- 1Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I
- 2Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2391/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 270/TTr-STTTT ngày 21/7/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 743/STP-KSTTHC ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định:
- Mục X (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông), Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1.
- Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh.
- Mục IX (Các thủ tục liên quan đến Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng), Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Thông tin và Truyền thông; Tư pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2391/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | TTHC thực hiện tại Trung tâm Hành chính công |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | X |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
5 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | X |
6 | Thủ tục cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||
1 | Thủ tục cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | X |
2 | Thủ tục phát hành thông cáo báo chí | X |
3 | Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
4 | Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | X |
5 | Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | X |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | X |
7 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | X |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
5 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X |
6 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
7 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
8 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in | X |
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
12 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
13 | Thủ tục cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | X |
14 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
15 | Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||
1 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
2 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
3 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
4 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | X |
5 | Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X |
6 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | X |
7 | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | X |
8 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
10 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
11 | Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
13 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
14 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thi tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | ||
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
3 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | ||
1 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | X |
2 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | X |
- 1Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 3589/QĐ-BQP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực mật mã dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- 4Quyết định 3691/QĐ-BQP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về chứng thực chữ ký số chuyên dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- 5Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I
- 4Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3589/QĐ-BQP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực mật mã dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- 6Quyết định 3691/QĐ-BQP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về chứng thực chữ ký số chuyên dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- 7Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2016
- Ngày hết hiệu lực: 10/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực