Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2374/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) số: 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998; Nghị định số: 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP; Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 “Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP’’;
Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số: 17/TTr-CT ngày 21/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức giá tính Thuế Tài nguyên đối với cát quy định tại điểm 1 mục II Phần A bảng tính Thuế Tài nguyên ban hành theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
- Cát: 90.000đ/m3.
- Riêng cát đen sông đà: 45.000đ/ m3.
Điều 2: Bổ sung quy định hệ số quy đổi đá xây dựng thành phẩm thành đá hộc để tính Thuế Tài nguyên.
Loại đá thành phẩm | Hệ số quy đổi thành đá hộc |
Mạt đá Đá 1 x 2 Đá 2 x 4 Đá 4 x 6 | 0,60 m3 0,70 m3 0,75 m3 0,80 m3 |
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 04/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định 23/2012/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi
- 2Thông tư 42/2007/TT-BTC thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998
- 4Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 04/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định 23/2012/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 2374/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2374/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra