Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2346/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 23 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 907/TTr-STC ngày 04/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2346 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Thủ tục hành chính dùng chung cho 03 cấp

1

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

2

X

- Cấp tỉnh và cấp huyện: 10 ngày;

- UBND phường, thị trấn: không quy định thời gian giải quyết.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả:

+ Cấp tỉnh (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày trở lên): Quầy Sở TN&MT tại Trung tâm HCC tỉnh;

+ Cấp huyện (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm dưới 20 m3/ngày): Bộ phận một cửa UBND cấp huyện;

+ Cấp xã (nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng): Bộ phận một cửa UBND phường, thị trấn.

- Cơ quan thực hiện: Sở TN&MT (Chi cục Bảo vệ Môi trường); Phòng TN&MT; UBND phường, thị trấn.

Không

Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2346 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Tên TTHC: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã số TTHC: 1.008603)

1. Cấp tỉnh (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày trở lên)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT)

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở TN&MT) xử lý

0.5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường

Phân công xử lý

0.5 ngày

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường

Xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo nộp phí

7.0 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ Môi trường (Quầy Sở TN&MT)

Ký ban hành Thông báo nộp phí

1.0 ngày

 

Bước 6

Văn thư, Chuyên viên Phòng chuyên môn Chi cục Bảo vệ Môi trường

Phát hành Thông báo; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

 

Bước 7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TN&MT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

2. Cấp huyện (đối với cơ sở có tổng lượng nước thải công nghiệp trung bình trong năm dưới 20 m3/ngày)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

Bước 2

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

 

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

 

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo nộp phí

7.0 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Ký ban hành Thông báo nộp phí

1.0 ngày

 

Bước 6

Văn thư, Chuyên viên Phòng chuyên môn

Phát hành Thông báo; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện

1.0 ngày

 

Bước 7

Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc