Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2375/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 758/TTr-STTTT ngày 21/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 715/STP-KSTTHC ngày 14/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Báo chí; 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Báo chí. | |
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
3 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). |
4 | Cho phép họp báo (trong nước). |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Báo chí. | |||
1 | T-THA-034526-TT | Tiếp nhận thông báo tổ chức triển lãm, hội thảo, chiếu phim và các hoạt động khác liên quan đến thông tin báo chí có yếu tố nước ngoài. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
2 | T-THA-178557-TT | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
3 | T-THA-034104-TT | Cấp giấy phép xuất bản bản tin. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
4 | T-THA-034452-TT | Tiếp nhận thông báo phát biểu, đăng bài trên các báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh Thanh Hóa có yếu tố nước ngoài. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
5 | T-THA-034025-TT | Cấp giấy chấp thuận cho phép tổ chức họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
6 | T-THA-034273-TT | Cấp giấy chấp thuận cho phép tổ chức họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có yếu tố nước ngoài | Do chuẩn hóa về nội dung |
7 | T-THA-034413-TT | Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin trước trụ sở có yếu tố nước ngoài. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
8 | T-THA-034326-TT | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ Nhà báo cho phóng viên, biên tập viên các cơ quan báo chí trong tỉnh. | Do chuẩn hóa về nội dung. |
9 | T-THA-034461-TT | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động báo chí (Báo, Đài, Tạp chí). | Do chuẩn hóa về nội dung. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan báo chí nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi cơ quan báo chí có nhu cầu đặt cơ quan đại diện, cử phóng viên thường trú. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. Địa chỉ: số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết để cơ quan báo chí được thành lập và tổ chức các hoạt động của cơ quan đại diện tại địa phương. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. Địa chỉ: số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống Bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị cho phép đặt cơ quan đại diện có ý kiến chấp thuận của cơ quan chủ quản báo chí; - Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí đối với Giấy phép hoạt động báo chí; - Sơ yếu lý lịch của người được cử làm người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú; - Danh sách nhân sự của cơ quan đại diện; - Văn bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đại diện; - Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí đối với Thẻ Nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết để cơ quan báo chí được thành lập và tổ chức các hoạt động của cơ quan đại diện tại địa phương. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa. b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông. c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông. d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): 1. Điều kiện thành lập cơ quan đại diện: - Có trụ sở để đặt cơ quan đại diện ổn định từ 03 năm trở lên. - Có phương tiện nghiệp vụ, kỹ thuật, tài chính đảm bảo cho hoạt động của cơ quan đại diện; - Có nhân sự do một người đứng đầu là Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành cho mọi hoạt động của cơ quan đại diện; - Trưởng cơ quan đại diện phải là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí, đã được cấp Thẻ Nhà báo. 2. Tiêu chuẩn phóng viên thường trú (thuộc cơ quan đại diện hoặc hoạt động độc lập): - Là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí hoặc được cơ quan báo chí ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn theo quy định của Bộ luật lao động; - Đã được cấp Thẻ Nhà báo tại cơ quan báo chí xin đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng viên thường trú; - Có đủ phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, không bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên trong thời hạn 01 năm tính đến khi cơ quan báo chí xin phép đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng viên thường trú. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. - Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, pháp nhân Việt Nam thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa nộp hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. Địa chỉ: số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định sẽ cấp phép. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải trả lời và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống Bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin. - Bản sao Quyết định thành lập, cho phép thành lập cơ quan, tổ chức, pháp nhân có chứng nhận của công chứng hoặc của cơ quan có thẩm quyền. - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin. - Măng-sét của bản tin. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong trường hợp không cấp giấy phép thì chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải trả lời và nêu rõ lý do. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức pháp nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Biểu mẫu 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003). - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Biểu mẫu 02 ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin; - Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin; - Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin. - Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin. - Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc Ủy quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
BIỂU MẪU 1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày …… tháng …… năm…… |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính gửi: …………………………….
1. Tên cơ quan, tổ chức xin cấp giấy phép xuất bản bản tin:............................................
...........................................................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Fax:....................................................................................................................................
Được thành lập (hoặc cho phép thành lập) theo:
Giấy phép số:……………………………………………… Cấp ngày:..................................
Cơ quan cấp giấy phép:....................................................................................................
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):.......................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
Họ và tên: ……………………………… Sinh ngày: ………………… Quốc tịch:.................
Chức danh:........................................................................................................................
Số CM nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:................................................................................
Nơi cấp:.............................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:..................................................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ?.....................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):..................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................................
Fax:...................................................................................................................................
4. Tên bản tin:...................................................................................................................
5. Địa điểm xuất bản bản tin:.............................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Fax:....................................................................................................................................
6. Nội dung thông tin và mục đích thông tin:.....................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Đối tượng phục vụ:.......................................................................................................
8. Phạm vi phát hành:......................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Thể thức xuất bản:.......................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản:............................................................................................................
- Khuôn khổ:.....................................................................................................................
- Số trang:........................................................................................................................
- Số lượng:.......................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:........................................................................................................
10. Nơi in:........................................................................................................................
11. Phương pháp phát hành (qua bưu điện, tự phát hành).............................................
.........................................................................................................................................
12. Số người tham gia thực hiện nội dung bản tin:
Tổng số:………………………………… Nam:………………………… Nữ:....................................
STT | Họ và tên | Công việc | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tài chính:
- Số kinh phí một kỳ xuất bản:..............................................................................................
- Nguồn kinh phí:..................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng các quy định trong Giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin.
Văn bản kèm theo | Người đại diện theo pháp luật |
BIỂU MẪU 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
| SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN |
|
Tên bản tin:........................................................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ in): ............................................................... Nam, nữ ............
+ Họ và tên thường dùng:..................................................................................................
+ Các bút danh:..................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................
- Quê quán:
- Nơi ở hiện nay:................................................................................................................
- Thành phần: Gia đình.............................................................. Bản thân........................
- Dân tộc:................................................................................ Quốc tịch:...........................
- Tôn giáo:..........................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên:......................................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa:
+ Trình độ chuyên môn (ghi tên trường và ngành đào tạo)................................................
...........................................................................................................................................
+ Chính trị:..........................................................................................................................
+ Ngoại ngữ:......................................................................................................................
- Chức danh hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ).............................................
...........................................................................................................................................
- Chức danh được đề nghị bổ nhiệm:................................................................................
...........................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN:
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
| Ngày tháng năm |
Tên thủ tục hành chính: Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của Thanh Hóa gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan tiếp nhận không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam được phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của Việt Nam. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị (theo mẫu); - Bản thảo tin, bài phát biểu dự kiến đăng. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Thanh Hóa - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu 05/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế về quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Mẫu 05/BTTTT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
| ……, ngày …… tháng …… năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi: ………………………………………………….
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Mục đích thông tin:
3. Nội dung tin, bài, phát biểu:
4. Ngày, giờ dự kiến đăng, phát tin, bài, phát biểu:
5. Cơ quan báo chí dự kiến đăng, phát sóng:
6. Tên, chức danh người phát biểu hoặc người viết:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước). Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Báo chí. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, công dân có nhu cầu họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa làm văn bản gửi Sở Thông tin và Truyền thông. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc họp báo. Bước 4. Trả kết quả a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2.Cách thức thực hiện: - Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông. - Qua hệ thống bưu chính. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Hồ sơ gồm: Văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân xin họp báo ghi rõ: + Nội dung họp báo; + Ngày, giờ họp báo; + Địa điểm; + Thành phần tham dự; + Người chủ trì, chức danh của người chủ trì. + Các chi tiết khác có liên quan: trưng bày tài liệu, hiện vật.... 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản chính. |
4. Thời hạn giải quyết: Đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Việc họp báo tổ chức khi có đồng ý bằng văn bản trong thời hạn chậm nhất là 06 tiếng đồng hồ trước khi họp báo. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận. |
8. Lệ phí (nếu có): Không. |
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có); - Nội dung họp báo phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó. - Không vi phạm các quy định tại Điều 10 Luật Báo chí. - Phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là 24 tiếng đồng hồ trước khi họp báo. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; - Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí. |
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
- 1Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bạc Liêu
- 2Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bạc Liêu
- 7Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra