Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2377/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Công bố sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại mục X, phần I ban hành tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.

2. Ban hành 03 quy trình nội bộ thay thế 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại mục IV, phần B của Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại mục X, phần I ban hành tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Mã TTHC: 1.010194

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

Trung tâm Lưu trữ lịch sử, số 04, đường 3 tháng 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp

Thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC

- Luật Lưu trữ năm 2011;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.

2

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Mã TTHC: 1.010195

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.

- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu

Trung tâm Lưu trữ lịch sử, số 04, đường 3 tháng 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC

- Luật Lưu trữ số 01/2011;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 10/2014/TT-BNV;

3

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Mã TTHC: 1.010196

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Lưu trữ năm 2011;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;

- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ..

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thay thế 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại mục IV, phần B của Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

+ Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: Trong ngày

Bước thực hiện

Trình tự các bước công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Đăng ký độc giả, Lập Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu

- Độc giả

- Viên chức Phòng đọc

Trong ngày

B2

Trình hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả

Viên chức Phòng đọc

B3

Duyệt hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử

B4

Giao, nhận tài liệu

- Độc giả

- Viên chức Phòng đọc

+ Đối với tài liệu thuộc Danh mục thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày

Bước thực hiện

Trình tự các bước công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Đăng ký độc giả; Lập Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu, Phiếu yêu cầu đọc tài liệu

- Độc giả

- Viên chức Phòng đọc

0,5 ngày

B2

Trình hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả

Viên chức Phòng đọc

2,5 ngày

B3

Duyệt hồ sơ sử dụng tài liệu của độc giả

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử

0,5 ngày

B4

Giao, nhận tài liệu

- Độc giả

- Viên chức Phòng đọc

0,5 ngày

2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

+ Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: Trong ngày

Bước thực hiện

Trình tự các bước công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Lập Phiếu yêu cầu sao hoặc chứng thực tài liệu

Độc giả

Trong ngày

B2

Giải quyết yêu cầu sao hoặc chứng thực, trả kết quả cho độc giả

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

+ Đối với tài liệu thuộc Danh mục thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày

Bước thực hiện

Trình tự các bước công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao hoặc chứng thực tài liệu; Tham mưu giải quyết, trình Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử

Viên chức Phòng đọc

2,5 ngày

B2

Ký duyệt kết quả giải quyết

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử

01 ngày

B3

Đóng dấu, trả kết quả giải quyết

Viên chức Phòng đọc

0,5 ngày

3. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước thực hiện

Trình tự các bước công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Chi cục Văn thư Lưu trữ xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định trình giải quyết hồ sơ

Chi cục Văn thư Lưu trữ

11 ngày

B3

Ký duyệt, phát hành kết quả giải quyết

Lãnh đạo Sở Nội vụ

02 ngày

B4

Cập nhật, hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Nội vụ

01 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2377/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản