Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-STP-VP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA THEO TCVN ISO 9001:2015
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở; Thành viên Ban Chỉ đạo ISO; thành viên Tổ Công tác ISO, Trưởng các phòng, bộ phận và công chức, người lao động Cơ quan Sở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢN CÔNG BỐ
SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 235/QĐ-STP-VP ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Theo Quyết định số 235/QĐ-STP-VP ngày 12 tháng 10 năm 2021)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
1. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | |||
1. | Chính sách chất lượng | CSCL |
|
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
3. | Bản mô tả Hệ thống quản lý chất lượng | BMT |
|
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT-01 |
|
5. | Quy trình phân tích rủi ro, cơ hội và đối sách giải quyết | QT-02 |
|
6. | Quy trình đánh giá nội bộ | QT-03 |
|
7. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp | QT-04 |
|
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 |
|
9. | Quy trình thực hiện xem xét của lãnh đạo | QT-06 |
|
2. Quy trình giải quyết TTHC 2.1 Phòng Hộ tịch-Quốc tịch | |||
HỘ TỊCH | |||
1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | ||
2. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | ||
3. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | ||
QUỐC TỊCH | |||
4. | Nhập quốc tịch Việt Nam | ||
5. | Thôi quốc tịch Việt Nam | ||
6 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | ||
7. | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | ||
8. | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | ||
2.2 Phòng Tổ chức | |||
QUẢN TÀI VIÊN | |||
9 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | ||
10. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | ||
11. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | ||
12. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên | ||
13. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | ||
| Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | ||
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||
14. | Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên | ||
15. | Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên | ||
16. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | ||
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | ||
18. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | ||
19. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | ||
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |||
20. | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc | ||
21. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | ||
22. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại | ||
23. | Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | ||
24. | Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại | ||
25. | Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
26. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | ||
27. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
28. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
29. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
30. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam | ||
CÔNG CHỨNG | |||
31. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | ||
32. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | ||
33. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | ||
34. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | ||
35. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
36. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | ||
37. | Từ chối hướng dẫn tập sự | ||
38. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tư tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
39. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
40. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | ||
41. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | ||
42. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | ||
43. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập | ||
44. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng | ||
45. | Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự | ||
46. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | ||
47. | Bổ nhiệm Công chứng viên | ||
48. | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | ||
49. | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | ||
50. | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | ||
51. | Miễn nhiệm Công chứng viên | ||
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
52. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | ||
53. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||
54. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
55. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
56. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | ||
57. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||
58. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||
59. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | ||
60. | Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
61. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
62. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
63. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
64. | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
65. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
66. | Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp | ||
LUẬT SƯ | |||
67. | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư | ||
68. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||
69. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | ||
70. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | ||
71. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | ||
72. | Hợp nhất công ty luật | ||
73. | Sáp nhập công ty luật | ||
74. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | ||
75. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | ||
76. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | ||
77. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | ||
78. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | ||
79. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | ||
80. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | ||
81. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân | ||
82. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | ||
83. | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | ||
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||
84. | Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố | ||
85. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố | ||
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
86. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | ||
87. | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | ||
88. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | ||
89. | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | ||
TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||
90. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | ||
91. | Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật | ||
92. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | ||
93. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | ||
94. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | ||
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||
95. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước) | ||
2.3 Phòng lý lịch tư pháp | |||
LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||
96. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | ||
97. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | ||
98. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam) |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
BẢN XÁC NHẬN
Hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại sở tư pháp
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27 tháng 3 năm 1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở.
XÁC NHẬN
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh có hiệu lực đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng tiêu chuẩn quốc gia và mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng của Bộ Khoa học và Công nghệ./.
| GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 43/QĐ-UB năm 1982 về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 6Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
- 7Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 235/QĐ-STP-VP năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 235/QĐ-STP-VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2021
- Nơi ban hành: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Huỳnh Văn Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra