- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3006/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 04 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt mới kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||
1 | 2.000024.000.00.00.H61 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.000016.000.00.00.H61 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
3 | 2.000005.000.00.00.H61 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
4 | 2.002005.000.00.00.H61 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 2.000024.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.000016.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 2.000005.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 2.002005.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
- 1Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4Kế hoạch 7649/KH-UBND năm 2022 về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 8Kế hoạch 7649/KH-UBND năm 2022 về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực