139953 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 46742 | 5338 | 4634 | 5629 | 2500 | 2458 | 26183 |
4- Sông suối | 58 | 109623 | 28556 | 27934 | 20216 | 13381 | 11247 | 8289 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 116079 | 36981 | 29764 | 4065 | 43562 | 992 | 715 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 26025 | 9869 | 4763 | 1742 | 5993 | 2333 | 1325 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hòa | Ninh Thuận | Bình Thuận |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 4425574 | 125624 | 1040747 | 513520 | 602555 | 504531 | 519745 | 336006 | 782846 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 807033 | 12385 | 110606 | 99055 | 116886 | 124815 | 81813 | 60373 | 201100 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 617529 | 8783 | 82732 | 73694 | 84638 | 107749 | 57432 | 53403 | 149098 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 279644 | 6041 | 49097 | 40933 | 53554 | 32710 | 24465 | 15863 | 56981 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 81380 | 0 | 10168 | 8164 | 4880 | 30971 | 3018 | 17771 | 6408 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 256505 | 2742 | 23467 | 24597 | 26204 | 44068 | 29949 | 19769 | 85709 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 80600 | 2877 | 19424 | 16250 | 15222 | 6481 | 10933 | 1743 | 7670 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 92532 | 510 | 6705 | 8516 | 14368 | 6458 | 8216 | 4308 | 43451 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 2642 | 0 | 57 | 1 | 10 | 2084 | 314 | 90 | 86 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 13730 | 215 | 1688 | 594 | 2648 | 2043 | 4918 | 829 | 795 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 1703076 | 51854 | 430032 | 144164 | 193659 | 165916 | 180740 | 157302 | 379409 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 1477966 | 36730 | 388804 | 102125 | 151532 | 142688 | 159133 | 152304 | 344650 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 372711 | 13504 | 121669 | 16233 | 34624 | 42158 | 56198 | 20910 | 67415 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 950180 | 11450 | 182477 | 83974 | 116686 | 87765 | 102446 | 120454 | 244928 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 155075 | 11776 | 84658 | 1918 | 222 | 12765 | 489 | 10940 | 32307 |
2- Rừng trồng | 35 | 225043 | 15124 | 41217 | 42033 | 42127 | 23225 | 21605 | 4998 | 34714 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 152481 | 8583 | 29333 | 30522 | 30865 | 14983 | 17942 | 249 | 20004 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 65308 | 2382 | 11084 | 11511 | 11262 | 6995 | 3663 | 4141 | 14270 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 7254 | 4159 | 800 | 0 | 0 | 1247 | 0 | 608 | 440 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 67 | 0 | 11 | 6 | 0 | 3 | 2 | 0 | 45 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 244790 | 37436 | 26110 | 20797 | 29370 | 17363 | 80793 | 11518 | 21403 |
1- Đất xây dựng | 41 | 14192 | 1439 | 2133 | 1731 | 2295 | 1567 | 2383 | 759 | 1885 |
2- Đất giao thông | 42 | 41335 | 1352 | 6148 | 6682 | 6938 | 5283 | 4948 | 3406 | 6578 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 46022 | 674 | 8429 | 5949 | 9401 | 7694 | 3169 | 2315 | 8391 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 748 | 35 | 64 | 103 | 82 | 41 | 69 | 297 | 57 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 80369 | 2375 | 3068 | 514 | 3788 | 495 | 67009 | 2421 | 699 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 2195 | 13 | 1182 | 33 | 300 | 51 | 394 | 0 | 222 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 1760 | 33 | 342 | 193 | 289 | 148 | 249 | 97 | 409 |
8- Đất làm muối | 48 | 4062 | 0 | 35 | 134 | 269 | 188 | 1101 | 1413 | 922 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 21501 | 831 | 4235 | 5268 | 5915 | 1689 | 1065 | 753 | 1745 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 32606 | 30684 | 474 | 190 | 93 | 207 | 406 | 57 | 495 |
IV- Đất ở | 51 | 41391 | 2764 | 6991 | 6594 | 6400 | 4203 | 5427 | 2681 | 6331 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 9020 | 1707 | 914 | 854 | 914 | 636 | 1976 | 479 | 1540 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 32371 | 1057 | 6077 | 5740 | 5486 | 3567 | 3451 | 2202 | 4791 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 1629284 | 21185 | 467008 | 242910 | 256240 | 192234 | 170972 | 104132 | 174603 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 180654 | 2106 | 28702 | 11675 | 21808 | 16183 | 8864 | 19354 | 71962 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 1272910 | 15228 | 399239 | 203590 | 205220 | 154219 | 143892 | 72725 | 78797 |
3-Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 22146 | 715 | 2598 | 1637 | 8271 | 4718 | 387 | 1044 | 2776 |
4-Sông suối | 58 | 77711 | 2676 | 21365 | 11944 | 11671 | 12623 | 5420 | 3424 | 8588 |
5-Núi đã không có rừng cây | 59 | 46323 | 278 | 2890 | 6704 | 7948 | 3324 | 8532 | 7581 | 9066 |
6-Đất chưa sử dụng khác | 60 | 29540 | 182 | 12214 | 7360 | 1322 | 1167 | 3877 | 4 | 3414 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Kon Tum | Gia Lai | Đăk Lăk | Lâm Đồng |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 5447450 | 961450 | 1549571 | 1959950 | 976479 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 1233699 | 92352 | 375536 | 524908 | 240903 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 507852 | 55324 | 192815 | 196281 | 63432 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 126492 | 9091 | 44878 | 49893 | 22630 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 144680 | 25306 | 82334 | 36604 | 436 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 236680 | 20927 | 65603 | 109784 | 40366 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 66134 | 6147 | 37033 | 22615 | 339 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 652855 | 30677 | 144760 | 301471 | 175947 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 3978 | 0 | 821 | 3147 | 10 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 2880 | 204 | 107 | 1394 | 1175 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 2993257 | 606669 | 750819 | 1017955 | 617814 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 2917851 | 594103 | 728372 | 1008080 | 587296 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 1763555 | 311280 | 541461 | 664240 | 246574 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 744547 | 206771 | 150830 | 156733 | 230213 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 409749 | 76052 | 36081 | 187107 | 110509 |
2- Rừng trồng | 35 | 75385 | 12548 | 22447 | 9874 | 30516 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 43626 | 3798 | 17391 | 5878 | 16559 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 23923 | 8519 | 4351 | 3957 | 7096 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 7836 | 231 | 705 | 39 | 6861 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 21 | 18 | 0 | 1 | 2 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 137065 | 12253 | 51746 | 51895 | 21171 |
1- Đất xây dựng | 41 | 8549 | 755 | 2545 | 3286 | 1963 |
2- Đất giao thông | 42 | 72851 | 2754 | 28423 | 33373 | 8301 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 32615 | 6252 | 10127 | 10347 | 5889 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 731 | 17 | 376 | 303 | 35 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 8951 | 1296 | 5689 | 1663 | 303 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 720 | 56 | 123 | 15 | 526 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 1793 | 198 | 875 | 538 | 182 |
8- Đất làm muối | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 4245 | 339 | 1128 | 1533 | 1245 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 6610 | 586 | 2460 | 837 | 2727 |
IV- Đất ở | 51 | 33218 | 3332 | 9906 | 13643 | 6337 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 6843 | 892 | 2292 | 1855 | 1804 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 26375 | 2440 | 7614 | 11788 | 4533 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 1050211 | 246844 | 361564 | 351549 | 90254 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 63146 | 2668 | 18555 | 30568 | 11355 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 879777 | 232570 | 314609 | 279849 | 52749 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 4979 | 16 | 306 | 4206 | 451 |
4- Sông suối | 58 | 67257 | 8274 | 21581 | 26693 | 10709 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 4855 | 55 | 3862 | 861 | 77 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 30197 | 3261 | 2651 | 9372 | 14913 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐÔNG NAM BỘ
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Đồng Nai | Bình Dương | Bình Phước | Tây Ninh | TP Hồ Chí Minh | Bà Rịa Vũng Tàu |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 2354456 | 589474 | 269554 | 685599 | 402812 | 209502 | 197515 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 1446296 | 302845 | 215476 | 431751 | 285474 | 95288 | 115462 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 532330 | 126631 | 45160 | 28393 | 220432 | 68712 | 43002 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 282570 | 55830 | 24316 | 11891 | 114770 | 55072 | 20691 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 8161 | 0 | 11 | 7370 | 0 | 0 | 780 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 241599 | 70801 | 20833 | 9132 | 105662 | 13640 | 21531 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 79897 | 8088 | 25692 | 9893 | 22831 | 11294 | 2099 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 815096 | 162712 | 143866 | 392002 | 41601 | 10856 | 64059 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 2366 | 1069 | 349 | 626 | 42 | 277 | 3 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 16607 | 4345 | 409 | 837 | 568 | 4149 | 6299 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 489280 | 179808 | 12791 | 187599 | 41017 | 33472 | 34593 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 353207 | 131485 | 4384 | 156717 | 34731 | 10150 | 15740 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 140601 | 69058 | 2796 | 68241 | 292 | 214 | 0 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 116164 | 22351 | 1488 | 57771 | 20544 | 9935 | 4075 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 96442 | 40076 | 100 | 30705 | 13895 | 1 | 11665 |
2- Rừng trồng | 35 | 136073 | 48323 | 8407 | 30882 | 6286 | 23322 | 18853 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 72965 | 36403 | 8369 | 15382 | 271 | 1269 | 11271 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 60654 | 11646 | 22 | 15500 | 4679 | 22000 | 6807 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 2454 | 274 | 16 | 0 | 1336 | 53 | 775 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 200452 | 68019 | 22563 | 26133 | 36597 | 23845 | 23295 |
1- Đất xây dựng | 41 | 24125 | 4699 | 4255 | 1787 | 1549 | 8534 | 3301 |
2- Đất giao thông | 42 | 45210 | 11519 | 7432 | 7863 | 7685 | 6001 | 4710 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 84861 | 34760 | 5679 | 13746 | 24833 | 2977 | 2866 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 640 | 35 | 120 | 46 | 326 | 30 | 83 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 31281 | 14691 | 2441 | 1281 | 1000 | 2570 | 9298 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 700 | 124 | 286 | 41 | 15 | 9 | 225 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 2103 | 644 | 483 | 84 | 214 | 89 | 589 |
8- Đất làm muối | 48 | 3271 | 41 | 0 | 0 | 0 | 1959 | 1271 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 4468 | 1006 | 1022 | 479 | 579 | 998 | 384 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 3793 | 500 | 845 | 806 | 396 | 678 | 568 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV- Đất ở | 51 | 49099 | 10547 | 5845 | 5251 | 7135 | 16686 | 3635 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 18821 | 3111 | 1707 | 701 | 896 | 11173 | 1233 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 30278 | 7436 | 4138 | 4550 | 6239 | 5513 | 2402 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 169329 | 28255 | 12879 | 34865 | 32589 | 40211 | 20530 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 47548 | 3684 | 4793 | 2776 | 23869 | 4409 | 8017 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 29385 | 4364 | 1103 | 20183 | 318 | 0 | 3417 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 9917 | 2096 | 184 | 2590 | 1212 | 3143 | 692 |
4- Sông suối | 58 | 74816 | 17932 | 5748 | 6805 | 4355 | 32586 | 7390 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 1347 | 178 | 4 | 579 | 191 | 5 | 390 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 6316 | 1 | 1047 | 1932 | 2644 | 68 | 624 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng | Long An | Tiền Giang | Bến tre | Đồng Tháp | Vĩnh Long | Trà Vinh | Cần Thơ |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 3971232 | 449187 | 236663 | 231502 | 323805 | 147520 | 222567 | 298561 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 2970334 | 331286 | 181505 | 167301 | 249377 | 119659 | 182050 | 254581 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 2226270 | 304666 | 112832 | 70978 | 227384 | 80401 | 120968 | 204022 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 2082662 | 275649 | 106641 | 50461 | 220730 | 78434 | 111610 | 191412 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 9506 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 134102 | 29017 | 6191 | 20517 | 6654 | 1967 | 9357 | 12610 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 117317 | 18918 | 8491 | 1640 | 4815 | 1627 | 2035 | 1636 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 397377 | 6193 | 57505 | 71612 | 15883 | 37107 | 37796 | 48764 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 18 | 12 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 229352 | 1497 | 2677 | 23068 | 1295 | 524 | 21251 | 159 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 337688 | 45374 | 8265 | 6163 | 14315 | 0 | 5670 | 3356 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 81495 | 108 | 306 | 71 | 0 | 0 | 868 | 0 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 12575 | 88 | 0 | 26 | 0 | 0 | 175 | 0 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 36139 | 20 | 306 | 45 | 0 | 0 | 693 | 0 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 32781 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2- Rừng trồng | 35 | 256169 | 45266 | 7959 | 6092 | 14315 | 0 | 4802 | 3356 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 206057 | 44940 | 4471 | 2127 | 8408 | 0 | 4462 | 2535 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 40453 | 79 | 3387 | 3965 | 216 | 0 | 340 | 29 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 9659 | 247 | 101 | 0 | 5691 | 0 | 0 | 792 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 223516 | 28574 | 15887 | 11389 | 21439 | 7492 | 8986 | 18044 |
1- Đất xây dựng | 41 | 14205 | 1685 | 1163 | 889 | 1350 | 704 | 741 | 1551 |
2- Đất giao thông | 42 | 50168 | 7646 | 3424 | 2116 | 3262 | 2356 | 1861 | 3962 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 128929 | 16971 | 9484 | 4412 | 11970 | 3111 | 5039 | 10756 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 912 | 16 | 33 | 18 | 374 | 6 | 14 | 5 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 5566 | 174 | 653 | 117 | 290 | 455 | 104 | 768 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 518 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 1107 | 0 | 7 | 5 | 16 | 109 | 0 | 30 |
8- Đất làm muối | 48 | 7844 | 0 | 217 | 28 | 48 | 0 | 417 | 0 |
9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 7261 | 1027 | 835 | 746 | 172 | 747 | 570 | 687 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 7006 | 1055 | 71 | 238 | 4005 | 4 | 240 | 285 |
IV- Đất ở | 51 | 101313 | 10968 | 7646 | 7005 | 15599 | 4421 | 3213 | 8795 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 12837 | 1604 | 686 | 456 | 4550 | 276 | 396 | 1263 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 88476 | 9364 | 6960 | 6549 | 14049 | 4145 | 2817 | 7532 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 338381 | 32985 | 23360 | 39644 | 23075 | 15948 | 22648 | 13785 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 101768 | 19564 | 4391 | 2366 | 327 | 108 | 1211 | 814 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 11018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 13242 | 882 | 11 | 470 | 2440 | 0 | 163 | 1812 |
4- Sông suối | 58 | 198419 | 12502 | 18958 | 36791 | 20272 | 15840 | 21265 | 10811 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 1188 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 12746 | 37 | 0 | 17 | 36 | 0 | 9 | 348 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất | Mã số | Sóc Trăng | An Giang | Kiên Giang | Bạc Liêu | Cà Mau |
TỔNG DIỆN TÍCH | 01 | 322330 | 340623 | 626904 | 252063 | 519507 |
I- Đất nông nghiệp | 02 | 263831 | 256179 | 402644 | 210577 | 351344 |
1- Đất trồng cây hàng năm | 03 | 208882 | 248466 | 327468 | 133905 | 186298 |
a/ Đất ruộng lúa, lúa màu | 04 | 188067 | 234186 | 315452 | 131286 | 178734 |
b/ Đất nương rẫy | 09 | 0 | 9497 | 8 | 0 | 0 |
c/ Đất trồng cây hàng năm khác | 12 | 20815 | 4783 | 12008 | 2619 | 7564 |
2- Đất vườn tạp | 17 | 22955 | 2480 | 29271 | 16189 | 7260 |
3- Đất trồng cây lâu năm | 18 | 21257 | 4530 | 37101 | 14930 | 44699 |
4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 23 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản | 26 | 10737 | 703 | 8801 | 45553 | 113087 |
II- Đất lâm nghiệp có rừng | 30 | 9287 | 11789 | 122774 | 5879 | 104816 |
1- Rừng tự nhiên | 31 | 50 | 583 | 59523 | 2253 | 17733 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 32 | 0 | 0 | 7521 | 129 | 4636 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 33 | 50 | 583 | 22892 | 2001 | 9549 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 34 | 0 | 0 | 29110 | 123 | 3548 |
2- Rừng trồng | 35 | 9214 | 11206 | 63250 | 3626 | 87083 |
a/ Đất có rừng sản xuất | 36 | 4205 | 1860 | 55176 | 0 | 77873 |
b/ Đất có rừng phòng hộ | 37 | 4885 | 9346 | 6347 | 3626 | 8233 |
c/ Đất có rừng đặc dụng | 38 | 124 | 0 | 1727 | 0 | 977 |
3- Đất ươm cây giống | 39 | 23 | 0 | 1 | 0 | 0 |
III- Đất chuyên dùng | 40 | 19611 | 26298 | 35412 | 13312 | 17072 |
1- Đất xây dựng | 41 | 1129 | 1452 | 1909 | 535 | 1097 |
2- Đất giao thông | 42 | 3041 | 5548 | 11765 | 1933 | 3254 |
3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng | 43 | 12650 | 18038 | 17584 | 6811 | 12103 |
4- Đất di tích lịch sử văn hoá | 44 | 7 | 29 | 383 | 23 | 4 |
5- Đất an ninh quốc phòng | 45 | 359 | 804 | 1406 | 283 | 153 |
6- Đất khai thác khoáng sản | 46 | 0 | 26 | 492 | 0 | 0 |
7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 47 | 22 | 167 | 750 | 0 | 1 |
8- Đất làm muối | 48 | 1402 | 0 | 0 | 2871 | 89 |
9- Đất nghiã trang, nghĩa địa | 49 | 944 | 201 | 389 | 729 | 214 |
10- Đất chuyên dùng khác | 50 | 57 | 33 | 734 | 127 | 157 |
IV- Đất ở | 51 | 4725 | 19835 | 10090 | 3514 | 5502 |
1- Đất ở đô thị | 52 | 592 | 2387 | 2166 | 783 | 678 |
2- Đất ở nông thôn | 53 | 4133 | 17448 | 7924 | 2731 | 4824 |
V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá | 54 | 24876 | 26522 | 55984 | 18781 | 40773 |
1- Đất bằng chưa sử dụng | 55 | 2553 | 594 | 35486 | 12833 | 21521 |
2- Đất đồi núi chưa sử dụng | 56 | 0 | 3436 | 7582 | 0 | 0 |
3- Đất có mặt nước chưa sử dụng | 57 | 466 | 2998 | 2942 | 88 | 970 |
4- Sông suối | 58 | 21855 | 13177 | 6045 | 5441 | 15462 |
5- Núi đã không có rừng cây | 59 | 0 | 733 | 425 | 0 | 30 |
6- Đất chưa sử dụng khác | 60 | 2 | 5584 | 3504 | 419 | 2790 |
Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- Số hiệu: 24/2001/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2001
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Công Tạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 14
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra