Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2364/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 124 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 10 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp: 77 TTHC | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên | |
2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên | |
3 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên | |
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên | |
5 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên | |
6 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | |
7 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên | |
8 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | |
9 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên | |
10 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | |
12 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên | |
13 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
14 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
15 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
16 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
17 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
18 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
19 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
20 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
21 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
22 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
23 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
24 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
25 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | |
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | |
27 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần | |
28 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | |
29 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết đối với công ty cổ phần | |
30 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần | |
31 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần | |
32 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần | |
33 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |
34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần | |
35 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |
36 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | |
37 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần | |
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | |
39 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | |
40 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh | |
41 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh | |
42 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh | |
43 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh | |
44 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty hợp danh | |
45 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |
46 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | |
47 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |
48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | |
49 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty hợp danh | |
50 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
51 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
52 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
53 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
54 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
55 | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | |
56 | Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
57 | Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
58 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
59 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
60 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
61 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân | |
62 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập | |
63 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp | |
64 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng | |
65 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập | |
66 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế | |
68 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | |
69 | Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | |
70 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
71 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu | |
72 | Giải thể doanh nghiệp | |
73 | Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp | |
74 | Thủ tục thành lập và thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | |
75 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
76 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
77 | Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
II. Lĩnh vực khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 19 TTHC | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
1 | Thủ tục đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | |
2 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
3 | Thủ tục thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp Hợp tác xã | |
4 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia | |
5 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở tách | |
6 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất | |
7 | Thủ tục thành lập hợp tác xã sáp nhập | |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã | |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã (khi bị hư hỏng) | |
12 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
13 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã | |
14 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | |
15 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã | |
16 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác tác xã) | |
19 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
III. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài: 22 TTHC | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15 | Giãn tiến độ đầu tư | |
16 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
17 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
18 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
19 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
21 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
22 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | |
IV | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | Qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
2 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | |
3 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | |
4 | Thủ tục Tiếp công dân | |
5 | Thủ tục Xử lý đơn | |
6 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư của Hội đồng tư vấn thuộc Sở |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2364/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực thẩm định phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: 11 TTHC | ||
1 | Thủ tục phê duyệt dự án có tổng mức đầu tư không lớn 05 tỷ đồng | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
2 | Thủ tục Thẩm định phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | |
3 | Thủ tục Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương | |
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |
5 | Thủ tục Lập quy hoạch phát triển ngành lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu | |
6 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch | |
7 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch | |
II. Lĩnh vực quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |
1 | Thủ tục Lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội | |
2 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch | |
3 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch |
- 1Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra