Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2384/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh; 

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Tổ công tác thành lập theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thành phố;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 

KẾ HOẠCH

KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT TRONG NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Tạo ra quỹ đất sạch để đấu giá đất tăng nguồn thu cho ngân sách; góp phần chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; khai thác hiệu quả tài nguyên đất đai trên địa bàn toàn tỉnh.

2. Yêu cầu

- Triển khai nhanh, gọn, dứt điểm từng dự án.

- Đảm bảo đúng các quy định của Luật Đất đai, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng.

- Đảm bảo ổn định tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong khu vực thu hồi đất; không để mất đoàn kết, tranh chấp, khiếu kiện trong quá trình thu hồi đất.

II. NGUỒN TẠO QUỸ ĐẤT SẠCH

Nguồn tạo quỹ đất sạch từ các loại đất: Quỹ đất đã thu hồi của các tổ chức, cá nhân; đất sản xuất nông nghiệp của các xã, bản, hợp tác xã đang quản lý, sử dụng; đất do các cơ quan, đơn vị (giải thể, sáp nhập, chuyển địa điểm, sắp xếp lại trụ sở làm việc…); đất của các tổ chức kinh tế sử dụng hiệu quả thấp, các tổ chức có vi phạm pháp luật đất đai, đất hết thời hạn sử dụng đất nhưng không được Nhà nước gia hạn sử dụng, các tổ chức không còn nhu cầu sử dụng đất; các dự án khai thác quỹ đất để xây dựng kết cấu hạ tầng đường bộ...

III. CHỈ TIÊU THỰC HIỆN

1. Năm 2016 (từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016): Triển khai 35 khu đất; Số tiền dự kiến thu khoảng 222,5 tỷ đồng;

2. Năm 2017: Triển khai 83 khu đất; số tiền thu khoảng 596,86 tỷ đồng

(chi tiết từng huyện, thành phố có Biểu kèm theo)

IV. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Thành lập tổ công tác để tạo quỹ đất sạch

UBND các huyện, thành phố thành lập Tổ công tác để rà soát, xác định quỹ đất sạch. Thành phần gồm: Chủ tịch UBND cấp huyện - Tổ trưởng, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường - Tổ phó, các thành viên gồm lãnh đạo các phòng, đơn vị: Tài chính - kế hoạch, Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; cơ quan báo, Đài phát thanh truyền hình, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ địa chính cấp xã nơi có đất để tạo quỹ đất sạch

2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

- Về quy hoạch sử dụng đất: Trên cơ sở các khu đất dự kiến tạo quỹ đất sạch và quy hoạch chi tiết được duyệt, tổ công tác rà soát, trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch chi tiết, quy hoạch sử dụng đất từng khu đất cho phù hợp với mục đích dự kiến chuyển mục đích.

- Về kế hoạch sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố giao Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, rà soát, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

- UBND cấp huyện giao chủ đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất sạch.

- Chủ đầu tư liên hệ với Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Ban quản lý dự án (đối với các huyện chưa có Chi nhánh phát triển quỹ đất) để triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.

4. Triển khai các dự án để tái định cư

UBND các huyện, thành phố triển khai các dự án để bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân, các tổ chức phải di chuyển địa điểm.

5. Thu hồi đất

UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân giao cho chủ đầu tư thực hiện dự án; trình UBND tỉnh ban hành quyết định thu hồi đất của các tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thu hồi.

6. Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất đấu giá

UBND cấp huyện thực hiện việc xây dựng kết cấu hạ tầng khu đất đấu giá (nếu có).

7. Xác định giá cụ thể

UBND cấp huyện thực hiện xác định giá đất cụ thể hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ chức năng để xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định giá của tỉnh thẩm định.

8. Tổ chức đấu giá đất

UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục đấu giá đất, thu tiền sử dụng đất theo quy định.

9. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

UBND cấp huyện thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo kết quả trúng đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

10. Ứng vốn để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch

Hàng năm UBND huyện, thành phố đăng ký kế hoạch vay vốn gửi UBND tỉnh phê duyệt. Lập hồ sơ vay vốn theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 gửi Quỹ phát triển đất.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. UBND các huyện, thành phố

Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Phần IV, văn bản này.

2. Sở Xây dựng

Hướng dẫn các huyện, thành phố lập và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu đất dự kiến đấu giá đất tạo nguồn thu từ đất; tháo gỡ vướng mắc liên quan đến quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết trong quá trình triển khai thực hiện.

3. Sở Tài chính

- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố cân đối, bố trí kinh phí lập quy hoạch chi tiết, xác định giá đất cụ thể, giá đất khởi điểm, giá đất để bồi thường, hỗ trợ (nếu có).

- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập phương án xử lý, di chuyển tài sản trên đất (nếu có).

- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định giá cụ thể của tỉnh để thẩm định giá đất cụ thể theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc liên quan đến lĩnh vực tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố mời các nhà đầu tư tham gia vào các dự án tạo quỹ đất sạch.

- Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.

5. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì tổ chức thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Trình UBND tỉnh để trình Thường trực HĐND tỉnh cho chủ trương thu hồi đất, bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch sử dụng đất.

- Thẩm định phương án xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định và UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể làm cơ sở để đấu giá đất.

- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.

- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức theo kết quả trúng đấu giá.

6. Quỹ phát triển đất

Thẩm định hồ sơ vay vốn, trình Hội đồng quản lý quỹ phát triển đất xem xét trình UBND tỉnh quyết định cho các huyện, thành phố hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất ứng vốn để thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch.

7. Tổ công tác theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh

- Đôn đốc UBND các huyện, thành phố triển khai tạo quỹ đất sạch.

- Tham mưu cho UBND tỉnh tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tạo quỹ đất sạch.

Quá trình thực hiện có vướng mắc báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, chỉ đạo./.

 

DANH MỤC

CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên Khu đất

Địa điểm khu đất

Mục đích theo hiện trạng

Mục đích theo QH

Diện tích khu đất (m2)

Dự kiến giá 1 m2 (triệu đồng)

Dự kiến số tiền đấu giá (tỷ đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

Tổng cộng

 

 

 

717,962.40

-

819,425.16

 

 

 

Năm 2016

 

 

 

83,486.79

-

222,562.54

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

18,655.76

-

102,506.90

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

55,896.63

-

97,911.19

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

8,934.40

-

22,144.44

 

 

I

Thành phố Sơn La

 

 

 

9,879.30

 

86,903.29

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

2,633.30

 

29,795.26

 

1

1

Khu trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND phường Quyết Thắng (cũ)

Tổ 7, phường Quyết Thắng, TP Sơn La

ODT

ODT

564.00

30.00

16,920.00

 

2

2

Khu dân cư tổ 6, phường Quyết tâm

Tổ 6, phường Quyết Tâm, TP Sơn La

ODT

ODT

2,069.30

6.22

12,875.26

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

6,356.50

 

43,312.21

 

3

3

Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

ODT

ODT

2,454.10

9.50

23,312.21

 

4

4

Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La

Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh

ODT

ODT

3,902.40

5.13

20,000.00

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

889.50

 

13,795.81

 

5

5

Trụ sở Chi cục phát triển lâm nghiệp (cũ)

Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Trụ sở

ODT

889.50

15.51

13,795.81

 

 

7

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

12,634.46

 

27,420.50

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

7,902.46

 

26,408.54

 

6

1

Lô đất ODC - 32

Xã Mường Giàng

 

ODT

743.85

0.70

520.70

 

7

2

Đất dự trữ phát triển (DT1 và DT2) = 4.726,71m2 (Thuê cấp quyền sử dụng đất làm Thể dục thể thao TT huyện)

Xã Mường Giàng

 

DTT

4,726.71

0.80

3,781.37

 

8

3

Đấu giá đất khu đối diện chợ trung tâm huyện

Xã Mường Giàng

DCS

ODT

2,431.90

9.09

22,106.48

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

3,832.00

 

822.96

 

9

4

Khu trạm y tế xã Mường Giôn (9 lô)

Trung tâm cụm xã Mường Giôn

 

ONT

876.00

0.21

183.96

 

10

5

Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô)

Xã Chiềng Khay

 

ONT

956.00

0.25

239.00

 

11

6

Khu UBND xã Chiềng Khay (khu dân cư)

Trung tâm xã Chiềng Khay

 

ONT

2,000.00

0.20

400.00

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

900.00

 

189.00

 

12

7

Khu trụ sở UBND xã Mường Giôn (cũ)

Trung tâm cụm xã Mường Giôn

 

ONT

900.00

0.21

189.00

 

 

III

Huyện Mộc Châu

 

 

 

1,843.80

-

26,965.10

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

1,199.00

 

17,293.10

 

13

1

Khu đất trạm Thú Y Mộc Châu

Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

723.00

20.00

14,460.00

 

14

2

Khu đất Trường mầm non Hoa Hồng cũ

Tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

47.80

10.00

478.00

 

 

428.20

5.50

2,355.10

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

644.80

 

9,672.00

 

15

3

 Khu đất thu hồi Công ty CP Than khoáng sản

Tiểu khu Nhà Nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

644.80

15.00

9,672.00

 

 

IV

Huyện Thuận Châu

 

 

 

14,600.00

-

24,300.00

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

3,600.00

 

21,000.00

 

16

1

Thị trấn Thuận Châu

Khu Chợ cũ Thị trấn

DCH

ODT

600.00

25.00

15,000.00

 

17

2

Xã Nong Lay

Khu Chợ trung tâm xã

DCH

ONT

600.00

2.00

1,200.00

 

18

3

Xã Nong Lay

Khu Trạm thuế xã

TSC

ONT

300.00

2.00

600.00

 

19

4

Xã Phổng Lái

Khu Chợ trung tâm xã

DCH

ONT

2,100.00

2.00

4,200.00

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

7,800.00

 

2,340.00

 

20

5

Xã Thôm Mòn

Bản Nà Hày

LUC

ONT

4,200.00

0.30

1,260.00

 

21

6

Xã Thôm Mòn

Bản Lụa

LUC

ONT

3,600.00

0.30

1,080.00

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

3,200.00

 

960.00

 

22

7

Xã Thôm Mòn

Bản Nà Cang (Khu cánh đồng Nà Tý)

LUC

ONT

1,300.00

0.30

390.00

 

23

8

Xã Thôm Mòn

Bản Hợp Thành (Khu đối diện Bưu điện xã)

LUC

ONT

1,900.00

0.30

570.00

 

 

V

Huyện Yên Châu

 

 

 

29,600.00

 

15,000.00

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

29,600.00

 

15,000.00

 

24

1

Chợ trung tâm huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu

Đất lúa 2 vụ

Đất CD và ODT

29,600.00

15.00

15,000.00

 

 

VI

Huyện Mai Sơn

 

 

 

5,821.00

 

13,010.00

 

 

 

Tháng 10

 

 

 

3,321.00

 

8,010.00

 

25

1

Các lô đất còn lại Khu dân cư quy hoạch mới tại tiểu khu 17

Thị trấn Hát Lót

Vườn thuốc đông y

ODT

3,189.00

2.40

7,653.60

 

26

2

02 lô đất điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 4; 01 lô đất điểm dân cư quy hoạch tiểu khu 8

Thị trấn Hát Lót

Đất trường chính trị cũ

ODT

132.00

2.70

356.40

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

2,500.00

 

5,000.00

 

27

3

Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ)

Xã Chiềng Mung

Đất Công ty Ong cũ

ONT

2,500.00

2.00

5,000.00

 

 

VII

Huyện Phù Yên

 

 

 

4,227.00

 

12,906.30

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

3,405.00

 

11,508.90

 

28

1

Xã Huy Bắc

Chợ thực phẩm tươi sống

Đất ruộng đã thu hồi

ODT

3,405.00

3.38

11,508.90

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

822.00

 

1,397.40

 

29

2

Xã Gia Phù

Đường mới

Đất ruộng đã thu hồi

ONT

822.00

1.70

1,397.40

 

 

 VIII

Huyện Mường La

 

 

 

2,060.00

 

8,641.84

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

2,060.00

 

8,641.84

 

30

1

Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong.

Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong

Đất bằng chưa sử dụng

ODT

1,260.00

3.68

4,641.84

 

31

2

Khu đất đối diện chợ bản Văn Minh, xã Mường Bú.

Bản Văn Minh, xã Mường Bú

Đất bằng chưa sử dụng

ONT

800.00

5.00

4,000.00

 

 

IX

Huyện Vân Hồ

 

 

 

2,040.00

 

4,080.00

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

2,040.00

 

4,080.00

 

32

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu trung tâm xã Song Khủa, huyện Vân Hồ

Bản Lóng Khủa, xã Song Khủa

Đất Dịch vụ thương mại

ONT

2,040.00

2.00

4,080.00

 

 

X

Huyện Bắc Yên

 

 

 

781.23

-

3,335.51

 

 

 

Tháng 11

 

 

 

158.33

 

2,533.28

 

33

1

Đất Bảo hiểm xã hội (cũ)

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

158.33

16.00

2,533.28

 

 

 

Tháng 12

 

 

 

622.90

 

802.23

 

34

2

Đất phòng Thống kê (cũ)

Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

203.50

1.84

374.44

 

35

3

Đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ)

Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

419.40

1.02

427.79

 

 

 

Năm 2017

 

 

 

634,475.61

 

596,862.62

 

 

I

Thành phố Sơn La

 

 

 

53,194.90

 

207,953.00

 

1

1

Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi,

ODT

ODT

5,086.00

9.44

48,000.00

 

2

2

Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La

Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh

ODT

ODT

11,371.90

4.66

53,000.00

 

3

3

Khu dân cư Sang Luông

Tổ 14, phường Quyết Thắng, bản Buổn, phường Chiềng Cơi

ODT

ODT

11,400.00

2.00

22,800.00

 

4

4

Khu dân cư lô 4 kè suối Nậm La

Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La

LUC

ODT

4,150.00

4.50

18,675.00

 

5

5

Chu Văn An nhánh II

Tổ 2 Quyết Thắng

 

ODT

20,826.00

3.00

62,478.00

 

6

6

Khu dân cư Đồi Châu

Khu dân cư Đồi Châu

ODT

ODT

361.00

8.31

3,000.00

 

 

II

Huyện Thuận Châu

 

 

 

334,800.00

 

98,260.00

 

7

1

Xã Tông Lạnh

Bản Bai B (Khu cánh đồng Nà Hán)

LUC

ONT

4,000.00

0.30

1,200.00

 

8

2

 

Bản Cù A - Bản Nà Lạn (Khu cánh đồng Tếnh Phai)

LUC

ONT

5,500.00

0.30

1,650.00

9

3

 

Bản Hua Nà

LUC

ONT

5,100.00

0.30

1,530.00

10

4

Xã Chiềng Pấc

Bản Nà Luông

LUC

ONT

4,100.00

0.15

615.00

11

5

 

Khu vực 2 bên đường vào bản Nà Lĩnh

LUC

ONT

2,400.00

0.15

360.00

12

6

 

Bản Máy Đường

LUC

ONT

14,000.00

0.30

4,200.00

 

13

7

 

Bản Co Cại (Khu vực ruộng Nà Bó)

LUC

ONT

7,700.00

0.30

2,310.00

 

14

8

 

Bản Mảy

LUC

ONT

10,000.00

0.15

1,500.00

 

15

9

 

Bản Nà Khoang

LUC

ONT

1,300.00

0.15

195.00

 

16

10

Xã Bon Phặng

Bản Co Trạng

LUC

ONT

7,200.00

0.15

1,080.00

 

17

11

Xã Phổng Lập

Khu vực ruộng Nà Mòn, Lọng Quang, Nà Hùng

LUC

ONT

22,700.00

0.15

3,405.00

 

18

12

 

Bản Lập

LUC

ONT

3,000.00

0.30

900.00

 

19

13

 

Bản Ta Tú

LUC

ONT

7,000.00

0.15

1,050.00

 

20

14

 

Bản Nà Khoang

LUC

ONT

7,000.00

0.15

1,050.00

 

21

15

Xã Chiềng Pha

Bản Chộ

LUC

ONT

5,000.00

0.30

1,500.00

 

22

16

 

Bản Tạng Phát

LUC

ONT

14,000.00

0.30

4,200.00

 

23

17

 

Bản Nà Heo

LUC

ONT

4,800.00

0.30

1,440.00

 

24

18

Xã Phổng Lăng

Bản Bỉa

 

 

12,000.00

1.00

12,000.00

 

25

19

 

Bản Dửn

 

 

9,700.00

0.15

1,455.00

 

26

20

Xã Chiềng Ly

Bản Nà Lanh

LUC

ONT

4,800.00

0.15

720.00

 

27

21

 

Bản Bó Nưa

LUC

ONT

8,000.00

1.50

12,000.00

 

28

22

 

Bản Phiêng Xạ

LUK

ONT

8,000.00

0.15

1,200.00

 

29

23

 

Bản Bon Nghè

LUK

ONT

7,900.00

0.15

1,185.00

 

30

24

 

Bản Nà Tong

LUC

ONT

10,000.00

0.15

1,500.00

 

31

25

 

Bản Hán

LUK

ONT

3,000.00

0.15

450.00

 

32

26

 

Bản Nà Cài

LUC

ONT

2,500.00

0.15

375.00

 

33

27

Xã Muổi Nọi

Bản Bó (Khu vực cánh đồng Nà Bó)

LUC

ONT

16,000.00

0.15

2,400.00

 

34

28

 

Bản Nguồng (Khu vực cánh đồng Nà Còng Then)

LUC

ONT

22,600.00

0.15

3,390.00

 

35

29

 

Bản Sang

LUK

ONT

5,000.00

0.15

750.00

 

36

30

 

Bản Lọng Phặng

LUC

ONT

8,000.00

0.15

1,200.00

 

37

31

Xã Mường É

Bản Co Cại

LUC

ONT

31,000.00

0.30

9,300.00

 

38

32

 

Bản Tàn

LUC

ONT

12,000.00

0.15

1,800.00

 

39

33

Xã Púng Tra

Bản Púng Ten

LUC

ONT

7,500.00

0.30

2,250.00

 

40

34

 

Bản Pom Quang

LUC

ONT

10,000.00

0.30

3,000.00

 

41

35

 

Bản Tra

LUC

ONT

9,000.00

0.30

2,700.00

 

42

36

Xã Chiềng Bôm

Bản Pom Khoảng A

LUC

ONT

12,000.00

0.30

3,600.00

 

43

37

Xã Tông Cọ

Bản Cọ A

LUC

ONT

11,000.00

0.80

8,800.00

 

 

III

Huyện Mai Sơn

 

 

 

65,891.00

 

70,521.30

 

44

1

Khu dân cư quy hoạch tại tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót (Cây xăng ngoại thương)

Thị trấn Hát Lót

Đất trụ sở công ty

ODT

995.00

2.00

1,990.00

 

45

2

Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Dôm

TT Hát Lót

Đất lúa

ODT

52,401.00

1.00

52,401.00

 

46

3

Khu dân cư quy hoạch mới tại khu đô thị Cò Nòi (Đất quy hoạch chợ xép cũ)

Xã Cò Nòi

Đất nông nghiệp

ONT

2,600.00

1.50

3,900.00

 

47

4

Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi

Xã Cò Nòi

Đất vườn ươm Hạt kiểm lâm

ONT

4,932.00

1.50

7,398.00

 

48

5

Khu dân cư bản Bôm Cưa, xã Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung

Đất 5%

ONT

4,166.00

0.80

3,332.80

 

49

6

Điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 14 (Khu cơ khí cũ)

Thị trấn Hát Lót

Đất Công ty cơ khí cũ

ODT

408.00

2.00

816.00

 

50

7

Khu đất trạm bơm nước tiểu khu 5

Thị trấn Hát Lót

Đất nhà máy giấy

ODT

189.00

1.50

283.50

 

51

8

01 lô đất đoàn điều tra quy hoạch rừng tại tiểu khu 14

Thị trấn Hát Lót

Đất đoàn điều tra QH cũ

ODT

200.00

2.00

400.00

 

 

IV

Huyện Mộc Châu

 

 

 

5,550.00

 

63,000.00

 

52

1

Khu đất tại Trung tâm hành chính mới huyện

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

3,000.00

10.00

30,000.00

 

53

2

Khu đất Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện cũ

Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

450.00

10.00

4,500.00

 

54

3

Khu đất Trung tâm văn hóa huyện cũ

Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

350.00

10.00

3,500.00

 

55

4

Khu đất Trụ sở HĐND-UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu cũ

Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

750.00

20.00

15,000.00

 

56

5

Khu đất Dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện

Tiểu khu 12, thị trấn Mộc Châu

Đất trụ sở

ODT

1,000.00

10.00

10,000.00

 

 

V

Huyện Vân Hồ

 

 

 

67,000.00

 

38,200.00

 

57

1

Điểm dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông

Bản Co Chàm, xã Lóng Luông

Đất sản xuất nông nghiệp

ONT

15,000.00

0.60

9,000.00

 

58

2

Điểm dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông

Bản Lóng Luông, xã Lóng Luông

Đất sản xuất nông nghiệp

ONT

5,000.00

0.60

3,000.00

 

59

3

Điểm dân cư nông thôn bản Hua Tạt, xã Vân Hồ

 Bản Hua Tạt, xã Vân Hồ

Đất sản xuất nông nghiệp

ONT

30,000.00

0.60

18,000.00

 

60

4

Điểm dân cư nông thôn bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ

Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ

Đất sản xuất nông nghiệp

ONT

7,000.00

0.60

4,200.00

 

61

5

Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Mường Tè

Bản, xã Mường Tè

Đất sản xuất nông nghiệp

ONT

10,000.00

0.40

4,000.00

 

 

VI

Huyện Phù Yên

 

 

 

65,650.00

 

31,245.00

 

62

1

Xã Mường Do

Trung tâm cụm xã

Đất 5% của xã

ONT

15,000.00

1.00

15,000.00

 

63

2

Xã Huy Bắc

Khu Đô thị bản Phố

Đất ruộng đã thu hồi

ODT

1,000.00

4.50

4,500.00

 

64

3

Xã Mường Cơi

Trung tâm cụm xã

Đất trồng cây hàng năm khác đã thu hồi

ONT

1,650.00

1.30

2,145.00

 

65

4

Xã Gia Phù

Bản Lá, xã Gia Phù

Đất trồng cây hàng năm khác

ONT

15,000.00

0.15

2,250.00

 

66

5

Xã Suối Bau

Đỉnh Đèo Nhọt

Đất chợ cũ

ONT

3,000.00

0.45

1,350.00

 

67

6

Xã Mường Thải

Trung tâm 05,06 cũ

Đất đã

thu hồi

ONT

30,000.00

0.20

6,000.00

 

 

VII

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

26,680.31

 

21,251.95

 

68

1

Dọc quốc lộ 279 (từ nhà hàng Dũng Thúy vào khu vực ngã ba xã Mường Giàng)

Xã Mường Giàng

 

ONT

4,981.50

0.90

4,483.35

(mới quy hoạch đất từ nhà hàng Dũng Thúy cách cầu số 01 là 282m (thuộc lô X8)

69

2

Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô)

Xã Chiềng Khay

 

ONT

956.00

0.25

239.00

 

70

3

Khu Trạm y tế xã Mường Giàng (cũ) thuộc đất lô N15 (khu dân cư)

Ngã ba xã Mường Giàng

 

ONT

1,089.00

0.85

925.65

 

71

 

Khu vực Ngã ba Huổi Cuổi

 

NHK

ONT

9,903.00

0.70

6,932.10

 

 

4

LK1

 

NHK

ONT

674.00

0.70

471.80

 

 

5

LK2

 

NHK

ONT

944.00

0.70

660.80

 

 

6

LK3

 

NHK

ONT

2,679.00

0.70

1,875.30

 

 

7

LK4

 

NHK

ONT

2,645.00

0.70

1,851.50

 

 

8

LK5

 

NHK

ONT

2,961.00

0.70

2,072.70

 

72

9

Đất dự trữ Doanh nghiệp (DN-02)

Xã Mường Giàng

 

ONT

839.81

0.80

671.85

 

73

10

Các thửa đất quy hoạch dân cư

Xã Mường Giàng

 

ONT

10,000.00

0.80

8,000.00

 

 

 VIII

Huyện Sông Mã

 

 

 

5,600.00

 

21,200.00

 

74

1

Trại giống

Bản Trại Giống, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

SKC

ONT

2,400.00

3.50

8,400.00

 

75

2

Bản Mường Tở, xã Mường Hung

Bản Mường Tở, xã Mường Hung, huyện Sông Mã

LUC

ONT

800.00

1.00

800.00

 

76

3

Đất lương thực

Tổ 5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

SKC

ODT

2,400.00

5.00

12,000.00

 

 

IX

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

2,500.00

 

18,750.00

 

77

1

Khu vực quy hoạch lô số 24

Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp

Đất ở nông thôn

Quy hoạch khu dân cư

2,500.00

7.50

18,750.00

 

 

X

Huyện Bắc Yên

 

 

 

4,609.40

 

14,481.37

 

78

1

Đất giáp 1460

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

252.00

7.07

1,782.19

 

79

2

Đất giáp phòng Nông nghiệp, Hạt kiểm lâm

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

463.00

7.07

3,274.43

 

80

3

Đất trạm khuyến nông

 

ODT

ODT

662.40

4.77

3,162.12

 

81

4

Đất chân đồi nghĩa trang

Tiểu khu 4, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

289.00

5.31

1,535.62

 

82

5

Đất Suối Trắm

Phiêng Ban 1, thị trấn Bắc Yên

ODT

ODT

2,943.00

6.46

4,727.00

 

 

1.94

 

 

XI

Huyện Mường La

 

 

 

3,000.00

 

12,000.00

 

83

1

Khu đất sân vận động 19/5 tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong.

Tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong

Đất bằng chưa sử dụng

ODT

3,000.00

4.00

12,000.00