- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC THỦY SẢN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1136/SNN-TCCB ngày 31/5/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 821/SKHCN-TĐC ngày 07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số thứ tự 04 lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | * Đối với cấp lần đầu: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với cấp lại: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Website: http://dichvuco ng.hatinh.gov.vn | - Phí thẩm định: 5.700.000 đồng. - Lệ phí: Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản; - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 284/2016/TT-BTC; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ các cơ sở thuộc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TS.04 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: |
|
| |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.01 | x |
| |||||
- | Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.02. | x |
| |||||
2.3.2 | Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: |
|
| |||||
- | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo biểu mẫu BM.TS.04.01 | x |
| |||||
- | Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận; | x |
| |||||
- | Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trường hợp cấp lần đầu: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý về thú y thủy sản. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp giấy chứng nhận. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
2.10.1 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu | |||||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản (QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file mềm). | Công chức TN&TKQ /Bưu điện/ Văn thư Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng QLNTTS | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Chi cục ký duyệt và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng QLNTTS, Lãnh đạo Chi cục, Văn thư | 02 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại cơ sở và chuẩn bị các nội dung, điều kiện cần thiết để tổ chức kiểm tra. | Mẫu 05; Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Mẫu Biên bản kiểm tra | |||||||
B5 | Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản tại cơ sở: - Nếu cơ sở đáp ứng các điều kiện cấp giấy chứng nhận thì kết thúc kiểm tra và chuyển sang thực hiện bước B6. - Nếu cơ sở không đáp ứng các điều kiện cấp giấy chứng nhận thì cho phép cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi có văn bản thông báo đến Chi cục Thủy sản về việc cơ sở đã hoàn thành khắc phục thì tổ chức kiểm tra các nội dung đã khắc phục. Sau kiểm tra thực hiện theo bước 6. | Đoàn kiểm tra theo Quyết định; | 04 ngày | Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản; Văn bản thông báo hoàn thành khắc phục; biên bản kiểm tra sau khắc phục (nếu có) | ||||
B6 | Sau kiểm tra: - Nếu cơ sở đáp ứng điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B7. - Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B7. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B7 | Xem xét ký nháy các dự thảo tại bước B6. | Lãnh đạo phòng QL NTTS | 01 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã ký nháy | ||||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLNTTS. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
2.10.2 | Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận | |||||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản; Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Nuôi trồng Thủy sản (QLNTTS) và qua hệ thống phần mềm xử lý công việc của cơ quan để xử lý (file mềm). | Công chức TN&TKQ /Bưu điện/ Văn thư Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng QL NTTS | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì Dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B5 | Xem xét ký nháy các dự thảo tại bước B4. | Lãnh đạo phòng QL NTTS | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã ký nháy | ||||
B6 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLNTTS. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.TS.04.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất | ||||||
| BM.TS.04.02 | Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất | ||||||
| BM.TS.04.03 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | ||||||
| BM.TS.04.04 | Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. | |||||||
- | Quyết định kiểm tra; Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu) | |||||||
- | Văn bản thông báo đã hoàn thành khắc phục theo kiến nghị của Đoàn kiểm tra, Biên bản kiểm tra sau khắc phục (trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu mà kết quả kiểm tra lần đầu không đáp ứng điều kiện và cần khắc phục) | |||||||
- | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn của Chi cục Thủy sản, thời gian lưu: 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết