- 1Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2396/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4804/TTr-STNMT ngày 01 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 01, 02) trong lĩnh vực khí tượng thủy văn bản hành kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 02 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chuyển hồ sơ về công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc ở Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt để trình UBND tỉnh. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chuyển hồ sơ về công chức tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì lập Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt để trình UBND tỉnh. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2396/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực