Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 26/01/2021 về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020 (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT | Tên gọi | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||||
1 | Nghị quyết | 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội phụ nữ, Hội nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên và Trưởng ban công tác Mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi hội trưởng: Chi hội phụ nữ, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố | Quy định về hỗ trợ sinh hoạt phí và sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với Trưởng ban công tác Mặt trận | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
2 | Nghị quyết | 138/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố | Các quy định còn lại trừ mức phụ cấp đối với Trưởng ban bảo vệ dân phố, Phó ban bảo vệ dân phố, Công an viên, Bảo vệ dân phố | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2Q20/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
3 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ sinh hoạt phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội phụ nữ, Hội nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên và Trưởng ban công tác Mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi hội trưởng: Chi hội phụ nữ, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố | Quy định về hỗ trợ sinh hoạt phí và sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với Trưởng ban công tác Mặt trận | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2Q20/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
4 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố | Quy định về hỗ trợ sinh hoạt phí và sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với Trưởng ban công tác Mặt trận | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
5 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 | Tiết 7.1, 7.2, 7.3, điểm 7, mục IV, phần A; (-) thứ nhất mục I phần B | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
6 | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định | Khoản 1, Điều 3, Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 56/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
II | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
1 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu: “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa” “Tổ dân phố văn hóa”; “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định việc thực hiện việc nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định | Khoản 1, Điều 1 | Theo Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 | 01/9/2019 |
Mục 3, khoản 5, Điều 1 | Theo Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 | 15/10/2018 | |||
2 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên phòng: “Phòng quản lý đào tạo nghề” được quy định tại khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 | 10/8/2020 |
3 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định | Khoản 1, Điều 1 | Theo Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 | 01/9/2019 |
4 | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định | Điều 4; Điều 7; khoản 2 Điều 10; khoản 3, khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 20; điểm g khoản 2 Điều 21; khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 27; Điều 32 | Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 | 01/8/2020 |
5 | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định | Điều 15; khoản 2, Điều 17; khoản 1, khoản 5, Điều 23 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 15/6/2020 |
6 | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | Khoản 7, Điều 3 và khoản 7, Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 12/6/2020 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 239/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT | Tên gọi | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||||
1 | Nghị quyết | 23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
2 | Nghị quyết | 30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Nam Định | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 58/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 | 01/01/2021 |
II | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
1 | Quyết định | 4175/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Phê duyệt quy hoạch quản lý bảo vệ Vườn Quốc gia Xuân Thủy giai đoạn 2006 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
2 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp đối với hoạt động khuyến khích phát triển một số ngành nghề nông thôn tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | 06/7/2020 |
3 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn (xóm) và tổ dân phố | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 | 01/5/2020 |
4 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 | 10/10/2020 |
5 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 | 15/01/2020 |
6 | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 | 02/3/2020 |
7 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
8 | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ- TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 20/5/2020 |
9 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 10/9/2020 |
10 | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | 09/01/2021 |
- 1Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn xóm và tổ dân phố do Tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
- 6Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
- 8Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 8/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 12Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 13Quyết định 52/QĐ-HĐND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn xóm và tổ dân phố do Tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
- 5Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
- 6Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
- 8Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 8/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 7Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 8Quyết định 52/QĐ-HĐND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- Số hiệu: 239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra