Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2318/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2568/TTr-SNN ngày 13/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P. Kinh tế, P. TCHC, P.KSTTHC, HThanh

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: Mã số TTHC: 1.007916, có 02 quy trình.

1.1. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế): Mã số TTHC: 1.007916-01, thời gian giải quyết 45 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

n bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)

 

02 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Tổng số 02 ngày, dừng tính tối đa 15 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Phê duyệt văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được Vào sổ, đóng dấu

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp

- Chuyển Bước 3.

- Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế;

- Hồ sơ đầy đủ.

02 ngày

 

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Tổng 02 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Phê duyệt văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa

Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 3

Kiểm tra và xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4,

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2

Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

4,5 ngày

 

Bước 4

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3

Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

1,5 ngày

 

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 6.

Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan

0,5 ngày

 

Bước 6

Chuyển cơ quan liên thông

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết Bước 7.

Hồ sơ; Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 7

Phê duyệt văn bản

Một cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/lãnh đạo UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ trình, ban hành văn bản

 

05 ngày

 

Bước 7.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,25 ngày

 

Bước 7.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

02 ngày

 

Bước 7.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 7.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế: Được thẩm định.

0,5 ngày

 

Bước 7.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 7.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.3

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án hộp tiền trồng rừng thay thế: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 7.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 7.6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 7.6

Phát hành, Chuyển cơ quan chuyên môn

Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển Bước 8.

Thông báo từ chối giải quyết hồ Sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế: Được Vào sổ, đóng dấu

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 8

Chuyển văn bản cho Chủ đầu tư nộp tiền trồng rừng thay thế

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển Bước 9.

Thông báo từ chối giải quyết hồ Sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế: Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dừng tính cho đến khi Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền

Chủ dự án

Bước 9

Chủ dự án tiền trồng rừng thay thế

Chủ dự án

- Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.

- Chuyển Bước 10.

Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

30 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 10

Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng/Cán bộ Quỹ

- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.

- Chuyển Bước 11.

Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế.

0,5 ngày

 

Bước 11

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế;

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

1.2. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế): Mã số TTHC: 1.007916-02, thời gian giải quyết 65 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

n bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)

 

01 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

0,35 ngày

Tổng số 01 ngày Dừng tính tối đa 15 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt.

0,13 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Ký văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt

0,25 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,15 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp

- Chuyển Bước 3.

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm theo danh sách dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế (Mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT);

- Hồ sơ đầy đủ.

01 ngày

 

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,35 ngày

Tổng 01 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,13 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Phê duyệt văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa

Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,15 ngày

Bước 3

Kiểm tra và xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.

Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

0,75 ngày

 

Bước 4

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3

Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

0,25 ngày

 

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 6.

Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan

0,15 ngày

 

Bước 6

Chuyển cơ quan liên thông

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết Bước 7.

Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

0,1 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 7

Phê duyệt văn bản

Một cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/ lãnh đạo UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ trình, ban hành văn bản

 

02 ngày

 

Bước 7.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,25 ngày

 

Bước 7.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ Sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

0,5 ngày

 

Bước 7.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 7.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được thẩm định.

0,25 ngày

 

Bước 7.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 7.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.3

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được phê duyệt.

0,25 ngày

 

Bước 7.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 7.6.

- Nếu không đồng ý:

Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Chuyển Bước 12.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được ký duyệt

0,5 ngày

 

Bước 7.6

Phát hành, Chuyển cơ quan liên thông

Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh dừng tính cho đến khi nhận được Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

- Chuyển Bước 8.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,25 ngày

Dừng tính cho đến khi nhận được Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 8

Giải quyết hồ sơ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác; có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng).

- Chuyển Bước 9.

Văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.

20 ngày

 

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bước 9

Giải quyết hồ sơ tại UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

- UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chuyển Bước 10.

Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế.

30 ngày

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 10

Giải quyết hồ sơ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

- Chuyển Bước 11.

Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

10 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 11

Tiếp nhận, chuyển trả hồ sơ

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển Bước 12.

Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 12

Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng/Cán bộ Quỹ

- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.

- Chuyển Bước 13.

Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế.

0,25 ngày

Dừng tính cho đến khi Chủ dự án phải nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế

Bước 13

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự án đã nộp để trồng rừng thay thế;

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

2. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác: Mã số TTHC: 1.007917, thời gian giải quyết 33 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

n bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)

 

02 ngày

 

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Tổng số 02 ngày, Dừng tính tối đa 15 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt:

Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Ký văn bản liên quan.
Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp

- Chuyển Bước 3.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

02 ngày

 

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Tổng 02 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Phê duyệt văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa

Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 3

Thành lập Hội đồng thẩm định xác minh thực địa

Phòng chuyên môn, Lãnh đạo

Thành lập Hội đồng thẩm định xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

17,5 ngày

 

Bước 3.1

Thành lập Hội đồng thẩm định

Chuyên viên

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.

02 ngày

 

Trưởng phòng

Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.

01 ngày

Lãnh đạo

Kiểm tra Quyết định và Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký:

- Nếu đồng ý:

Ký văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.

02 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu Quyết định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa; gửi cho tổ chức.

Quyết định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa được Vào sổ, đóng dấu, gửi.

2,5 ngày

Bước 3.2

Xác minh thực địa

Trưởng đoàn

Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận.

- Biên bản đánh giá.

- Hồ sơ văn bản liên quan.

10 ngày

 

Bước 4

Tổng hợp và trình hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm

Trường hợp 1: Xác minh thực địa đạt yêu cầu:

- Dự thảo các văn bản: Tờ trình ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.

- Chuyển Bước 5.

Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.

1,5 ngày

Tổng số 03 ngày

Trường hợp 2: Đánh giá không đạt yêu cầu:

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết

- Chuyển Bước 5.

Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).

Bước 5

Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra nội dung do hồ sơ phòng trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.

Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 6

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ quan chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 7.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5

Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,75 ngày

Bước 7

Tiếp nhận, chuyển trả hồ sơ

Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu.

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ:

Trường hợp đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh (Bước 8).

Trường hợp đánh giá không đạt yêu cầu: Chuyển trả hồ sơ cho chủ dự án.

Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.

0,25 ngày

UBND tỉnh

Bước 8

Phê duyệt Quyết định

Một cửa/ Chuyên viên và Lãnh đạo Văn phòng/ Lãnh đạo UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ trình, ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế

 

10 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ phương án trồng rừng thay thế tại Bước 8 chuyển cho Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

04 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế/ Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt: Được thẩm định.

01 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 8.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 8.6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4

 

Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt: Được phê duyệt.

03 ngày

 

Bước 8.6

Phát hành, Chuyển cơ quan chuyên môn

Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bước 9)

Hồ sơ, kết quả giải quyết được chuyển đến Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế/Thông báo từ chối giải quyết.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm theo quy định hiện hành

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế;

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

3. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư): Mã số TTHC: 1.007918, thời gian giải quyết 17 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

n bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:
Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)

 

02 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Tổng số 02 ngày, dừng tính tối đa 15 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Ký văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được Vào sổ, đóng dấu

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,25 ngày

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.

- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp

- Chuyển Bước 3.

- Ý kiến thẩm định;

- Hồ sơ đầy đủ.

02 ngày

 

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ

Chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Tổng 02 ngày

Trưởng phòng

Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký duyệt:

- Nếu đồng ý:

Phê duyệt văn bản liên quan.

Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,38 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,12 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa

Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Bước 3

Kiểm tra và xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm

Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2

- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán.

- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

05 ngày

 

Bước 4

Phê duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3

- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán.

- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

02 ngày

 

Bước 5

Ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ quan chuyên môn trình:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 6.

- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán.

- Báo cáo kết quả thẩm định.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

02 ngày

 

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển Bước 7.

Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan

0,25 ngày

 

Bước 7

Chuyển cơ quan liên thông

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết Bước 8.

Hồ sơ; Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

0,25 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 8

Phê duyệt văn bản

Một cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/ lãnh đạo UBND tỉnh

Thẩm định hồ sơ trình, ban hành văn bản

 

05 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,25 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn thiện Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ Sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

02 ngày

 

Bước 8.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được thẩm định.

0,5 ngày

 

Bước 8.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 8.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

Ký duyệt văn bản liên quan.

Chuyển Bước 8.6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được phê duyệt.

01 ngày

 

Bước 8.6

Phát hành, Chuyển cơ quan chuyên môn

Văn thư/ Bộ phận nhận và Trả kết quả

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bước 9)

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa

- Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2318/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản