- 1Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2497/STTTT-TTBCXB ngày 28 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 38 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh, 04 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp huyện) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với các Sở, ban, ngành và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
d) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định;
đ) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Thông tin và Truyền thông chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
e) Căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
g) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] (1) | Trực tuyến một phần[2] (2) | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] (3) |
A | TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông | 38 |
| ||
I | Lĩnh vực Báo chí | ||||
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374) | Cấp tỉnh | X |
|
|
2. | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386) | Cấp tỉnh | X |
|
|
3. | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) (2.001173) | Cấp tỉnh | X |
|
|
4. | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) (2.001171) | Cấp tỉnh | X |
|
|
5. | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) | Cấp tỉnh | X |
|
|
II | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | ||||
6. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729) | Cấp tỉnh | X |
|
|
7. | Cấp giấy phép hoạt động In (1.004153) | Cấp tỉnh | X |
|
|
8. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594) | Cấp tỉnh | X |
|
|
9. | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564) | Cấp tỉnh | X |
|
|
10. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) | Cấp tỉnh | X |
|
|
11. | Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744) | Cấp tỉnh | X |
|
|
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584) | Cấp tỉnh | X |
|
|
13. | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) | Cấp tỉnh | X |
|
|
14. | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740) | Cấp tỉnh | X |
|
|
15. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) | Cấp tỉnh | X |
|
|
16. | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737) | Cấp tỉnh | X |
|
|
17. | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) | Cấp tỉnh | X |
|
|
18. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725) | Cấp tỉnh | X |
|
|
III | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||||
19. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) | Cấp tỉnh | X |
|
|
20. | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp (địa phương) (2.001098) | Cấp tỉnh | X |
|
|
21. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087) | Cấp tỉnh | X |
|
|
22. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) | Cấp tỉnh | X |
|
|
23. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452) | Cấp tỉnh | X |
|
|
24. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091) | Cấp tỉnh | X |
|
|
25. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001766) | Cấp tỉnh | X |
|
|
26. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. (1.000067) | Cấp tỉnh | X |
|
|
27. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2.001681) | Cấp tỉnh | X |
|
|
28. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. (2.001684) | Cấp tỉnh | X |
|
|
29. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. (1.000073) | Cấp tỉnh | X |
|
|
30. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.001666) | Cấp tỉnh | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Bưu chính | ||||
31. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (1.003687) | Cấp tỉnh | X |
|
|
32. | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (1.003659) | Cấp tỉnh | X |
|
|
33. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (1.004379) | Cấp tỉnh | X |
|
|
34. | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) (1.003633) | Cấp tỉnh | X |
|
|
35. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (1.005442) | Cấp tỉnh | X |
|
|
36. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (1.004470) | Cấp tỉnh | X |
|
|
37. | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) (1.010902) | Cấp tỉnh | X |
|
|
V | Lĩnh vực Viễn thông | ||||
38. | Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011829) | Cấp tỉnh | X |
|
|
B | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện | 04 |
| ||
39. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001786) | Cấp huyện | X |
|
|
40. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001880) | Cấp huyện | X |
|
|
41. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001884) | Cấp huyện | X |
|
|
42. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885) | Cấp huyện | X |
|
|
| Tổng | 42 | 42 |
|
|
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Quyết định 3499/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực