- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2319/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VP ngày 23 tháng năm 2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết tục hành
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát nông thôn Tờ trình số 205/TTr-SNN ngày 29 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 55 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 51 ngày | 51 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công cho phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra và phân công công chức Phòng xử lý | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án, tổ chức thẩm định Đề án và dự thảo kết quả (lập Phương án) trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 7 ngày |
Bước 5 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | 1 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trinh UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu gửi hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét ký duyệt hồ sơ trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi hồ sơ trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định gửi kết quả thẩm định đến UBND tỉnh | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 ngày |
Bước 11 | Hoàn thiện Hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5 ngày |
Bước 12 | Xem xét ký duyệt hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Vào sổ, đóng dấu gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 14 | Kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án của các công ty nông, lâm nghiệp | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 15 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa sau khi nhận được kết quả từ UBND tỉnh và bàn giao kết quả cho Bộ phận Trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị, cá nhân | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
- Thời gian theo quy định: 25 ngày - Căn cứ thực tế giải quyết TTHC thực hiện rút ngắn còn: 16 ngày | 16 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công cho công chức xã giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo xã, phường, thị trấn | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 4 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư cấp xã | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 5 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận quyết định hỗ trợ kinh phí của UBND cấp huyện, UBND cấp xã giao Kế toán thực hiện chi trả kinh phí | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 8 | Thực hiện hoàn thiện các thủ tục để chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng | Kế toán xã | 3 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa, chuyển cho Bộ phận Kế toán | Công chức cấp xã trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
- Thời gian theo quy định: 30 ngày - Căn cứ thực tế giải quyết TTHC thực hiện rút ngắn còn: 21 ngày | 21 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xử lý | Công chức trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công cho công chức xã giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo xã, phường, thị trấn | Công chức được phân công giải quyết TTHC | 4 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư cấp xã | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 4 ngày |
Bước 7 | Vào số, phát hành văn bản | Văn thư cấp huyện | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét quyết định trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 9 | Sau khi nhận quyết định hỗ trợ kinh phí của UBND tỉnh, UBND cấp xã giao Kế toán thực hiện chi trả kinh phí | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 10 | Thực hiện hoàn thiện các thủ tục để chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng | Kế toán xã | 3 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm một cửa, chuyển cho Bộ phận Kế toán | Công chức cấp xã trực tại Bộ phận PVHCC | 04 giờ |
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai tại cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 3869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 162/QĐ-UBND
- 5Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai tại cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 162/QĐ-UBND
- 9Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2319/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực