Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2344/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XEM XÉT CHO PHÉP SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ THẺ ABTC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành quy chế xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số: 299/TTr-SNgV ngày 30 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-CT ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC

15 ngày làm việc trong đó:

- UBND tỉnh: 4 ngày làm việc

- Sở Ngoại vụ 6 ngày làm việc

- Các cơ quan phối hợp: 5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Không

- Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ

- Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 28/2016/TT-BCA ngày 05/7/2016 của Bộ Công an.

- Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành quy chế xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Những nội dung còn lại tại Quyết định số thứ tự thứ 2, Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2344/QĐ-CT ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)

Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,25 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.

0,25 ngày

Chuyển cán bộ phân công xử lý

 

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký.

Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.

0,5 ngày

Kết quả soạn thảo các văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết:

- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến,

- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân gửi về TTHCC.

 

Bước 4

Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản.

Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.

0,5 ngày

Kết quả chuyển văn bản Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản

 

 

Bước 5

Xem xét, ký duyệt văn bản

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách

0,5 ngày

Kết quả văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản.

Văn thư Sở Ngoại vụ

0,25 ngày

Kết quả văn bản đã lấy số, đóng dấu.

- Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp.

- Hồ sơ thiếu điều kiện và không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTHCC

 

Bước 7

Các cơ quan phối hợp thẩm định, xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ.

Các cơ quan phối hợp

05 ngày

Kết quả văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ.

 

Bước 8

Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.

Văn thư Sở Ngoại vụ

0,25 ngày

Kết quả văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ.

 

Bước 9

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét .

Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.

02 ngày

Kết quả tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng:

- Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện.

 

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình ký.

Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.

0,5 ngày

Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở.

 

Bước 11

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư.

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách

0,5 ngày

Văn bản đã được ký duyệt

 

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTHCC trả kết quả

Văn thư Sở Ngoại vụ

0,25 ngày

Văn bản đã được lấy số, đóng dấu

 

Bước 13

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng

 

Bước 14

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công giao Chuyên viên xử lý

 

Bước 15

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

1,5 ngày

Xem xét thẩm định

 

Bước 16

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

Bước 17

Xem xét ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

01 ngày

Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.

 

Bước 18

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

Bước 19

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Thông báo cho tổ chức công dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức

 

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: UBND tỉnh: 4 ngày làm việc; Sở Ngoại vụ 6 ngày làm việc; Các cơ quan phối hợp: 5 ngày làm việc