Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHI TRẢ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của liên sở: Nội vụ - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 315/TTr-SNV-STC-SLĐTBXH ngày 23/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ với các nội dung sau:

1. Chế độ trợ cấp một lần cho TNXP hiện còn sống và thân nhân TNXP đã từ trần: 1.113 người, trong đó:

- Có 793 người hiện còn sống, gồm:

+ Có 791 người hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng;

+ Có 01 người hưởng mức trợ cấp một lần: 3.300.000 đồng;

+ Có 01 người hưởng mức trợ cấp một lần: 3.700.000 đồng.

- Có 320 người đã từ trần, gồm:

+ Có 12 người hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng;

+ Có 308 người hưởng mức trợ cấp một lần: 3.600.000 đồng.

Tổng kinh phí: 3.123.300.000 đồng (Ba tỷ, một trăm hai mươi ba triệu, ba trăm ngàn đồng chẵn).

(Chi tiết theo phụ biểu số 4A và 4B kèm theo)

- Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương chi trả.

2. Chế độ trợ cấp hàng tháng cho TNXP còn sống, không còn khả năng lao động và sống cô đơn, không nơi nương tựa: 360.000 đồng/người/tháng.

- Số TNXP được hưởng: 21 người.

- Kinh phí thực hiện năm 2016 (06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 12/2016):

21 người x 360.000 đồng/người/tháng x 06 tháng = 45.360.000 đồng (Bốn mươi lăm triệu, ba trăm sáu mươi ngàn đồng).

(Chi tiết theo phụ biểu 4C kèm theo)

- Nguồn kinh phí: Từ nguồn đảm bảo xã hội của ngân sách cấp tỉnh trong dự toán năm 2016.

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này:

- Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Báo cáo Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đề nghị cấp kinh phí để thực hiện việc chi trả cho các đối tượng thanh niên xung phong được hưởng trợ cấp một lần; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp cho các đối tượng theo đúng quy định. Đồng thời, lưu giữ hồ sơ đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo quy định để phục vụ cho công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Giao Sở Tài chính: thực hiện bổ sung kinh phí từ nguồn chi sự nghiệp đảm bảo xã hội của ngân sách tỉnh năm 2016 để các huyện, thị xã, thành phố chi trả cho đối tượng từ tháng 7 đến hết tháng 12 năm 2016. Từ năm 2017, bố trí khoản kinh phí này trong dự toán chi thường xuyên của các huyện, thị xã, thành phố theo quy định.

- Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ cho các đối tượng thanh niên xung phong kịp thời, đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Đăng Quyền

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP CHO TNXP HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2011/QĐ-TTG VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần do NS Trung ương đảm nhận

Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng do NS địa phương đảm nhận

Tổng số

TNXP hiện còn sống

Thân nhân TNXP đã từ trần

Đối tượng

Kinh phí (đ/tháng)

Đối tượng

Kinh phí (đ)

Đối tượng

Kinh phí (đ)

Đối tượng

Kinh phí (đ)

 

Cộng

1.113

3.123.300.000

793

1.984.500.000

320

1.138.800.000

21

7.560.000

1

CẨM THỦY

18

51.600.000

12

30.000.000

6

21.600.000

0

0

2

VĨNH LỘC

18

51.600.000

12

30.000.000

6

21.600.000

1

360.000

3

HOẰNG HÓA

173

496.300.000

113

282.500.000

60

213.800.000

1

360.000

4

TĨNH GIA

15

38.600.000

14

35.000.000

1

3.600.000

1

360.000

5

TP. THANH HÓA

91

244.800.000

75

188.300.000

16

56.500.000

3

1.080.000

6

TRIỆU SƠN

32

85.500.000

25

62.500.000

7

23.000.000

0

0

7

QUẢNG XƯƠNG

175

467.300.000

145

363.700.000

30

103.600.000

1

360.000

8

HẬU LỘC

64

185.300.000

41

102.500.000

23

82.800.000

6

2.160.000

9

QUAN HÓA

1

2.500.000

1

2.500.000

0

0

0

0

10

HÀ TRUNG

10

31.600.000

4

10.000.000

6

21.600.000

0

0

11

NGỌC LẶC

6

18.300.000

3

7.500.000

3

10.800.000

0

0

12

NHƯ XUÂN

7

17.500.000

6

15.000.000

1

2.500.000

0

0

13

NGA SƠN

21

58.000.000

16

40.000.000

5

18.000.000

1

360.000

14

ĐÔNG SƠN

31

84.100.000

25

62.500.000

6

21.600.000

0

0

15

THỊ XÃ SẦM SƠN

72

184.400.000

67

167.500.000

5

16.900.000

0

0

16

YÊN ĐỊNH

57

204.100.000

1

2.500.000

56

201.600.000

0

0

17

NÔNG CỐNG

66

185.900.000

47

117.500.000

19

68.400.000

2

720.000

18

THƯỜNG XUÂN

1

2.500.000

1

2.500.000

0

0

0

0

19

THỊ XÃ BỈM SƠN

4

12.200.000

2

5.000.000

2

7.200.000

0

0

20

NHƯ THANH

125

340.000.000

99

247.500.000

26

92.500.000

0

0

21

THỌ XUÂN

126

361.200.000

84

210.000.000

42

151.200.000

5

1.800.000

 

DANH SÁCH THANH NIÊN XUNG PHONG HIỆN CÒN SỐNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2011/QĐ- TTg

(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Mẫu số 4A

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Số năm được hưởng (năm)

Mức trợ cấp (đồng)

I

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

30.000.000

1

Nguyễn Văn Thanh

1954

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

2

Phạm Thị Tỉnh

1932

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

3

Nguyễn Đình Kiên

1950

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

4

Nguyễn Thị Đoài

1953

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

5

Nguyễn Xuân Ấp

1950

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

6

Lê Thị Thục

1956

Xã Cẩm Tú

2

2.500.000

7

Đinh Thị Chiến

1952

Xã Phúc Do

2

2.500.000

8

Cao Thị Hình

1955

Xã Cẩm Tân

2

2.500.000

9

Trịnh Thị Loan

1954

Xã Cẩm Tân

2

2.500.000

10

Nguyễn Thị Tú

1949

Xã Cẩm Tân

2

2.500.000

11

Nguyễn Thị An

1944

Xã Cẩm Phong

2

2.500.000

12

Nguyễn Thị Khơn

1948

Xã Cẩm Phú

2

2.500.000

II

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

30.000.000

13

Phạm Thị Thỉnh

1950

Xã Vĩnh Tiến

2

2.500.000

14

Phạm Thị Chữ

1952

Xã Vĩnh Tiến

2

2.500.000

15

Trần Thị Quyết

1943

Xã Vĩnh Long

2

2.500.000

16

Nguyễn Thị Minh

1950

Xã Vĩnh Yên

2

2.500.000

17

Phạm Thị Mai

1945

Xã Vĩnh Yên

2

2.500.000

18

Vũ Thị Vinh

1941

Xã Vĩnh Ninh

2

2.500.000

19

Trần Thị Hồng Thái

1950

Xã Vĩnh Khang

2

2.500.000

20

Mai Thị Tích

1947

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

2.500.000

21

Vũ Thị Mai

1944

Xã Vĩnh Thành

2

2.500.000

22

Lê Văn Thắng

1950

Xã Vĩnh Hùng

2

2.500.000

23

Bùi Văn Sắt

1954

Xã Vĩnh Hùng

2

2.500.000

24

Lê Đức Minh

1945

Xã Vĩnh Phúc

2

2.500.000

III

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

282.500.000

25

Trịnh Thị Lý

1945

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

26

Phạm Thị Mén

1943

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

27

Mai Văn Y

1945

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

28

Trịnh Thị Nụ

1944

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

29

Trương Thị Sen

1953

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

30

Trần Thị Hòa

1954

Xã Hoằng Lương

2

2.500.000

31

Vũ Ngọc Bảo

1940

Xã Hoằng Xuyên

2

2.500.000

32

Nguyễn Thị Phôi

1948

Xã Hoằng Xuyên

2

2.500.000

33

Phùng Hữu Khuông

1946

Xã Hoằng Xuyên

2

2.500.000

34

Đỗ Thị Thanh

1944

Xã Hoằng Cát

2

2.500.000

35

Hoàng Thị Mùi

1949

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

36

Hoàng Thị Trầu

1943

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

37

Đoàn Thị Giảng

1945

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

38

Nguyễn Thị Xe

1947

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

39

Nguyễn Thị Ban

1950

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

40

Đoàn Thị Xông

1949

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

41

Đoàn Thị Nguyền

1948

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

42

Nguyễn Thị Chiêm

1949

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

43

Nguyễn Thị Dô

1947

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

44

Lê Thị Nụ

1948

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

45

Mai Thị Sánh

1945

Xã Hoằng Quỳ

2

2.500.000

46

Nguyễn Thị Kim

1952

Xã Hoằng Hợp

2

2.500.000

47

Tào Thị Thịnh

1955

Xã Hoằng Đức

2

2.500.000

48

Nguyễn Thị Điền

1940

Xã Hoằng Đồng

2

2.500.000

49

Nguyễn Thị Khuyên

1953

Xã Hoằng Đồng

2

2.500.000

50

Nguyễn Thị Long

1954

Xã Hoằng Thịnh

2

2.500.000

51

Nguyễn Thị Gấm

1949

Xã Hoằng Thịnh

2

2.500.000

52

Lê Thị Loan

1949

Xã Hoằng Thịnh

2

2.500.000

53

Vũ Thị Hoạt

1949

Xã Hoằng Thái

2

2.500.000

54

Nguyễn Hữu Khiêm

1948

Xã Hoằng Thắng

2

2.500.000

55

Nguyễn Thị Liên

1943

Xã Hoằng Thắng

2

2.500.000

56

Phan Thị Hòa

1954

Xã Hoằng Thắng

2

2.500.000

57

Đỗ Văn Điểu

1956

Xã Hoằng Thắng

2

2.500.000

58

Hoàng Thị Luân

1939

Xã Hoằng Thắng

2

2.500.000

59

Nguyễn Thị Kiện

1946

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

60

Nguyễn Thị Dưỡng

1948

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

61

Lê Thị Chân

1944

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

62

Nguyễn Văn Thoan

1933

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

63

Nguyễn Viết Hiệt

1947

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

64

Nguyễn Ngọc Oánh

1943

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

65

Ngô Văn Cảnh

1947

Xã Hoằng Lộc

2

2.500.000

66

Nguyễn Thị Sáu

1954

Xã Hoằng Thành

2

2.500.000

67

Lương Thị Tấm

1952

Xã Hoằng Thành

2

2.500.000

68

Lê Thị Thi

1955

Xã Hoằng Thành

2

2.500.000

69

Lê Thị Cường

1946

Xã Hoằng Thành

2

2.500.000

70

Nguyễn Thị Thung

1950

Xã Hoằng Trạch

2

2.500.000

71

Lê Văn Khoán

1945

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

72

Lê Văn Viên

1956

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

73

Hoàng Thị Liên

1954

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

74

Trương Thị Vanh

1956

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

75

Lương Văn Hùng

1948

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

76

Trương Thị Thoan

1955

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

77

Nguyễn Thị Tịch

1955

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

78

Lê Thị Sinh

1954

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

79

Lê Thị Chuông

1953

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

80

Nguyễn Thị Thảo

1945

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

81

Cao Xuân Dậu

1954

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

82

Nguyễn Thị Hoa

1947

Xã Hoằng Lưu

2

2.500.000

83

Lê Thị Dung

1944

Xã Hoằng Châu

2

2.500.000

84

Nguyễn Thị Long

1948

Xã Hoằng Tân

2

2.500.000

85

Hồ Thị Nguyện

1950

Xã Hoằng Tân

2

2.500.000

86

Hoàng Thị Tân

1956

Xã Hoằng Tân

2

2.500.000

87

Nguyễn Thị Sen

1947

Xã Hoằng Tân

2

2.500.000

88

Lê Thị Khuyên

1946

Xã Hoằng Tân

2

2.500.000

89

Lê Thị Liên

1949

Xã Hoằng Yến

2

2.500.000

90

Lê Thị Sáu

1943

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

91

Bùi Thị Việt

1947

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

92

Trần Văn Cường

1949

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

93

Nguyễn Thị Đong

1952

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

94

Trương Trọng Cần

1954

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

95

Nguyễn Thị Phượng

1954

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

96

Phạm Thị Túy

1955

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

97

Lê Thị Thiều

1947

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

98

Nguyễn Viết Thái

1948

Xã Hoằng Tiến

2

2.500.000

99

Nguyễn Văn Cử

1948

Xã Hoằng Trường

2

2.500.000

100

Nguyễn Thị Sen

1950

Xã Hoằng Trường

2

2.500.000

101

Nguyễn Tiến Ninh

1952

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

102

Nguyễn Thị Cúc

1952

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

103

Chu Văn Bình

1948

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

104

Chu Thị Lánh

1952

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

105

Lữ Văn Đức

1948

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

106

Trương Thị Lạc

1952

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

107

Nguyễn Tiên Phán

1946

Xã Hoằng Đông

2

2.500.000

108

Lê Thị Bún

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

109

Trương Thị Mơi

1955

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

110

Trịnh Thị Vui

1948

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

111

Lê Thị Tao

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

112

Lê Thị Lan

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

113

Lê Thị Trung

1949

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

114

Đỗ Thị Hường

1956

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

115

Trịnh Thị Lĩnh

1955

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

116

Chu Đình Cử

1942

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

117

Lê Thị Hảo

1941

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

118

Nguyễn Thị Sơm

1945

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

119

Nguyễn Thị Mồng

1940

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

120

Nguyễn Thị Xoan

1948

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

121

Lê Thị Đòng

1954

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

122

Nguyễn Thị Hòe

1954

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

123

Đoàn Thị Mai

1950

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

124

Lê Thị Ngân

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

125

Lê Văn Bào

1952

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

126

Trương Thị Danh

1948

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

127

Lê Thị Tuậy

1950

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

128

Nguyễn Thị Xanh

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

129

Đỗ Thị Hơn

1955

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

130

Đỗ Thị Lụa

1954

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

131

Nguyễn Thế Bức

1942

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

132

Lê Thị Hoa

1953

Xã Hoằng Thanh

2

2.500.000

133

Lê Trung Ninh

1940

Xã Hoằng Ngọc

2

2.500.000

134

Chu Thị Lượng

1936

Xã Hoằng Ngọc

2

2.500.000

135

Lê Văn Tao

1937

Xã Hoằng Ngọc

2

2.500.000

136

Lê Văn Kiêu

1949

Xã Hoằng Ngọc

2

2.500.000

137

Trương Thị Thanh

1950

Xã Hoằng Phụ

2

2.500.000

IV

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

35.000.000

138

Nguyễn Thị Liêm

1952

Xã Hải Thượng

2

2.500.000

139

Lê Thị Hoàn

1955

Xã Bình Minh

2

2.500.000

140

Hoàng Thị Chinh

1954

Xã Ngọc Lĩnh

2

2.500.000

141

Phạm Thị Phương

1934

Xã Ngọc Lĩnh

2

2.500.000

142

Đậu Trọng Nghĩa

1930

Xã Ngọc Lĩnh

2

2.500.000

143

Hồ Sỹ Dụng

1953

Xã Ngọc Lĩnh

2

2.500.000

144

Lê Thị Sơng

1940

Xã Ngọc Lĩnh

2

2.500.000

145

Nguyễn Tiên Điền

1939

Xã Trường Lâm

2

2.500.000

146

Lê Thị Liên

1956

Xã Hải Nhân

2

2.500.000

147

Lê Thị Quyết

1950

Xã Hải Nhân

2

2.500.000

148

Mai Xuân Chất

1940

Xã Hải Nhân

2

2.500.000

149

Mạch Thọ Loan

1945

Xã Hải Nhân

2

2.500.000

150

Phạm Thị Diên

1947

Xã Phú Lâm

2

2.500.000

151

Vũ Thị Khánh

1950

Xã Tân Trường

2

2.500.000

V

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

188.300.000

152

Trần Thị Thảo

1958

Phường Điện Biên

2

2.500.000

153

Nguyễn Thị Tuyết

1947

Phường Đông Vệ

2

2.500.000

154

Nguyễn Hữu Soạn

1956

Phường Đông Vệ

2

2.500.000

155

Ngô Thị Huệ

1958

Phường Đông Vệ

2

2.500.000

156

Đoàn Thị Hanh

1945

Phường Đông Vệ

2

2.500.000

157

Trịnh Thị Lâm

1950

Xã Đông Hương

2

2.500.000

158

Trương Công Minh

1944

Xã Đông Hương

2

2.500.000

159

Lê Thị Chang

1945

Xã Đông Hương

2

2.500.000

160

Chu Thị Thủy

1952

Xã Đông Hương

2

2.500.000

161

Nguyễn Bá Thanh

1956

Xã Đông Hương

2

2.500.000

162

Nguyễn Văn Phúc

1957

Xã Đông Hương

2

2.500.000

163

Lê Thị Hiền

1958

Xã Đông Hương

2

2.500.000

164

Nguyễn Thị Bùi

1957

Xã Đông Hương

2

2.500.000

165

Nguyễn Thị Bi

1953

Xã Đông Hương

2

2.500.000

166

Nguyễn Văn Hoàn

1958

Xã Đông Hương

2

2.500.000

167

Nguyễn Thị Thư

1945

Xã Đông Hương

2

2.500.000

168

Nguyễn Thị Thử

1957

Xã Đông Hương

2

2.500.000

169

Doãn Văn Trung

1954

Xã Đông Hương

2

2.500.000

170

Lê Thị Vang

1946

Xã Hoằng Đại

2

2.500.000

171

Lê Thị Thu

1954

Xã Đông Vinh

2

2.500.000

172

Nguyễn Thị Tiến

1952

Xã Đông Vinh

2

2.500.000

173

Lê Thị Sáng

1948

Xã Đông Vinh

2

2.500.000

174

Nguyễn Thị Quý

1953

Xã Đông Vinh

2

2.500.000

175

Lê Thị Nhung

1950

Xã Quảng Cát

2

2.500.000

176

Lê Thị Xứng

1954

Xã Quảng Cát

2

2.500.000

177

Nguyễn Thị Duyên

1957

Xã Quảng Cát

2

2.500.000

178

Phạm Thị Hành

1950

Xã Quảng Cát

2

2.500.000

179

Nguyễn Đức Lâm

1954

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

180

Nguyễn Đức Toàn

1957

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

181

Nguyễn Sỹ Tôn

1954

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

182

Ngô Thị Chỉnh

1958

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

183

Nguyễn Thị Hạnh

1955

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

184

Trần Thị Hải

1958

Xã Thiệu Khánh

2

2.500.000

185

Cao Thị Nhuần

1953

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

186

Đàm Thị Nhã

1955

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

187

Lê Thị Dần

1950

Xã Quảng Thịnh

3

3.300.000

188

Nguyễn Mạnh Lưu

1946

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

189

Lê Thị Oanh

1957

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

190

Hoàng Thị Thảo

1957

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

191

Lê Thị Quế

1942

Xã Quảng Thịnh

2

2.500.000

192

Nguyễn Thị Toan

1948

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

193

Nguyễn Thị Tân

1952

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

194

Đặng Thị Lần

1947

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

195

Nguyễn Thị Hương

1955

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

196

Nguyễn Thị Bình

1952

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

197

Lê Thị Năm

1955

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

198

Nguyễn Xuân Nhị

1940

Xã Quảng Đông

2

2.500.000

199

Nguyễn Thị Sữa

1945

Xã Quảng Tâm

2

2.500.000

200

Nguyễn Thị Trằm

1949

Xã Quảng Tâm

2

2.500.000

201

Nguyễn Thị Năm

1956

Xã Quảng Tâm

2

2.500.000

202

Chu Thị Gia

1949

Xã Quảng Tâm

2

2.500.000

203

Lê Thị Trí

1951

P.Quảng Thắng

2

2.500.000

204

Nguyễn Thị Thọ

1942

Xã Đông Lĩnh

2

2.500.000

205

Đỗ Thị Ngoan

1947

Xã Đông Lĩnh

2

2.500.000

206

Trần Thị Mượt

1947

Xã Đông Lĩnh

2

2.500.000

207

Đặng Thị Minh

1950

Xã Thiệu Dương

2

2.500.000

208

Cao Thị Lư

1950

Xã Hoằng Quang

2

2.500.000

209

Hoàng Thị Tới

1952

Xã Hoằng Quang

2

2.500.000

210

Ngô Thị Dân

1949

Xã Hoằng Quang

2

2.500.000

211

Trương Thị Thống

1952

P. Quảng Thành

2

2.500.000

212

Nguyễn Thị Sơn

1956

P. Quảng Thành

2

2.500.000

213

Phạm Thị Liên

1940

Xã Đông Hưng

2

2.500.000

214

Trịnh Trọng Thủy

1945

Xã Đông Hưng

2

2.500.000

215

Nguyễn Thị Tư

1951

Phường Hàm Rồng

2

2.500.000

216

Trần Thị Bốn

1955

Phường Phú Sơn

2

2.500.000

217

Đỗ Thị Vinh

1958

Phường Phú Sơn

2

2.500.000

218

Trần Thị Diệp

1948

Phường Đông Thọ

2

2.500.000

219

Lê Văn Chính

1953

Phường Đông Thọ

2

2.500.000

220

Thiều Thị Liêm

1954

Phường Đông Thọ

2

2.500.000

221

Nguyễn Thị Phăng

1945

Phường Đông Hải

2

2.500.000

222

Lê Xuân Đông

1955

Phường Đông Hải

2

2.500.000

223

Vũ Văn Ái

1944

Phường Đông Hải

2

2.500.000

224

Nguyễn Thị Sợi

1947

Phường Đông Hải

2

2.500.000

225

Hoàng Thị Chính

1952

Phường Đông Sơn

2

2.500.000

226

Nguyễn Thị Vân

1947

Phường Đông Sơn

2

2.500.000

VI

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

62.500.000

227

Trịnh Thị Giảng

1952

Xã Dân Quyền

 

2.500.000

228

Nguyễn Xuân Hà

1948

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

229

Lê Thị Thạnh

1950

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

230

Lê Thị Thanh

1949

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

231

Lê Thị Liên

1952

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

232

Phạm Khắc Tình

1952

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

233

Lê Văn Khoa

1952

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

234

Lê Gia Hoan

1952

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

235

Nguyễn Văn Hoa

1954

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

236

Lê Thị Tiên

1956

Xã Dân Quyền

2

2.500.000

237

Nguyễn Thị Huệ

1953

Xã Dân Lý

2

2.500.000

238

Nguyễn Hữu Cầu

1949

Xã Dân Lý

2

2.500.000

239

Nguyễn Thị Hạnh

1950

Xã Dân Lý

2

2.500.000

240

Lê Thị Tơ

1954

Xã Dân Lý

2

2.500.000

241

Nguyễn Thị Tâm

1948

Xã Hợp Lý

2

2.500.000

242

Lê Thị Ký

1950

Xã Hợp Thành

2

2.500.000

243

Lê Thị Điều

1951

Xã Thọ Thế

2

2.500.000

244

Nguyễn Xuân Thành

1936

Xã Thọ Ngọc

2

2.500.000

245

Lê Thị Thi

1949

Xã Thọ Ngọc

2

2.500.000

246

Lê Ngọc Văn

1948

Xã Thọ Ngọc

2

2.500.000

247

Lê Thị Thi

1947

Xã Thọ Dân

2

2.500.000

248

Lê Thị Báo

1950

Xã Thọ Tân

2

2.500.000

249

Đào Xuân Vạc

1951

Xã An Nông

2

2.500.000

250

Đặng Thị Mùi

1947

Xã Tân Ninh

2

2.500.000

251

Lê Thị Quế

1949

Xã Tân Ninh

2

2.500.000

VII

Huyện Quảng Xương

 

 

 

363.700.000

252

Đặng Thị Thắm

1956

Xã Quảng Phong

2

2.500.000

253

Nguyễn Thị Kê

1956

Xã Quảng Phong

2

2.500.000

254

Trần Thị Lý

1947

Xã Quảng Châu

2

2.500.000

255

Nguyễn Thị An

1949

Xã Quảng Trường

2

2.500.000

256

Lê Văn Bằng

1956

Xã Quảng Trường

2

2.500.000

257

Lê Công Sen

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

258

Mai Thị Inh

1945

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

259

Mai Đình Đà

1934

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

260

Lê Thị Đào

1953

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

261

Nguyễn Đức Lệnh

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

262

Lê Trọng Long

1955

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

263

Đặng Thị Đàn

1951

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

264

Văn Doãn Hương

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

265

Đinh Thị Ngoan

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

266

Lê Thị Hoan

1945

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

267

Lê Thị Liên

1954

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

268

Đặng Nguyễn Mai

1953

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

269

Văn Thị Nội

1935

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

270

Đặng Thị Phu

1938

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

271

Lê Thị Thấng

1932

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

272

Lê Thị Khoản

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

273

Lê Thị Sự

1951

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

274

Phạm Thị Nhuận

1945

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

275

Nguyễn Thị Trữ

1951

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

276

Trần Thị Nghinh

1944

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

277

Lê Thị Sen

1948

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

278

Lê Thị Lệ

1949

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

279

Nguyễn Thị Khoản

1950

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

280

Nguyễn Thị Nam

1942

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

281

Nguyễn Thị Trâm

1944

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

282

Lê Đăng Cấp

1948

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

283

Phạm Thị Lịch

1947

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

284

Phạm Thị Hòng

1950

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

285

Nguyễn Thị Nhiễu

1953

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

286

Lê Văn Quế

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

287

Nguyễn Thị Vân

1954

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

288

Trần Văn Thi

1927

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

289

Nguyễn Thị Thặng

1942

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

290

Nguyễn Thị Vận

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

291

Lê Thị Chất

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

292

Đào Thị Nòi

1955

Xã Quảng Nhân

3,5

3.700.000

293

Lê Thị Vân

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

294

Đào Thị Nênh

1947

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

295

Lê Trọng Bính

1947

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

296

Nguyễn Văn Bường

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

297

Trịnh Thị Vũ

1954

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

298

Lê Thị Lợi

1953

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

299

Nguyễn Thị Đăng

1955

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

300

Lê Thị Lâng

1934

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

301

Lê Thị Thanh

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

302

Nguyễn Thị Tuyên

1936

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

303

Lê Thị Đỉnh

1938

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

304

Nguyễn Thị Thái

1939

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

305

Lê Thị Bích

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

306

Nguyễn Thị Nhẽ

1935

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

307

Phạm Thị Hòa

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

308

Lê Thị Hiệp

1936

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

309

Lê Thị Thịnh

1953

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

310

Lê Thị Hương

1956

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

311

Lê Văn Hiền

1954

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

312

Lê Thị Minh

1955

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

313

Lê Văn Tiến

1924

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

314

Nguyễn Thị Thanh

1935

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

315

Nguyễn Thị Tươi

1938

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

316

Nguyễn Thị Oanh

1939

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

317

Lê Thị Tính

1933

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

318

Trần Thị Mão

1938

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

319

Nguyễn Thị Vân

1947

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

320

Phạm Thị Tuyên

1955

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

321

Lê Thị Tĩnh

1937

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

322

Trần Thị Túc

1950

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

323

Lê Trọng Hởn

1947

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

324

Lê Thị Tằn

1934

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

325

Trần Thị Cần

1952

Xã Quảng Nhân

2

2.500.000

326

Bùi Thị Vinh

1950

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

327

Nguyễn Thị Nghĩ

1952

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

328

Nguyễn Thị Lanh

1955

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

329

Phạm Thị Định

1948

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

330

Phạm Thị Nhang

1949

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

331

Hoàng Thị Dân

1949

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

332

Lê Thị Năm

1956

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

333

Nguyễn Thị Thế

1955

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

334

Bùi Sỹ Danh

1952

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

335

Bùi Sỹ Trị

1934

Xã Quảng Tân

2

2.500.000

336

Nguyễn Thị Xảy

1948

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

337

Nguyễn Thị Chữ

1954

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

338

Đỗ Thị Chương

1953

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

339

Phạm Thị Ước

1950

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

340

Nguyễn Hữu Lan

1945

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

341

Nguyễn Thị Mãi

1946

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

342

Đinh Thị Thoa

1951

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

343

Lê Duy Tơ

1933

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

344

Hoàng Thị Lạn

1949

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

345

Lê Thị Dùng

1956

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

346

Nguyễn Thị Lợi

1953

Xã Quảng Lợi

2

2.500.000

347

Vương Thị Dinh

1953

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

348

Mã Thị Dân

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

349

Tô Hồng Nhân

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

350

Hồ Thị Lưu

1952

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

351

Hồ Trọng Ba

1952

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

352

Vũ Thị Hượng

1950

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

353

Lê Thị Lọc

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

354

Lê Thi Diện

1945

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

355

Trần Thị Lâm

1955

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

356

Lê Thị Thê

1939

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

357

Lê Thị Ngân

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

358

Hồ Thị Hường

1946

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

359

Hoàng Thị Huê

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

360

Đỗ Thị Xuân

1947

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

361

Vũ Thị Phúc

1953

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

362

Lê Thị Nhiều

1946

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

363

Mã Thị Muôn

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

364

Lê Thị Hồ

1946

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

365

Hoàng Văn Sở

1957

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

366

Vũ Thị Hòng

1949

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

367

Hoàng Thị Hoặc

1954

Xã Quảng Văn

2

2.500.000

368

Lê Ngọc Tạo

1940

Xã Quảng Long

2

2.500.000

369

Đỗ Thị Văn

1954

Xã Quảng Long

2

2.500.000

370

Lê Ngọc Sót

1946

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

371

Trịnh Thị Giáp

1952

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

372

Mai Thị Vui

1955

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

373

Đới Thị Trâm

1950

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

374

Phạm Thị Bình

1957

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

375

Phạm Thị Luyến

1950

Xã Quảng Thọ

2

2.500.000

376

Lê Thị Việt

1954

Xã Quảng Hòa

2

2.500.000

377

Lê Thị Vỹ

1952

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

378

Nguyễn Thị Lý

1954

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

379

Đỗ Thị Ninh

1954

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

380

Nguyễn Thị Thoan

1952

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

381

Hồ Sỹ Xoan

1954

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

382

Trần Văn Khá

1953

Xã Quảng Lĩnh

2

2.500.000

383

Nguyễn Ngọc Ban

1926

Xã Quảng Ninh

2

2.500.000

384

Nguyễn Thị Duyên

1944

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

385

Nguyễn Thị Toàn

1946

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

386

Trần Thị Mừng

1953

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

387

Nguyễn Thị Ngành

1956

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

388

Trần Thị Hội

1953

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

389

Nguyễn Thị Mận

1948

Xã Quảng Thạch

2

2.500.000

390

Ngô Thị Tải

1952

Xã Quảng Trạch

2

2.500.000

391

Nguyễn Thị Thất

1941

Xã Quảng Trạch

2

2.500.000

392

Nguyễn Thị Khánh

1954

Xã Quảng Trạch

2

2.500.000

393

Trần Thị Mão

1952

Xã Quảng Trạch

2

2.500.000

394

Hồ Thị Quỳ

1938

Xã Quảng Trạch

2

2.500.000

395

Hoàng Thị Khả

1956

Xã Quảng Minh

2

2.500.000

396

Trần Thị Nhị

1954

Xã Quảng Lưu

2

2.500.000

VIII

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

102.500.000

397

Nguyễn Thị Thanh

1948

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

398

Nguyễn Thị Khánh

1952

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

399

Đỗ Thị Vui

1950

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

400

Đào Thị Tơ

1954

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

401

Phạm Thị Hường

1954

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

402

Trương Thị Lực

1954

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

403

Nguyễn Thị Úy

1944

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

404

Đỗ Thị Võ

1949

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

405

Mai Thị Tuyết

1954

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

406

Trần Thị Nhàn

1955

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

407

Nguyễn Thị Loán

1953

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

408

Phạm Thị Liên

1953

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

409

Nguyễn Thị Thảo

1954

Xã Hòa Lộc

2

2.500.000

410

Nguyễn Thị Khoa

1947

Xã Hải Lộc

2

2.500.000

411

Lê Thanh Lạng

1943

Xã Hải Lộc

2

2.500.000

412

Phạm Thị Huề

1946

Xã Hải Lộc

2

2.500.000

413

Ngô Văn Thứ

1940

Xã Hải Lộc

2

2.500.000

414

Mai Xuân Dung

1945

Xã Hải Lộc

2

2.500.000

415

Lê Văn Nguyên

1945

Xã Cầu Lộc

2

2.500.000

416

Đinh Văn Dầu

1943

Xã Minh Lộc

2

2.500.000

417

Nguyễn Văn Huấn

1942

Xã Liên Lộc

2

2.500.000

418

Đinh Thị Phú

1950

Xã Đồng Lộc

2

2.500.000

419

Lê Thị Điều

1952

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

420

Vũ Thị Khơi

1940

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

421

Vũ Thị Thu

1951

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

422

Vũ Thị Thuận

1950

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

423

Đặng Văn Hiệu

1934

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

424

Phan Thị Xô

1953

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

425

Nguyễn Thị Thảo

1948

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

426

Lê Văn Thục

1953

Xã Châu Lộc

2

2.500.000

427

Lê Thị Tình

1950

Xa Hưng Lộc

2

2.500.000

428

Trần Thị Luyện

1952

Xã Tiến Lộc

2

2.500.000

429

Trịnh Thị Tý

1945

Xã Hoa Lộc

2

2.500.000

430

Trương Thị Thạo

1946

Xã Lộc Sơn

2

2.500.000

431

Trương Văn Ánh

1945

Xã Lộc Sơn

2

2.500.000

432

Kiều Thị Lan

1941

Xã Lộc Sơn

2

2.500.000

433

Phạm Bá Phúc

1945

Xã Lộc Sơn

2

2.500.000

434

Đỗ Xuân Tồn

1943

Xã Lộc Sơn

2

2.500.000

435

Lê Thị Thể

1954

Xã Thuần Lộc

2

2.500.000

436

Bùi Văn Hách

1952

Xã Ngư Lộc

2

2.500.000

437

Hoàng Thị Đề

1947

Xã Ngư Lộc

2

2.500.000

IX

Huyện Quan Hóa

 

 

 

2.500.000

438

Phạm Bá Ụi

1945

Xã Phú Nghiêm

2

2.500.000

X

Huyện Hà Trung

 

 

 

10.000.000

439

Phạm Thị Dích

1946

Xã Hà Tiến

2

2.500.000

440

Vũ Thế Cộng

1950

Xã Hà Tân

2

2.500.000

441

Nguyễn Thị Ngợi

1953

Xã Hà Long

2

2.500.000

442

Lê Thị Diệp

1954

Xã Hà Yên

2

2.500.000

XI

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

7.500.000

443

Lê Văn Diệm

1947

Xã Cao Thịnh

2

2.500.000

444

Nguyễn Thị Dự

1940

Xã Thúy Sơn

2

2.500.000

445

Trương Công Cứ

1955

TT Ngọc Lặc

2

2.500.000

XII

Huyện Như Xuân

 

 

 

15.000.000

446

Nguyễn Thị Thành

1956

Xã Yên Lễ

2

2.500.000

447

Nguyễn Thị Ngoan

1948

Xã Yên Lễ

2

2.500.000

448

Mai Thị Loan

1955

Xã Bình Lương

2

2.500.000

449

Lê Thị Thẻ

1946

Xã Bình Lương

2

2.500.000

450

Nguyễn Thị Loan

1940

Xã Thượng Ninh

2

2.500.000

451

Vũ Thị Nguyên

1951

Xã Xuân Bình

2

2.500.000

XIII

Huyện Nga Sơn

 

 

 

40.000.000

452

Lê Thị Hồng

1952

Xã Nga Thắng

2

2.500.000

453

Mái Thị Thái

1950

Xã Nga Tiến

2

2.500.000

454

Mai Thị Me

1947

Xã Nga Thiện

2

2.500.000

455

Nguyễn Thị Ky

1942

Xã Nga Thiện

2

2.500.000

456

Nguyễn Thị Đằng

1945

Xã Nga Thiện

2

2.500.000

457

Mai Thị Tảo

1947

Xã Nga Thiện

2

2.500.000

458

Đỗ Thị Đức

1944

Xã Nga Thiện

2

2.500.000

459

Mai Thị Trọng

1947

Xã Nga An

2

2.500.000

460

Phạm Văn Nhân

1943

Xã Nga Trường

2

2.500.000

461

Mai Văn Tiến

1940

Xã Ba Đình

2

2.500.000

462

Nguyễn Thị Vui

1947

Xã Ba Đình

2

2.500.000

463

Hoàng Thị Vinh

1954

Xã Ba Đình

2

2.500.000

464

Trịnh Thị Thảo

1951

Xã Ba Đình

2

2.500.000

465

Nguyễn Thị Hoa

1947

Xã Ba Đình

2

2.500.000

466

Nguyễn Thị Lan

1948

Xã Ba Đình

2

2.500.000

467

Nguyễn Thị Thận

1946

Xã Nga Vịnh

2

2.500.000

XIV

Huyện Đông Sơn

 

 

 

62.500.000

468

Lê Thị Lúa

1956

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

469

Lê Bá Bẩy

1955

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

470

Chu Thị Hoa

1955

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

471

Lê Thị Hoạt

1955

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

472

Lê Thị Khanh

1955

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

473

Phạm Thị Năm

1956

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

474

Nguyễn Thị Khoa

1952

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

475

Thiều Thị Ninh

1955

Xã Đông Tiến

2

2.500.000

476

Lê Văn Vinh

1947

Xã Đông Khê

2

2.500.000

477

Lê Hữu Ngọc

1950

Xã Đông Khê

2

2.500.000

478

Lê Trọng Nhàn

1944

Xã Đông Khê

2

2.500.000

479

Lê Văn Dung

1950

Xã Đông Khê

2

2.500.000

480

Lê Thị Dơng

1918

Xã Đông Khê

2

2.500.000

481

Lê Thị Nang

1943

Xã Đông Khê

2

2.500.000

482

Trịnh Thị Mách

1948

Xã Đông Phú

2

2.500.000

483

Lê Thị Mai

1955

Xã Đông Phú

2

2.500.000

484

Phạm Thị Thâu

1940

Xã Đông Hòa

2

2.500.000

485

Lê Thị Thi

1956

Xã Đông Quang

2

2.500.000

486

Nguyễn Thị Thảo

1954

Xã Đông Quang

2

2.500.000

487

Nguyễn Thị Nông

1951

Xã Đông Quang

2

2.500.000

488

Lâm Thị Bình

1953

Xã Đông Quang

2

2.500.000

489

Nguyễn Thị Kim Liên

1954

Xã Đông Quang

2

2.500.000

490

Hoàng Thị Dân

1953

Xã Đông Quang

2

2.500.000

491

Ngô Đình Khánh

1938

Xã Đông Quang

2

2.500.000

492

Vương Thị Loan

1950

Xã Đông Thanh

2

2.500.000

XV

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

167.500.000

493

Trần Thị Khuôn

1952

Phường Trường Sơn

2

2.500.000

494

Lê Viết Ý

1956

Phường Trường Sơn

2

2.500.000

495

Nguyễn Thị Niên

1953

Phường Trường Sơn

2

2.500.000

496

Cao Thị Dưỡng

1955

Phường Bắc Sơn

2

2.500.000

497

Trương Minnh Thứ

1954

Phường Bắc Sơn

2

2.500.000

498

Lê Thị Lời

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

499

Hoàng Thị Đậu

1942

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

500

Cao Thị Hằng

1955

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

501

Cao Sỹ Liêu

1954

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

502

Nguyễn Thị Nhân

1950

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

503

Trịnh Thị Xuân

1954

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

504

Nguyễn Thị Huyên

1950

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

505

Cao Thị Mười

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

506

Nguyễn Hữu Bình

1954

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

507

Lê Thị Sâm

1947

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

508

Ngô Thị Tấn

1954

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

509

Nguyễn Hữu Năm

1948

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

510

Lê Thị Quyết

1957

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

511

Cao Thị Chè

1954

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

512

Hoàng Thị Thuận

1936

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

513

Lê Thị Quyền

1953

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

514

Lê Thị Hồng

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

515

Lê Thị Côi

1948

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

516

Nguyễn Thị Lý

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

517

Lê Cao Quyền

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

518

Văn Thị Nở

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

519

Nguyễn Thị Đỗ

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

520

Lê Văn Xi

1950

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

521

Nguyễn Hữu Kỷ

1956

Phường Trung Sơn

2

2.500.000

522

Lường Thị Thanh

1945

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

523

Nguyễn Thị Vân

1948

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

524

Lê Văn Chung

1951

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

525

Nguyễn Thị Miên

1955

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

526

Trần Thị Xuân

1957

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

527

Lê Văn Lợi

1954

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

528

Trần Ngọc Túc

1950

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

529

Nguyễn Thị Dụng

1950

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

530

Nguyễn Hữu Trường

1954

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

531

Phạm Ngọc Linh

1949

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

532

Dương Thị Khu

1955

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

533

Ngô Thị Nguyên

1954

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

534

Phạm Gia Thú

1952

Phường Quảng Tiến

2

2.500.000

535

Nguyễn Thị Tâm

1946

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

536

Nguyễn Thị Định

1951

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

537

Lường Thị Tư

1952

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

538

Lê Văn Hán

1945

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

539

Phạm Thị Phượng

1949

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

540

Nguyễn Thị Tuất

1947

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

541

Nguyễn Thị Mẫu

1940

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

542

Nguyễn Thị Liên

1956

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

543

Nguyễn Thị Muồn

1949

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

544

Lường Thị Xuân

1952

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

545

Nguyễn Văn Khuyên

1949

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

546

Nguyễn Thị Hởn

1950

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

547

Nguyễn Thị Quy

1955

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

548

Nguyễn Văn Đắc

1949

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

549

Nguyễn Thị Thanh

1956

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

550

Vũ Thị Sự

1954

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

551

Nguyễn Thị Thường

1941

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

552

Vũ Thị Ngoãn

1951

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

553

Đoàn Thị Hằng

1952

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

554

Viên Thị Vinh

1951

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

555

Nguyễn Bá Lượng

1950

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

556

Nguyễn Văn Thiết

1950

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

557

Nguyễn Văn Keo

1953

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

558

Phạm Thị Lên

1953

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

559

Trần Trí Hảo

1952

Xã Quảng Cư

2

2.500.000

XVI

Huyện Yên Định

 

 

 

2.500.000

560

Nguyễn Thị Lai

1950

Xã Định Tường

2

2.500.000

XVII

Huyện Nông Cống

 

 

 

117.500.000

561

Đặng Thị Quế

1953

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

562

Lê Thị Xuân

1951

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

563

Lê Đình Đàn

1947

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

564

Lê Thị Sợi

1954

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

565

Nguyễn Thị Hương

1954

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

566

Nguyễn Thị Sức

1950

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

567

Tào Thị Hòa

1954

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

568

Lê Thị Hoàn

1950

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

569

Vũ Thị Thìn

1950

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

570

Đinh Thị Hoan

1956

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

571

Nhữ Thị Giao

1955

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

572

Lê Văn Đậu

1940

Xã Vạn Hòa

2

2.500.000

573

Vũ Thị Ứng

1947

Xã Vạn Thắng

2

2.500.000

574

Lê Văn Mộc

1950

Xã Thăng Long

2

2.500.000

575

Ngô Thị Tung

1950

Xã Thăng Long

2

2.500.000

576

Nguyễn Thị Son

1953

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

577

Nguyễn Thị Nghênh

1950

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

578

Bùi Thị Lợi

1949

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

579

Lê Xuân Nhâm

1948

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

580

Lê Xuân Dung

1954

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

581

Nguyễn Thị Vường

1953

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

582

Bùi Thị Tần

1940

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

583

Lê Xuân Ba

1953

Xã Thăng Thọ

2

2.500.000

584

Lê Đình Lọc

1950

Xã Thăng Bình

2

2.500.000

585

Lê Thị Cận

1955

Xã Thăng Bình

2

2.500.000

586

Mạch Thị Thạch

1953

Xã Công Liêm

2

2.500.000

587

Mạch Thị Qưới

1948

Xã Công Liêm

2

2.500.000

588

Mạch Thị Tâm

1955

Xã Công Liêm

2

2.500.000

589

Mạch Văn Chấn

1947

Xã Công Liêm

2

2.500.000

590

Mạch Văn Thước

1954

Xã Công Liêm

2

2.500.000

591

Mạch Thị Sử

1955

Xã Công Liêm

2

2.500.000

592

Mạch Văn Định

1954

Xã Công Liêm

2

2.500.000

593

Nguyễn Thị Bính

1953

Xã Công Liêm

2

2.500.000

594

Lê Thị Sen

1955

Xã Công Liêm

2

2.500.000

595

Nguyễn Thị Kỳ

1954

Xã Công Liêm

2

2.500.000

596

Đào Thị Lý

1948

Xã Công Bình

2

2.500.000

597

Lê Văn Dũng

1951

Xã Trung Ý

2

2.500.000

598

Nguyễn Thị Mai

1954

TT Nông Cống

2

2.500.000

599

Nguyễn Thị Hảnh

1946

Xã Tượng Lĩnh

2

2.500.000

600

Cao Đình Thợi

1941

Xã Trường Sơn

2

2.500.000

601

Nguyễn Bá Huyến

1935

Xã Trường Sơn

2

2.500.000

602

Trần Thị Hợi

1945

Xã Trường Sơn

2

2.500.000

603

Nguyễn Thị Hằng

1946

Xã Trường Sơn

2

2.500.000

604

Nguyễn Văn Minh

1925

Xã Trường Giang

2

2.500.000

605

Lê Thị Thưởng

1944

Xã Tân Thọ

2

2.500.000

606

Đỗ Văn A

1942

Xã Tân Phúc

2

2.500.000

607

Thiệu Thị Út

1951

Xã Tế Lợi

2

2.500.000

XVIII

Huyện Thường Xuân

 

 

 

2.500.000

608

Nguyễn Thị The

1946

Xã Lương Sơn

2

2.500.000

XIX

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

5.000.000

609

Trần Huy Hải

1946

P. Lam Sơn

2

2.500.000

610

Đinh Thị Thanh

1954

P. Ngọc Trạo

2

2.500.000

XX

Huyện Như Thanh

 

 

 

247.500.000

611

Chu Thị Ất

1940

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

612

Nguyễn Bá Nhật

1950

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

613

Lê Văn Nguyện

1944

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

614

Trịnh Thị Liên

1950

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

615

Phạm Thị Thông

1946

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

616

Nguyễn Thị Thi

1949

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

617

Nguyễn Thị Sáu

1956

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

618

Mạch Thị Khang

1945

Xã Yên Thọ

2

2.500.000

619

Lô Thị Doanh

1951

Xã Thanh Tân

2

2.500.000

620

Lê Thị Trị

1940

Xã Cán Khê

2

2.500.000

621

Nguyễn Thị Ngát

1950

Xã Cán Khê

2

2.500.000

622

Hà Văn Chân

1950

Xã Cán Khê

2

2.500.000

623

Nguyễn Thị Sợi

1932

Xã Cán Khê

2

2.500.000

624

Lê Văn Tộng

1920

Xã Cán Khê

2

2.500.000

625

Nguyễn Văn Tuân

1932

Xã Cán Khê

2

2.500.000

626

Lê Thị Chỉ

1933

Xã Cán Khê

2

2.500.000

627

Nguyễn Thị Khánh

1944

Xã Cán Khê

2

2.500.000

628

Nguyễn Thị Phượng

1953

Xã Cán Khê

2

2.500.000

629

Lục Thị Dân

1951

Xã Xuân Khang

2

2.500.000

630

Nguyễn Thị Quy

1955

Xã Hải Vân

2

2.500.000

631

Nguyễn Thị Phấn

1946

Xã Xuân Du

2

2.500.000

632

Bùi Thị Hòa

1953

Xã Xuân Du

2

2.500.000

633

Hoàng Văn Lộc

1938

Xã Phúc Đường

2

2.500.000

634

Đới Xuân Ngận

1941

Xã Phúc Đường

2

2.500.000

635

Bùi Văn Minh

1950

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

636

Quách Văn Đăng

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

637

Quách Thị Hoa

1955

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

638

Bùi Văn Bề

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

639

Bùi Thị Diên

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

640

Trương Thị Hiên

1956

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

641

Bùi Thị Nga

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

642

Bùi Thị Xuyến

1956

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

643

Bùi Thị Bắc

1955

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

644

Bùi Thị Liễu

1956

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

645

Quách Thị Hiền

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

646

Quách Văn Thảo

1954

Xã Phượng Nghi

2

2.500.000

647

Phạm Thị Ân

1948

Xã Xuân Phúc

2

2.500.000

648

Nguyễn Thị Gây

1943

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

649

Nguyễn Thị Nền

1953

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

650

Đỗ Xuân Sánh

1948

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

651

Nguyễn Hữu Dấn

1930

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

652

Hoàng Khắc Biện

1942

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

653

Cao Thị Cảnh

1945

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

654

Lê Xuân Táo

1947

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

655

Đỗ Thị Tía

1940

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

656

Cao Đình Hiệu

1943

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

657

Nguyễn Văn Khét

1933

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

658

Nguyễn Thị Hệnh

1948

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

659

Cao Ngọc Lễ

1951

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

660

Cao Đình Nhà

1922

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

661

Trình Văn Lắm

1953

Xã Yên Lạc

2

2.500.000

662

Bùi Sỹ Chỉnh

1953

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

663

Lê Thị Ngăn

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

664

Quách Thị Khẻn

1955

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

665

Quách Minh Truyền

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

666

Nguyễn Thị Khuyên

1950

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

667

Nguyễn Thị Thính

1953

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

668

Hà Thị Xuyến

1956

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

669

Lê Thị Tường

1950

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

670

Ngân Văn Phẩm

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

671

Nguyễn Thị Thêm

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

672

Nguyễn Thị Sự

1951

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

673

Nguyễn Thị Lan

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

674

Bùi Văn Liễn

1953

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

675

Quách Văn Đồng

1950

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

676

Vũ Trọng Hằng

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

677

Quách Thị Nỵ

1944

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

678

Vũ Thị Xá

1948

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

679

Quách Văn Sỵ

1950

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

680

Quách Văn Tâm

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

681

Bùi Văn Lộc

1951

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

682

Phạm Thị Tuyên

1948

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

683

Bùi Thị Tòa

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

684

Phạm Thị Nền

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

685

Trần Thị Lý

1944

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

686

Trần Xuân Hải

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

687

Đinh Thị Vượng

1955

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

688

Lê Thị Quy

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

689

Lương Thị Thi

1952

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

690

Nguyễn Thị Tiếp

1947

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

691

Nguyễn Ngọc Nghị

1950

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

692

Lê Xuân Cường

1944

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

693

Phạm Bá Lâu

1936

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

694

Lê Thị Lung

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

695

Lưu Thị Hội

1949

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

696

Nguyễn Thị Thạnh

1949

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

697

Lê Thị Vực

1954

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

698

Lê Thị Văn

1949

Xã Mậu Lâm

2

2.500.000

699

Vi Văn Bọm

1954

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

700

Hà Văn Mao

1955

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

701

Lương Công Định

1950

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

702

Bùi Thị Hân

1949

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

703

Lò Văn Thành

1956

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

704

Đoàn Thị Minh

1935

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

705

Lương Thị Thịnh

1952

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

706

Bùi Thị Huy

1953

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

707

Vũ Thị Thao

1955

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

708

Hà Thị Tín

1955

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

709

Lê Thị Đằng

1947

Xã Xuân Thái

2

2.500.000

XXI

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

210.000.000

710

Hoàng Thị Thanh

1952

Xã Thọ Xương

2

2.500.000

711

Trịnh Thị Hợi

1945

Thị trấn Lam Sơn

2

2.500.000

712

Nguyễn Thị Gái

1948

Xã Thọ Minh

2

2.500.000

713

Đào Thị Thư

1946

Xã Thọ Minh

2

2.500.000

714

Lê Thị Nhạc

1946

Xã Thọ Minh

2

2.500.000

715

Đỗ Xuân Tiêu

1941

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

716

Trịnh Ngọc Mậu

1947

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

717

Lê Văn Thêu

1932

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

718

Nguyễn Văn Xuân

1942

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

719

Lê Văn Hoàn

1936

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

720

Đỗ Đình Quyền

1937

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

721

Nguyễn Thị Khang

1948

Xã Xuân Hòa

2

2.500.000

722

Trần Thị Lượt

1946

Xã Xuân Tín

2

2.500.000

723

Đinh Thị Xinh

1954

Xã Quảng Phú

2

2.500.000

724

Lê Viết Sự

1946

Xã Xuân Phong

2

2.500.000

725

Lê Thị Lở

1947

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

726

Lê Quang Chiến

1946

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

727

Nguyễn Thị Nhàn

1946

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

728

Đỗ Thị Dần

1939

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

729

Đào Trọng Toàn

1946

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

730

Lê Thị Phú

1941

Xã Xuân Bái

2

2.500.000

731

Lê Minh Long

1943

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

732

Lê Văn Tiên

1935

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

733

Phạm Đình Ninh

1929

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

734

Lê Tất Tu

1944

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

735

Nguyễn Xuân Thu

1949

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

736

Lê Thị Mợi

1930

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

737

Lê Thị Đương

1948

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

738

Nguyễn Thị Nhung

1947

Xã Thọ Lộc

2

2.500.000

739

Đỗ Thị Thư

1952

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

740

Trịnh Thị Nhân

1952

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

741

Lê Thị Vi

1947

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

742

Lê Khắc Lưu

1943

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

743

Phạm Thị Thanh

1940

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

744

Nguyễn Thị Chữ

1943

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

745

Trần Thị Khanh

1942

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

746

Đỗ Trọng Kính

1944

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

747

Trần Danh Dân

1954

Xã Thọ Lập

2

2.500.000

748

Lê Thị Lục

1943

Xã Xuân Hưng

2

2.500.000

749

Đặng Hữu Sinh

1930

Xã Xuân Hưng

2

2.500.000

750

Lê Tất Thắng

1948

Xã Xuân Hưng

2

2.500.000

751

Đỗ Thị Vóc

1947

Xã Xuân Hưng

2

2.500.000

752

Lê Văn Chung

1945

Xã Xuân Hưng

2

2.500.000

753

Phan Thị Hải

1954

Xã Thọ Trường

2

2.500.000

754

Trịnh Thị Dân

1947

Xã Thọ Trường

2

2.500.000

755

Đỗ Thị Hòa

1953

Xã Xuân Minh

2

2.500.000

756

Phạm Ngọc Tiên

1950

Xã Xuân Minh

2

2.500.000

757

Nguyễn Thị Bình

1955

Xã Thọ Nguyên

2

2.500.000

758

Lê Thị Liên

1948

Xã Thọ Nguyên

2

2.500.000

759

Lê Thị Hoa

1956

Xã Thọ Nguyên

2

2.500.000

760

Trần Thị Minh

1950

Xã Thọ Nguyên

2

2.500.000

761

Lê Thị Chính

1954

Xã Thọ Nguyên

2

2.500.000

762

Lê Thị Hoa

1954

Xã Xuân Tân

2

2.500.000

763

Trần Thị Bính

1946

Xã Xuân Tân

2

2.500.000

764

Lê Thị Lịch

1946

Xã Xuân Tân

2

2.500.000

765

Lê Thị Chủ

1945

Xã Xuân Thành

2

2.500.000

766

Trịnh Xuân Tính

1949

Xã Phú Yên

2

2.500.000

767

Trịnh Thị Ngát

1950

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

768

Nguyễn Xuân Tụ

1942

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

769

Đào Văn Hạnh

1947

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

770

Lê Thị Nguyên

1941

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

771

Lưu Thị Gái

1947

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

772

Trịnh Thị Hợi

1944

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

773

Phạm Thị Thiện

1948

Xã Thọ Lâm

2

2.500.000

774

Trịnh Thị Hợp

1945

Xã Bắc Lương

2

2.500.000

775

Trịnh Đình Tính

1950

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

776

Trịnh Thị Sởi

1946

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

777

Phạm Thị Liên

1940

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

778

Lê Thị Lọc

1948

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

779

Lê Thị Tậu

1945

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

780

Nguyễn Đức Luyện

1939

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

781

Mai Thị Phái

1938

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

782

Trịnh Thị Kén

1954

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

783

Nguyễn Thị Xoan

1945

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

784

Lê Đăng Tài

1953

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

785

Nguyễn Duy Tuyết

1950

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

786

Nguyễn Thị Cân

1945

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

787

Nguyễn Văn Vũ

1953

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

788

Đỗ Văn Thao

1928

Xã Xuân Vinh

2

2.500.000

789

Lê Thị Hoa

1947

Xã Xuân Quang

2

2.500.000

790

Nguyễn Thị Thiệp

1948

Xã Xuân Quang

2

2.500.000

791

Lê Thị Khang

1948

Xã Xuân Quang

2

2.500.000

792

Lê Thị Canh

1947

Xã Xuân Quang

2

2.500.000

793

Nguyễn Thị Cánh

1955

Thị trấn Thọ Xuân

2

2.500.000

 

Cộng

 

 

 

1.984.500.000

 

DANH SÁCH THÂN NHÂN CỦA THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2011/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Mẫu số 4B

STT

Họ và tên TNXP

Họ và tên thân nhân TNXP

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Quan hệ với TNXP

Mức trợ cấp

I

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

21.600.000

1

Vũ Xuân Thai

Đặng Thị Hòa

1969

Xã Cẩm Quý

Con

3.600.000

2

Nguyễn Văn Tuyết

Cao Thị Hường

1973

Xã Cẩm Tú

Chồng

3.600.000

3

Nguyễn Thị Liên

Nguyễn Thế Nha

1952

Xã Cẩm Yên

Em

3.600.000

4

Lê Thị Xuân

Nguyễn Kí Thược

1950

Xã Cẩm Tân

Chồng

3.600.000

5

Phạm Văn Bảo

Hoàng Thị Hội

1953

Xã Cẩm Tân

Vợ

3.600.000

6

Nguyễn Thị Hưng

Nguyễn Văn Minh

1946

Xã Cẩm Ngọc

Chồng

3.600.000

II

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

21.600.000

7

Lê Văn Lơn

Nguyễn Thị Khanh

1949

Xã Vĩnh Yên

Vợ

3.600.000

8

Ngô Thị Chinh

Nguyễn Thị Hường

1978

Xã Vĩnh Thành

Con

3.600.000

9

Bùi Văn Chế

Bùi Thị Hoa

1976

Xã Vĩnh Hùng

Con

3.600.000

10

Lê Thị Gia

Bùi Văn Sắt

1954

Xã Vĩnh Hùng

Chồng

3.600.000

11

Trần Thị Phượng

Bùi Thị Tình

1976

Xã Vĩnh Hùng

Con

3.600.000

12

Trần Công Toán

Trịnh Thị Nhung

1981

Xã Định Tường

Con

3.600.000

III

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

213.800.000

13

Trịnh Văn Tửu

Trịnh Thị Hoa

1952

Xã Hoằng Quý

Con

3.600.000

14

Đinh Xuân Thắng

Đinh Văn Căn

1962

Xã Hoằng Sơn

Con

3.600.000

15

Lê Nhân Bì

Lê Nhân Thanh

1953

Xã Hoằng Quỳ

Con

3.600.000

16

Lê Bá Thuyết

Lê Bá Thanh

1972

Xã Hoằng Quỳ

Con

3.600.000

17

Lê Văn Dự

Lê Văn Dựa

1943

Xã Hoằng Hà

Em

3.600.000

18

Hoàng Công Huấn

Nguyễn Thị An

1950

Xã Hoằng Đạt

Vợ

3.600.000

19

Nguyễn Thị Tạo

Lê Thị Cạy

1923

Xã Hoằng Vinh

Mẹ

3.600.000

20

Lê Phú Kiểu

Lê Thị Vy

1952

Xã Hoằng Vinh

Vợ

3.600.000

21

Lê Ngọc Hùng

Lê Thị Nhưng

1949

Xã Hoằng Vinh

Vợ

3.600.000

22

Lê Bá Chư

Lê Thị Đức

1937

Xã Hoằng Minh

Vợ

3.600.000

23

Hoàng Văn Duy

Nguyễn Thị Xuyện

1934

Xã Hoằng Minh

Vợ

3.600.000

24

Lê Thị Phúc

Lê Ngọc Phượng

1973

Xã Hoằng Minh

Con

3.600.000

25

Bùi Khắc Hợi

Bùi Khắc Nam

1975

Xã Hoằng Thịnh

Con

3.600.000

26

Lê Xuân Hợi

Lê Thị Sim

1952

Xã Hoằng Thịnh

Em

3.600.000

27

Lê Thị Tuyển

Hoàng Văn Hi

1949

Xã Hoằng Thịnh

Chồng

3.600.000

28

Lê Văn Kế

Lê Thị Thanh

1943

Xã Hoằng Thịnh

Vợ

3.600.000

29

Lê Văn Hòng

Lê Thị Bồi

1940

Xã Hoằng Thịnh

Vợ

3.600.000

30

Nguyễn Văn Hưng

Trịnh Thị Thanh

1970

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

31

Lê Danh Trì

Lê Danh Bần

1960

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

32

Bùi Thị Vân

Hoàng Xuân Nghĩa

1947

Xã Hoằng Thắng

Chồng

3.600.000

33

Thiều Thị Ngũ

Lê Ngọc Hùng

1967

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

34

Nguyễn Phú Kỳ

Nguyễn Phú Trường

1978

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

35

Bùi Thị Can

Nguyễn Thị Thái

1979

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

36

Nguyễn Thị Thanh

Thiều Đình Thụ

1975

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

37

Hoàng Văn Thuộc

Hoàng Thị Trí

1950

Xã Hoằng Thắng

Vợ

3.600.000

38

Nguyễn Văn Hảo

Nguyễn Văn Khoa

1979

Xã Hoằng Thắng

Con

3.600.000

39

Nguyễn Thị Nhật

Nguyễn Văn Phong

1946

Xã Hoằng Lộc

Em

3.600.000

40

Vũ Thị Liên

Bùi Lộc Nguyên

1964

Xã Hoằng Lộc

Em

3.600.000

41

Nguyễn Thị Huê

Lê Thị Tuyến

1970

Xã Hoằng Lộc

Con

3.600.000

42

Lê Bá Liệu

Lê Bá Hiệp

1971

Xã Hoằng Trạch

Con

3.600.000

43

Nguyễn Thị Khánh

Lê Thị Thu

1977

Xã Hoằng Trạch

Con

2.500.000

44

Lê Gia Tạo

Lê Gia Khánh

1956

Xã Hoằng Trạch

Em

3.600.000

45

Lê Gia Bồi

Lê Gia Khánh

1956

Xã Hoằng Trạch

Con

3.600.000

46

Lê Bá Ty

Lê Thị Ngọc

1963

Xã Hoằng Trạch

Con

3.600.000

47

Nguyễn Hữu Trước

Nguyễn Thị Tấm

1956

Xã Hoằng Trạch

Con

3.600.000

48

Nguyễn Huy Tỉnh

Nguyễn Thị Hợi

1960

Xã Hoằng Trạch

Cháu

3.600.000

49

Lê Ngọc Thơ

Lê Trung Kiên

1967

Xã Hoằng Lưu

Con

3.600.000

50

Cao Thế Thặng

Cao Ngọc Ánh

1958

Xã Hoằng Lưu

Con

3.600.000

51

Nguyễn Thị Phớt

Nguyễn Đình Ảnh

1936

Xã Hoằng Châu

Chồng

3.600.000

52

Lê Văn Thệch

Hoàng Thị Tơm

1941

Xã Hoằng Châu

Vợ

3.600.000

53

Lê Văn Lợi

Lê Thị Hằng

1988

Xã Hoằng Tiến

Con

3.600.000

54

Nguyễn Văn Thiệu

Lê Thị Nhã

1951

Xã Hoằng Tiến

Con

3.600.000

55

Nguyễn Văn Tăng

Lê Thị Dưỡng

1968

Xã Hoằng Tiến

Con

3.600.000

56

Lê Văn Tư

Lê Văn Được

1965

Xã Hoằng Trường

Cháu

3.600.000

57

Phạm Thị Bích

Lê Thị Khuyên

1971

Xã Hoằng Trường

Con

3.600.000

58

Nguyễn Hữu Tụng

Phạm Thị Tơ

1971

Xã Hoằng Trường

Con dâu

3.600.000

59

Lê Xuân Khánh

Lê Xuân Xanh

1956

Xã Hoằng Trường

Con

3.600.000

60

Vũ Thị Ngừng

Vũ Thị Mùi

1955

Xã Hoằng Trường

Em

3.600.000

61

Lê Thị Dưa

Lê Văn Cường

1978

Xã Hoằng Trường

Con

3.600.000

62

Lê Văn Hiếu

Lê Văn Vân

1964

Xã Hoằng Trường

Con

3.600.000

63

Trương Khắc Hòe

Lê Thị Tám

1955

Xã Hoằng Đông

Vợ

3.600.000

64

Chu Huy Hức

Trương Thị Sự

1958

Xã Hoằng Đông

Cháu

3.600.000

65

Trương Khắc Khanh

Nguyễn Thị Lợi

1929

Xã Hoằng Đông

Vợ

3.600.000

66

Trương Thị Quyển

Trương Thị Đót

1950

Xã Hoằng Thanh

Chị

3.600.000

67

Nguyễn Thắng Lợi

Nguyễn Thế Lường

1960

Xã Hoằng Thanh

Con

3.600.000

68

Hoàng Xuân Lênh

Hoàng Thị Thân

1975

Xã Hoằng Ngọc

Con

3.600.000

69

Lê Trung Thu

Lê Thị Thơ

1948

Xã Hoằng Ngọc

Vợ

3.600.000

70

Đỗ Thị Ngoan

Đỗ Thị Lan

1976

Xã Hoằng Ngọc

Con

2.500.000

71

Nguyễn Văn Phúc

Lê Thị Túc

1933

Xã Hoằng Phụ

Vợ

3.600.000

72

Trương Văn Trò

Lê Thị Phiêu

1939

Xã Hoằng Phụ

Vợ

3.600.000

IV

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

3.600.000

73

Hồ Ngọc Nhợc

Hồ Ngọc Nhiên

1970

Xã Tân Dân

Con

3.600.000

V

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

56.500.000

74

Nguyễn Thọ Nông

Mai Thị Lanh

1948

Xã Đông Vinh

Vợ

3.600.000

75

Hoàng Kim Vy

Hoàng Kim Vân

1958

Xã Quảng Cát

Con

2.500.000

76

Lê Thị Hường

Trương Văn Thắng

1949

Xã Hoằng Đại

Chồng

3.600.000

77

Trịnh Văn Bảo

Trịnh Thị Chức

1936

P.Nam Ngạn

Em

3.600.000

78

Nguyễn Đình Tích

Trịnh Thị Chức

1936

P.Nam Ngạn

Vợ

3.600.000

79

Chu Thị Khải

Nguyễn Trọng Lạng

1943

Xã Quảng Đông

Chồng

3.600.000

80

Phạm Văn Ngọc

Lê Thị Nhung

1953

Xã Quảng Đông

Vợ

3.600.000

81

Lê Thị Thông

Đàm Thị Yên

1983

Xã Quảng Thịnh

Con

3.600.000

82

Nguyễn Như Thấu

Nguyễn Như Bình

1954

Xã Quảng Thịnh

Con

3.600.000

83

Nguyễn Duy Soạn

Mai Thị Hải

1957

P.Đông Vệ

Vợ

3.600.000

84

Nguyễn Thị Tớn

Lê Văn Trạc

1938

P.Đông Vệ

Chồng

3.600.000

85

Nguyễn Đình May

Nguyễn Thị Trịnh

1947

P.Đông Vệ

Vợ

3.600.000

86

Khương Hữu Nhân

Đỗ Thị Thơm

1940

Phường Phú Sơn

Vợ

3.600.000

87

Nguyễn Bá Khoát

Nguyễn Bá Thủy

1965

Xã Hoằng Long

Con

3.600.000

88

Nguyễn Bá Thanh

Nguyễn Thị Thái

1921

Xã Hoằng Long

Vợ

3.600.000

89

An Khang Hào

Vũ Thị Hạnh

1950

Xã Đông Lĩnh

Vợ

3.600.000

VI

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

23.000.000

90

Lê Thị Dần

Lê Văn Hợi

1958

Xã Dân Lý

Em

3.600.000

91

Hoàng Văn Năm

Hoàng Văn Rựa

1933

Xã Dân Lực

Anh

3.600.000

92

Nguyễn Văn Chinh

Nguyễn Văn Thanh

1977

Xã Hợp Lý

Con

3.600.000

93

Trịnh Huy Minh

Trịnh Tuấn Anh

1986

Xã Thọ Cường

Con

3.600.000

94

Lê Nguyên Hồng

Lê Thị Oanh

1948

Xã Thọ Cường

Vợ

2.500.000

95

Nguyễn Văn Xuyến

Lê Thị Cương

1950

Xã Thọ Cường

Vợ

2.500.000

96

Lê Phùng Quán

Lê Văn Cường

1977

Xã Thọ Dân

Con

3.600.000

VII

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

103.600.000

97

Mai Đình Chuyển

Mai Văn Thân

1944

Xã Quảng Phong

Cháu

3.600.000

98

Lê Thị Quyển

Lê Thị Từ

1973

Xã Quảng Nhân

Con

2.500.000

99

Lê Đình Vụ

Lê Đình Trọng

1963

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

100

Lê Văn Sen

Lê Văn Lực

1980

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

101

Văn Thị Là

Lê Văn Cung

1966

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

102

Lê Công Bền

Phạm Thị Hồng

1955

Xã Quảng Nhân

Vợ

2.500.000

103

Nguyễn Công Đại

Nguyễn Công Việt

1972

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

104

Đặng Thị Miện

Đặng Đình Huy

1967

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

105

Lê Văn Dưỡng

Lê Văn Danh

1964

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

106

Viên Thị Thanh

Lê Văn Lịch

1947

Xã Quảng Nhân

Chồng

3.600.000

107

Nguyễn Văn Do

Nguyễn Văn Cao

1949

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

108

Lê Trọng Điểm

Lê Trọng Trịnh

1959

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

109

Nguyễn Hữu Quế

Nguyễn Hữu Lượng

1979

Xã Quảng Nhân

Con

3.600.000

110

Nguyễn Văn Hùng

Lê Thị Tuyên

1933

Xã Quảng Nhân

Vợ

3.600.000

111

Lê Duy Ninh

Lê Thị Thinh

1947

Xã Quảng Lợi

Em

3.600.000

112

Nguyễn Thị Cấn

Lê Thị Thơ

1949

Xã Quảng Lợi

Em

3.600.000

113

Nguyễn Thị Xây

Nguyễn Văn Thành

1949

Xã Quảng Lợi

Em

3.600.000

114

Lê Thị Lan

Lê Bá Lời

1954

Xã Quảng Lợi

Em

3.600.000

115

Trần Thị Vĩnh

Lường Trọng Mỵ

1938

Xã Quảng Lợi

Chồng

3.600.000

116

Phạm Văn Vanh

Lê Thị Phương

1955

Xã Quảng Lợi

Vợ

3.600.000

117

Lê Thị Tứ

Lê Hữu Sỹ

1950

Xã Quảng Tân

Con

3.600.000

118

Bùi Công Rạng

Hoàng Thị Phiến

1947

Xã Quảng Long

Vợ

3.600.000

119

Trịnh Đình Khánh

Trịnh Thị Thanh

1961

Xã Quảng Ninh

Con

3.600.000

120

Lê Văn Bồng

Lê Văn Thú

1960

Xã Quảng Ninh

Con

3.600.000

121

Nguyễn Văn Kiêu

Nguyễn Văn Huệ

1953

Xã Quảng Ninh

Con

3.600.000

122

Lê Văn Hạ

Lê Văn Vân

1955

Xã Quảng Ninh

Con

2.500.000

123

Nguyễn Cát Lượng

Nguyễn Xuân Phương

1950

Xã Quảng Ninh

Con

3.600.000

124

Hoàng Thị Kiệm

Phạm Thị Hà

1985

Xã Quảng Minh

Con

3.600.000

125

Phạm Viết Âm

Trần Thị Hoàn

1963

Xã Quảng Minh

Con

3.600.000

126

Nguyễn Đình Mão

Nguyễn Đình Châu

1965

Xã Quảng Minh

Con

2.500.000

VIII

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

82.800.000

127

Nguyễn Đức Thắng

Nguyễn Đức Lợi

1956

Xã Mỹ Lộc

Con

3.600.000

128

Nguyễn Thị Liên

Đặng Thị Phương

1987

Xã Châu Lộc

Con

3.600.000

129

Nguyễn Xuân Nghi

Nguyễn Văn Thức

1952

Xã Thịnh Lộc

Con

3.600.000

130

Nguyễn Văn Lương

Nguyễn Thị Xoan

1964

Xã Thịnh Lộc

Con

3.600.000

131

Mai Thị Thìn

Nguyễn Xuân Quang

1946

Xã Thịnh Lộc

Chồng

3.600.000

132

Mai Danh Nguyệt

Nguyễn Thị Lương

1948

Xã Liên Lộc

Vợ

3.600.000

133

Trần Thị Chuân

Nguyễn Xuân Kỳ

1947

Xã Liên Lộc

Chồng

3.600.000

134

Luyện Hữu Đô

Trương Thị Đức

1944

Xã Lộc Sơn

Vợ

3.600.000

135

Nguyễn Thị Vởi

Phạm Thị Thử

1956

Xã Hưng Lộc

Con

3.600.000

136

Trần Bùi Sảo

Trần Văn Tứ

1967

Xã Lộc Tân

Con

3.600.000

137

Trịnh văn Tứ

Trịnh Văn Tình

1960

Xã Lộc Tân

Con

3.600.000

138

Trịnh Văn Hòa

Trịnh Văn Hải

1986

Xã Lộc Tân

Con

3.600.000

139

Lê Văn Khắc

Lê Văn Nội

1972

Xã Triệu Lộc

Con

3.600.000

140

Nguyễn Văn Hưng

Nguyễn Văn Mạnh

1978

Xã Triệu Lộc

Con

3.600.000

141

Đỗ Thị Cạy

Nguyễn Thị Phương

1968

Xã Triệu Lộc

Con

3.600.000

142

Nguyễn Trí Khởi

Nguyễn Tiên Thu

1966

Xã Triệu Lộc

Con

3.600.000

143

Nguyễn Ngọc Tuyết

Nguyễn Ngọc Quý

1965

Xã Triệu Lộc

Con

3.600.000

144

Nguyễn Huy Hường

Lê Thị Lừng

1942

Xã Đồng Lộc

Vợ

3.600.000

145

Nguyễn Văn Thiết

Hoàng Thị Sanh

1950

Xã Phú Lộc

Vợ

3.600.000

146

Đỗ Văn Tiền

Bùi Thị Viện

1944

Xã Hải Lộc

Vợ

3.600.000

147

Nguyễn Thị Toản

Nguyễn Văn Bản

1947

Xã Hải Lộc

Anh

3.600.000

148

Vũ Thị Tùng

Nguyễn Văn Dớm

1950

Xã Hải Lộc

Chồng

3.600.000

149

Nguyễn Văn Phát

Nguyễn Thị Hà

1976

Xã Hòa Lộc

Con

3.600.000

IX

Huyện Hà Trung

 

 

 

 

21.600.000

150

Nguyễn Văn Ngạch

Nguyễn Văn Nghiêm

1963

Xã Hà Tiến

Con

3.600.000

151

Tống Văn Quân

Lê Thị Nhâm

1933

Xã Hà Giang

Vợ

3.600.000

152

Lê Thị Lan

Nguyễn Văn Chí

1944

Xã Hà Giang

Chồng

3.600.000

153

Mai Sỹ Lương

Mai Thị Duyên

1966

Xã Hà Giang

Con

3.600.000

154

Lê Hồng Khái

Hoàng Mạu Luống

1963

Xã Hà Lĩnh

Cháu

3.600.000

155

Trịnh Đình Xinh

Trịnh Đình Uy

1949

Xã Hà Lĩnh

Em

3.600.000

X

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

10.800.000

156

Lê Ngọc Nguyên

Lê Ngọc Thịnh

1969

Xã Cao Thịnh

Con

3.600.000

157

Khương Thị Quý

Bùi Xuân Vui

1973

Xã Thanh Phong

Con

3.600.000

158

Nguyễn Thị Hoa

Từ Á Sọi

1954

Xã Minh Châu

Chồng

3.600.000

XI

Huyện Như Xuân

 

 

 

 

2.500.000

159

Nguyễn Doãn Luyến

Nguyễn Thị Thoạt

1952

Xã Yên Lễ

Vợ

2.500.000

XII

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

18.000.000

160

Mai Thị Tự

Hà Thị Hồng

1983

Xã Nga Văn

Cháu

3.600.000

161

Phạm Hồng Chiến

Mai Thị Hẹn

1949

Xã Nga Thanh

Vợ

3.600.000

162

Mai Xuân Tính

Trần Thị Lựu

1951

Xã Nga Thanh

Vợ

3.600.000

163

Mai Văn Úy

Mai Xuân Duyên

1953

Xã Nga Vịnh

Con

3.600.000

164

Nguyễn Xuân Thịnh

Nguyễn Văn Ninh

1964

Xã Nga Vịnh

Con

3.600.000

XIII

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

21.600.000

165

Lê Quang Lấn

Khương Thị Khoát

1951

TT Rừng Thông

Vợ

3.600.000

166

Nguyễn Đình Trước

Nguyễn Đình Giang

1976

Xã Đông Hòa

Con

3.600.000

167

Lê Thị Kiệm

Nguyễn Đình Giang

1976

Xã Đông Hòa

Con

3.600.000

168

Lê Văn Song

Lê Thị Đải

1940

Xã Đông Khê

Vợ

3.600.000

169

Lê Đình Song

Lê Đình Sơn

1954

Xã Đông Khê

Con

3.600.000

170

Lê Đức Thử

Hà Thị Nhàn

1947

Xã Đông Anh

Vợ

3.600.000

XIV

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

16.900.000

171

Nguyễn Sỹ Thệch

Lê Thị Nhật

1941

P.Quảng Tiến

Vợ

3.600.000

172

Nguyễn Văn Gan

Nguyễn Văn Minh

1971

P.Quảng Tiến

Con

3.600.000

173

Phạm Văn Rỏ

Phạm Văn Do

1972

P.Quảng Tiến

Con

3.600.000

174

Trần Thị Khuôn

Trần Thị Hải

1966

P. Trung Sơn

Em

3.600.000

175

Vũ Đức Châu

Nguyễn Thị Quy

1955

Xã Quảng Cư

Vợ

2.500.000

XV

Huyện Yên Định

 

 

 

 

201.600.000

176

Trịnh Văn Phú

Trịnh Thị Huế

1982

Xã Yên Trung

Con

3.600.000

177

Trương Văn Khang

Trương Văn Thọ

1969

Xã Yên Trung

Con

3.600.000

178

Trịnh Văn Chương

Trịnh Thị Vân

1979

Xã Yên Trung

Con

3.600.000

179

Lê Xuân Tu

Lê Thị Vân

1966

Xã Yên Trung

Con

3.600.000

180

Trịnh Văn Thứ

Trịnh Văn Hưng

1959

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

181

Nguyễn Văn Nghĩa

Trương Thị Lớ

1931

Xã Yên Hùng

Chị

3.600.000

182

Trịnh Thị Nguyên

Trịnh Văn Nguyện

1954

Xã Yên Hùng

Em

3.600.000

183

Trịnh Đình Thuần

Lê Thị Lòng

1932

Xã Yên Hùng

Vợ

3.600.000

184

Lê Đắc Kiền

Lê Đắc Kỳ

1980

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

185

Lê Quang Chanh

Nguyễn Thị Thoa

1968

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

186

Trịnh Văn Nhiếp

Trịnh Văn Chính

1955

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

187

Nguyễn Hữu Thơm

Nguyễn Thị Nhàn

1979

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

188

Lê Xuân Hiến

Lưu Thị Mai

1939

Xã Yên Hùng

Vợ

3.600.000

189

Lưu Thế Nhâm

Nguyễn Thị Thê

1944

Xã Yên Hùng

Vợ

3.600.000

190

Lê Thị Tần

Lê Thị Dung

1942

Xã Yên Hùng

Em

3.600.000

191

Trịnh Minh Tứ

Nguyễn Thị Chiêu

1958

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

192

Nguyễn Kim Giảng

Nguyễn Kim Bắc

1971

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

193

Trịnh Thị Tuân

Phạm Trọng Tuấn

1974

Xã Yên Hùng

Con

3.600.000

194

Lê Xuân Đưởng

Lê Xuân Lợi

1952

Xã Yên Hùng

Em

3.600.000

195

Lưu Thị Thích

Lê Thị Hợp

1948

Xã Yên Hùng

Em

3.600.000

196

Nguyễn Kim Tạc

Lê Thị Viễn

1934

Xã Yên Hùng

Vợ

3.600.000

197

Lê Xuân Miễn

Lê Thị Ca

1942

Xã Yên Hùng

Vợ

3.600.000

198

Lê Văn Phởn

Lê Thị Dần

1930

Xã Định Tăng

Vợ

3.600.000

199

Lê Thị Liên

Lê Đức Mậu

1953

Xã Định Tăng

Em

3.600.000

200

Trần Doãn Sang

Lê Thị Sánh

1939

Xã Định Tăng

Vợ

3.600.000

201

Thiều Thị Tấn

Lê Trọng Khơn

1950

Xã Định Tăng

Chồng

3.600.000

202

Lê Thị Nghĩa

Lê Xuân Vụ

1960

Xã Định Tăng

Em

3.600.000

203

Nguyễn Văn Mơi

Nguyễn Văn Hoàng

1966

Xã Định Tăng

Con

3.600.000

204

Nguyễn Văn Ninh

Lê Thọ Chi

1948

Xã Định Tăng

Em

3.600.000

205

Trịnh Văn Cân

Trịnh Thị Loan

1952

Xã Định Tăng

Vợ

3.600.000

206

Cao Trung Thông

Cao Văn Thế

1983

Xã Định Tăng

Con

3.600.000

207

Lê Xuân Bản

Hách Thị Quý

1937

Xã Định Tường

Vợ

3.600.000

208

Lê Thế Dù

Lê Thế Văn

1962

Xã Định Tường

Con

3.600.000

209

Hà Văn Lung

Trịnh Thị Tùng

1944

Xã Định Tường

Vợ

3.600.000

210

Lê Văn Ty

Lê Văn Thắng

1979

Xã Định Tường

Con

3.600.000

211

Trịnh Thị Tòng

Trương Thị Ngọc

1976

Xã Định Tường

Con

3.600.000

212

Lê Thị Sang

Nguyễn Thị Giang

1939

Xã Định Tường

Chị

3.600.000

213

Nguyễn Đức Thông

Nguyễn Thị Hạnh

1959

Xã Định Tường

Cháu

3.600.000

214

Lê Đình Lực

Lê Thị Tẩu

1938

Xã Định Tường

Vợ

3.600.000

215

Trịnh Trọng Thái

Trịnh Thị Quy

1947

Xã Định Tường

Vợ

3.600.000

216

Trịnh Dũng Tiến

Trịnh Đăng Bộ

1981

Xã Định Tường

Con

3.600.000

217

Lê Thị Lý

Nguyễn Văn Thái

1953

Xã Định Long

Chồng

3.600.000

218

Lê Hồng Thai

Bùi Thị Ngạn

1935

Xã Định Long

Vợ

3.600.000

219

Nguyễn Văn Căng

Vũ Thị Nguyệt

1932

Xã Định Long

Vợ

3.600.000

220

Bùi Văn Tộc

Trịnh Thị Huyên

1943

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

221

Bùi Hữu Nhượng

Bùi Thị Vấn

1946

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

222

Trịnh Thị Hoa

Phạm Văn Hưng

1971

Xã Định Hưng

Con

3.600.000

223

Trương Đình Thửa

Nguyễn Thị Cớn

1933

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

224

Phạm Ngọc Hợi

Trương Thị Đéc

1935

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

225

Nguyễn Văn Mạch

Trịnh Thị Dẻo

1934

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

226

Nguyễn Văn Tăng

Nguyễn Văn Thọ

1980

Xã Định Hưng

Con

3.600.000

227

Mai Văn Sữ

Nguyễn Thị Quyết

1945

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

228

Trương Đình Út

Hoàng Thị Xê

1948

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

229

Trương Văn Thi

Trương Văn Thái

1957

Xã Định Hưng

Vợ

3.600.000

230

Đỗ Văn Tình

Đỗ Văn Nghĩa

1970

Xã Định Công

Con

3.600.000

231

Bùi Thị Viết

Bùi Văn Xô

1950

TT Quán Lào

Em

3.600.000

XVI

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

68.400.000

232

Hoàng Trọng Nam

Hoàng Trọng Điện

1934

Xã Vạn Hòa

Em

3.600.000

233

Nguyễn Xuân Phú

Nguyễn Xuân Tráng

1953

Xã Vạn Hòa

Con

3.600.000

234

Hoàng Trọng Giai

Hoàng Trọng Hưởng

1943

Xã Vạn Hòa

Em

3.600.000

235

Nguyễn Viết Nhung

Phạm Thị Trâm

1951

Xã Thăng Bình

Vợ

3.600.000

236

Nguyễn Trọng Tiến

Nguyễn Thị Hằng

1971

Xã Trường Sơn

Em dâu

3.600.000

237

Nguyễn Văn Bình

Nguyễn Thị Cần

1976

Xã Trường Sơn

Con

3.600.000

238

Lê Văn Thặn

Lê Văn Khiêm

1980

Xã Công Liêm

Con

3.600.000

239

Mai Thị Tâm

Mai Thị Thúy

1937

Xã Công Liêm

Chị

3.600.000

240

Bùi Thị Cự

Bùi Văn Oánh

1964

Xã Công Liêm

Em

3.600.000

241

Lê Thị Tĩnh

Trịnh Duy Biên

1947

Xã Vạn Thắng

Chồng

3.600.000

242

Nguyễn Văn Quán

Nguyễn Văn Tân

1971

Xã Vạn Thắng

Con

3.600.000

243

Nguyễn Văn Ban

Nguyễn Hà Anh

1983

Xã Vạn Thắng

Cháu

3.600.000

244

Lê Trọng Tài

Lê Trọng Hoan

1959

Xã Vạn Thắng

Con

3.600.000

245

Nguyễn Thanh Hùng

Nguyễn Thanh Phượng

1958

Xã Vạn Thắng

Con

3.600.000

246

Trịnh Trọng Tăng

Nguyễn Thị Huê

1960

Xã Vạn Thắng

Con dâu

3.600.000

247

Lê Nguyên Hồng

Lê Thanh Ngãi

1975

Xã Minh Thọ

Con

3.600.000

248

Đỗ Văn Cừ

Đỗ Thị Thơm

1942

Xã Minh Thọ

Vợ

3.600.000

249

Nguyễn Thị Vậy

Nguyễn Thị Tình

1959

Xã Minh Thọ

Em

3.600.000

250

Lê Thị Xuân

Nguyễn Viết Thụ

1959

Xã Tân Phúc

Con

3.600.000

XVII

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

7.200.000

251

Lại Thanh Lực

Trịnh Thị Tương

1948

P.Đông Sơn

Vợ

3.600.000

252

Vũ Ngọc Đạo

Lê Thị Tính

1950

P.Đông Sơn

Vợ

3.600.000

XVIII

Huyện Như Thanh

 

 

 

 

92.500.000

253

Lê Bá Đào

Lê Bá Tới

1972

Xã Yên Thọ

Con

3.600.000

254

Bùi Sỹ Tịnh

Bùi Sỹ Hợp

1962

Xã Yên Thọ

Con

3.600.000

255

Lê Văn Bản

Lê Thị Quyết

1953

Xã Yên Thọ

Vợ

3.600.000

256

Trịnh Công Bảo

Lê Thị Tần

1940

Xã Phú Nhuận

Vợ

3.600.000

257

Trần Văn Thiện

Lê Thị Sâm

1939

Xã Phú Nhuận

Vợ

2.500.000

258

Nguyễn Thị Hiệp

Vũ Mạnh Hùng

1954

Xã Phú Nhuận

Chồng

3.600.000

259

Lê Minh Châu

Nguyễn Thị Thông

1952

Xã Phú Nhuận

Vợ

3.600.000

260

Hà Công Đoàn

Hà Văn Thông

1976

Xã Xuân Thọ

Con

3.600.000

261

Nguyễn Cao Thế

Nguyễn Văn Huân

1980

Xã Xuân Thọ

Con

3.600.000

262

Cầm Văn Thìn

Cầm Văn Tiến

1968

Xã Xuân Thọ

Con

3.600.000

263

Quách Văn Quân

Quách Văn Phong

1967

Xã Cán Khê

Con

3.600.000

264

Nguyễn Thị Lê

Trịnh Văn Lái

1940

Xã Xuân Khang

Chồng

3.600.000

265

Trượng Thị Căn

Trương Văn Thương

1965

Xã Phượng Nghi

Em

3.600.000

266

Quách Thị Châu

Quách Văn Thắng

1956

Xã Phượng Nghi

Em

3.600.000

267

Bùi Thị Quý

Bùi Văn Sơn

1970

Xã Phượng Nghi

Con

3.600.000

268

Phạm Đăng Phồn

Phạm Thị Viên

1936

Xã Xuân Phúc

Vợ

3.600.000

269

Lê Bá Bạo

Nguyễn Thị Biển

1972

Xã Yên Lạc

Con

3.600.000

270

Lê Văn Thanh

Lê Văn Minh

1962

Xã Yên Lạc

Con

3.600.000

271

Trịnh Thị Tiệm

Quách Thị Sáu

1978

Xã Xuân Thái

Con

3.600.000

272

Lê Duy Thụ

Lê Thị Liên

1948

Xã Mậu Lâm

Vợ

3.600.000

273

Nguyễn Hữu Chân

Nguyễn Hữu Hoa

1960

Xã Mậu Lâm

Em

3.600.000

274

Quách Văn Bằn

Nguyễn Đình Hồng

1965

Xã Mậu Lâm

Con

3.600.000

275

Vi Thị Búp

Vi Văn Xuân

1977

Xã Mậu Lâm

Em

3.600.000

276

Nguyễn Văn Tểnh

Nguyễn Văn Bình

1964

Xã Mậu Lâm

Con

3.600.000

277

Vũ Đình Kiêu

Nguyễn Thị Tiếp

1947

Xã Mậu Lâm

Vợ

3.600.000

278

Nguyễn Đình Xu

Nguyễn Đình Tuấn

1983

Xã Mậu Lâm

Con

3.600.000

XIX

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

151.200.000

279

Trịnh Đình Ám

Phạm Thị Ngọ

1939

Xã Thọ Minh

Vợ

3.600.000

280

Bùi Văn Báo

Bùi Văn Tuyên

1963

Xã Xuân Hòa

Con

3.600.000

281

Đỗ Bá Trưng

Đỗ Bá Đông

1962

Xã Xuân Hòa

Con

3.600.000

282

Phùng Đình Tự

Đỗ Thị Quy

1970

Xã Xuân Hòa

Con

3.600.000

283

Lê Thị Đỉnh

Lê Văn Thiện

1974

Xã Xuân Lam

Con

3.600.000

284

Phạm Lưu Huỳnh

Đỗ Thị Lữ

1930

Xã Xuân Lam

Vợ

3.600.000

285

Nguyễn Thị Xuân

Nguyễn Thị Hạnh

1970

Xã Xuân Lam

Cháu

3.600.000

286

Lê Văn Niêm

Lê Thị Hạnh

1973

Xã Xuân Lam

Con

3.600.000

287

Trịnh Viết Bích

Nguyễn Thị Hào

1949

Xã Tây Hồ

Vợ

3.600.000

288

Bùi Đình Hộ

Trương Thị Ất

1942

Xã Xuân Bái

Vợ

3.600.000

289

Lê Thị Điểu

Đỗ Văn Khoát

1939

Xã Xuân Bái

Chồng

3.600.000

290

Đỗ Văn Hồng

Đỗ Văn Hoàn

1986

Xã Xuân Trường

Con

3.600.000

291

Đỗ Đình Cường

Nguyễn Thị Chung

1948

Xã Xuân Trường

Vợ

3.600.000

292

Nguyễn Xuân Chế

Nguyễn Thị Đoan

1951

Xã Xuân Trường

Em

3.600.000

293

Đỗ Đình Phú

Đỗ Thị Thứ

1939

Xã Xuân Trường

Em

3.600.000

294

Đỗ Đình Bổng

Đỗ Đình Tùng

1928

Xã Xuân Trường

Bố

3.600.000

295

Đỗ Xuân Ưng

Đỗ Thị Nhi

1924

Xã Xuân Trường

Vợ

3.600.000

296

Lê Viết Vượn

Lê Viết Hà

1960

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

297

Lê Hữu Đình

Lê Hữu Khoa

1962

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

298

Hoàng Văn Ngung

Hoàng Văn Sáng

1981

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

299

Lê Tất Dân

Hoàng Thị Nhung

1958

Xã Thọ Lộc

Vợ

3.600.000

300

Lê Sỹ Duyệt

Lê Sỹ Thong

1962

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

301

Lê Trọng Nhì

Lê Trọng Thắng

1961

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

302

Lê Thị Quý

Lê Bá Long

1956

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

303

Lê Thị Mơi

Lê Thị Hoa

1965

Xã Thọ Lộc

Con

3.600.000

304

Lê Quang Biểu

Lê Thị Sáu

1937

Xã Thọ Lộc

Vợ

3.600.000

305

Dương Văn Tân

Nguyễn Thị Mậu

1931

Xã Thọ Diên

Vợ

3.600.000

306

Nguyễn Thị Kỳ

Trịnh Thị Định

1972

Xã Thọ Diên

Em dâu

3.600.000

307

Nguyễn Văn Đức

Lê Thị Mùi

1951

Xã Thọ Lập

Vợ

3.600.000

308

Lâm Văn Khanh

Nguyễn Thị Lân

1947

Xã Thọ Lập

Vợ

3.600.000

309

Nguyễn Thị Lụa

Phạm Hùng Quy

1940

Xã Thọ Lập

Chồng

3.600.000

310

Vũ Văn Cổn

Vũ Văn Tâm

1958

Xã Thọ Lập

Con

3.600.000

311

Trịnh Quang Hưng

Trịnh Quang Hoàn

1962

Xã Thọ Lập

Con

3.600.000

312

Nguyễn Văn Bảng

Nguyễn Thanh Hiểu

1950

Xã Xuân Hưng

Em

3.600.000

313

Lê Đình Quang

Lê Đình Hưng

1974

Xã Xuân Hưng

Con

3.600.000

314

Nguyễn Văn Cầu

Trịnh Thị Ty

1944

Xã Xuân Hưng

Vợ

3.600.000

315

Lê Minh Thược

Lê Văn Tùng

1969

Xã Xuân Hưng

Con

3.600.000

316

Lê Thị Thám

Lê Xuân Thuận

1933

Xã Thọ Nguyên

Chồng

3.600.000

317

Lê Văn Độ

Lê Văn Thành

1963

Xã Xuân Tân

Con

3.600.000

318

Đỗ Thị Dinh

Lê Duy Ngăn

1939

Xã Xuân Tân

Chồng

3.600.000

319

Hoàng Duy Mở

Hoàng Thị Lý

1970

Xã Xuân Tân

Con

3.600.000

320

Lê Hữu Căn

Đỗ Thị Huệ

1946

Xã Bắc Lương

Vợ

3.600.000

 

Cộng

 

 

 

 

1.138.800.000

 

DANH SÁCH THANH NIÊN XUNG PHONG HIỆN CÒN SỐNG KHÔNG CÒN KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG VÀ SỐNG CÔ ĐƠN ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2011/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Mẫu số 4C

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Mức trợ cấp khởi điểm (đồng/tháng)

Kinh phí phân bổ 6 tháng cuối năm 2016

I

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

360.000

2.160.000

1

Phạm Thị Lan

1940

Xã Vĩnh Long

360.000

2.160.000

II

Huyện Hoằng Hóa

 

 

360.000

2.160.000

2

Lê Thị Năm

1944

Xã Hoằng Đồng

360.000

2.160.000

III

Huyện Tĩnh Gia

 

 

360.000

2.160.000

3

Đậu Thị An

1945

Xã Ngọc Lĩnh

360.000

2.160.000

IV

Thành phố Thanh Hóa

 

 

1.080.000

6.480.000

4

Tô Văn Song

1947

Phường Đông Vệ

360.000

2.160.000

5

Lê Thị Dân

1945

Xã Thiệu Khánh

360.000

2.160.000

6

Lê Thị Xâm

1955

Phường Đông Cương

360.000

2.160.000

V

Huyện Quảng Xương

 

 

360.000

2.160.000

7

Lê Thị Chiên

1946

Xã Quảng Lưu

360.000

2.160.000

VI

Huyện Hậu Lộc

 

 

2.160.000

12.960.000

8

Hoàng Thị Thuận

1942

Xã Châu Lộc

360.000

2.160.000

9

Nguyễn Thị Tánh

1946

Xã Châu Lộc

360.000

2.160.000

10

Nguyễn Thị Hý

1946

Xã Châu Lộc

360.000

2.160.000

11

Lê Thị Hòa

1942

Xã Châu Lộc

360.000

2.160.000

12

Nguyễn Thị Bính

1946

Xã Châu Lộc

360.000

2.160.000

13

Nguyễn Thị Lực

1955

Xã Mỹ Lộc

360.000

2.160.000

VII

Huyện Nga Sơn

 

 

360.000

2.160.000

14

Trịnh Thị Vinh

1953

Xã Ba Đình

360.000

2.160.000

VIII

Huyện Nông Cống

 

 

720.000

4.320.000

15

Lê Thị Nhật

1945

Xã Tế Thắng

360.000

2.160.000

16

Nguyễn Thị Kiệm

1939

Xã Vạn Thiện

360.000

2.160.000

IX

Huyện Thọ Xuân

 

 

1.800.000

10.800.000

17

Lê Đình Uyên

1939

Xã Nam Giang

360.000

2.160.000

18

Nguyễn Thị Thu

1952

Xã Thọ Diên

360.000

2.160.000

19

Nguyễn Thị Thanh

1953

Xã Thọ Diên

360.000

2.160.000

20

Trịnh Thị Năm

1949

Xã Phú Yên

360.000

2.160.000

21

Trịnh Thị Pha

1954

Xã Phú Yên

360.000

2.160.000

 

Cộng

 

 

7.560.000

45.360.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2365/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Phạm Đăng Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản