Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2314/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1).
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán tại Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với 08 dự án/80,67 ha tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 (từ số thứ tự 84 đến số 91) của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán và các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Cập nhật dữ liệu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
2. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
6. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND | Diện tích điều chỉnh (ha) | Tăng (+); Giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Gia Canh | La Ngà | Ngọc Định | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Ngọc | Phú Tân | Phú Túc | Phú Vinh | Suối Nho | Thanh Sơn | Túc Trưng | TT.Định Quán | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+(8 )+...+(20) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 74.673,91 | 74.648,26 | -25,66 | 16.443,28 | 3.151,12 | 3.556,73 | 746,40 | 1.421,32 | 2.412,49 | 5.213,90 | 4.204,65 | 2.507,55 | 2.173,99 | 2.855,47 | 25.005,89 | 4.249,04 | 706,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.151,70 | 3.150,14 | -1,56 | 690,29 | - | 99,99 | 31,70 | 209,40 | 81,27 | 9,09 | 259,42 | 159,97 | 348,74 | 343,95 | 784,90 | 1,99 | 129,45 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.621,99 | 2.620,83 | -1,16 | 676,50 | - | 99,41 | 31,23 | 163,24 | 53,27 | 2,72 | - | 144,49 | 347,78 | 277,44 | 726,78 | - | 97,98 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 529,70 | 529,30 | -0,40 | 13,79 | - | 0,58 | 0,47 | 46,16 | 28,00 | 6,37 | 259,42 | 15,48 | 0,96 | 66,51 | 58,11 | 1,99 | 31,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.249,73 | 4.245,02 | -4,71 | 918,03 | 35,33 | 78,49 | 23,79 | 25,59 | 24,96 | 2.033,77 | 66,62 | 54,17 | 39,18 | 587,09 | 293,11 | 37,61 | 27,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31.173,99 | 31.164,59 | -9,40 | 1.755,01 | 2.958,54 | 2.513,91 | 660,33 | 1.117,85 | 2.238,43 | 2.610,70 | 3.759,87 | 2.264,34 | 1.748,66 | 1.858,90 | 2.998,44 | 4.145,96 | 533,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.190,71 | 16.181,21 | -9,50 | 12.024,09 | 4,63 | - | - | - | - | 362,50 | - | - | - | - | 3.790,00 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.986,65 | 18.986,17 | -0,48 | 961,29 | - | 802,89 | - | - | 62,86 | 5,30 | 62,31 | - | - | - | 17.091,53 | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.939,77 | 8.939,77 | - | 91,88 | - | - | - | - | - | 5,76 | - | - | - | - | 8.842,12 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 536,97 | 536,97 | - | 69,07 | - | 26,49 | 12,17 | 16,57 | 3,89 | 74,51 | 45,54 | 8,60 | 20,71 | 40,89 | 46,49 | 15,31 | 14,77 |
1.7 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 45,16 | 45,16 | - | - | 141,96 | - | 4,61 | - | - | 27,55 | - | - | 13,00 | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 338,99 | 338.99 | - | 25,51 | 10,66 | 34.98 | 13,79 | 51,91 | 1,07 | 90,47 | 10,89 | 20,47 | 3,70 | 24,65 | 1,41 | 48,18 | 1,30 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 22.610,64 | 22.636,29 | 25,66 | 754,41 | 5.051,86 | 808,32 | 4.888,85 | 139,40 | 142,41 | 1.800,74 | 288,17 | 288,95 | 278,11 | 471,95 | 6.534,70 | 892,89 | 295,53 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.261,77 | 1.260.74 | -1,03 | 132,87 | 128.86 | 65.68 | 81,85 | 55,53 | 71,88 | 132,42 | 93,75 | 94,10 | 88,47 | 146,61 | 99.67 | 69,05 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,66 | 118,61 | -0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 118,61 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,84 | 22.84 | - | 0,89 | 1,09 | 2,71 | 0,53 | 0,43 | 0,36 | 1,75 | 0,90 | 1,01 | 1,12 | 0,54 | 1,24 | 3,64 | 6,63 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,54 | 8.54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,95 | - | - | - | 4,59 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,17 | 7,17 | - | - | - | - | - | - | 0,68 | - | - | - | - | - | 0,22 | 0,26 | 6,01 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 143,95 | 143.94 | -0.01 | 7,33 | 17,74 | 11,91 | 7,00 | 3,27 | 4,81 | 12,86 | 4,10 | 6,67 | 5,10 | 5,99 | 15,50 | 11,28 | 30,37 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,77 | 22,77 | - | 0,54 | 2,75 | 4,18 | 0,38 | 0,49 | 0,39 | 1,51 | 0,74 | 1,56 | 0,54 | 0,72 | 2,65 | 1,27 | 5,05 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 8,30 | 8,30 | - | - | 8,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,60 | 6,60 | - | 0,14 | 0,54 | - | 0,14 | 0,14 | 0,21 | 0,22 | 0,13 | 0,39 | 0,06 | 0,10 | 0,48 | 0,61 | 3,44 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 93,89 | 93,88 | -0,01 | 6,14 | 6,14 | 7,73 | 5,84 | 2,65 | 4,21 | 9,86 | 3,23 | 4,21 | 4,33 | 5,15 | 10,91 | 7,21 | 16,27 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12,37 | 12,37 | - | 0,50 | - | - | 0,64 | - | - | 1,27 | - | 0,51 | 0,16 | - | 1,47 | 2,19 | 5,61 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,03 | 0,03 | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 327,15 | 327,52 | 0,37 | 22,54 | 89,88 | 15,10 | 66,45 | 7,48 | 3,63 | 10,86 | 1,30 | 58,55 | 5,20 | 19,35 | 1,99 | 17,10 | 8,11 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp | SCC | 151,26 | 151,26 | - | - | 56,80 | - | 44,46 | - | - | - | - | 50,00 | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 56,80 | 56,80 | - | - | 56,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,46 | 94,46 | - | - | - | - | 44,46 | - | - | - | - | 50,00 | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73,26 | 73,25 | -0,01 | 9,08 | 21,72 | 5,88 | 19,79 | 0,87 | 1,47 | 0,57 | 0,14 | 0,25 | 3,68 | 0,00 | 0,86 | 6,42 | 2,51 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,59 | 90,59 | - | 2,60 | 11,35 | 9,22 | 0,64 | 6,61 | 2,16 | 10,29 | 1,15 | 8,30 | 1,52 | 19,35 | 1,13 | 10,67 | 5,60 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,04 | 12,42 | 0.38 | 10,86 | - | - | 1,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.682,70 | 1.746,86 | 64,16 | 207,09 | 117,47 | 81,07 | 41,60 | 64,60 | 57,19 | 220,41 | 123,26 | 76,48 | 85,75 | 107,11 | 361,25 | 111,66 | 91,91 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.470,01 | 1.474,22 | 4,21 | 186.52 | 110,68 | 69,97 | 35,97 | 53,64 | 53,66 | 213,00 | 102,36 | 69,25 | 57,57 | 102,78 | 229,49 | 104,76 | 84,56 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 134,56 | 134,56 | - | 19,39 | 2,56 | 10,17 | 2,74 | 9,58 | 2,98 | 1,95 | 3,63 | 6,15 | 6,12 | 3,03 | 60,44 | 0,90 | 4,93 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 4,09 | 4,09 | - | - | - | - | - | - | - | 4,04 | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,10 | 5,10 | - | - | - | - | 1,71 | 0,61 | - | - | - | - | - | 0,22 | - | 2,50 | 0,06 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 50.27 | 110,22 | 59,95 | - | 1,30 | 0,26 | 0,17 | - | - | 0,37 | 15,97 | 0,02 | 21,11 | 0,39 | 69,71 | 0,58 | 0,32 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,22 | 1,22 | - | 0,13 | 0,15 | 0,12 | 0,02 | 0,06 | - | 0,05 | 0,12 | 0,01 | 0,14 | 0,09 | 0,15 | 0,03 | 0,14 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,05 | 8,05 | - | 0,51 | 1,43 | 0,11 | 0,38 | 0,43 | 0,40 | 0,55 | 0,59 | 0,28 | 0,21 | 0,50 | 0,96 | 0,29 | 1,39 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 9,41 | 9,41 | - | 0,53 | 1,34 | 0,44 | 0,61 | 0,27 | 0,15 | 0,45 | 0,57 | 0,77 | 0,60 | 0,12 | 0,51 | 2,59 | 0,45 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 73,00 | 73,00 | - | 1,03 | 4,76 | 7,33 | 10,13 | 1,89 | - | 9,34 | 0,08 | 6,95 | 5,14 | 9,35 | 4,41 | 4,26 | 8,32 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,30 | 4,30 | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,36 | 0,18 | 0,45 | 0,28 | 0,76 | 0,10 | - | 1,71 | 0,44 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 72,87 | 72,73 | -0,14 | 4,99 | 3,15 | 4,41 | 5,76 | 2,91 | - | 14,61 | 0,24 | 11,42 | 7,21 | 2,65 | 2,80 | 0,58 | 12,01 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 18.887,68 | 18.850,04 | -37,64 | 377,65 | 4.688,91 | 620,12 | 4.675,52 | 3,31 | 3,50 | 1.398,29 | 64,10 | 33,49 | 75,40 | 180,25 | 6.047,61 | 673,36 | 8,53 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 17.677,11 | 17.677,11 | - | 174,00 | 4.642,35 | 527,67 | 4.669,17 | - | - | 1.140,47 | - | - | - | 147,46 | 5.755,96 | 620,04 | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.210,57 | 1.172,93 | -37,64 | 203,65 | 46,57 | 92,45 | 6,36 | 3,31 | 3,50 | 257,83 | 64,10 | 33,49 | 75,40 | 32,79 | 291,65 | 53,31 | 8,53 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 3,87 | 3,87 | - | 0,12 | - | - | - | 1,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 3,87 | 3,87 | - | 0,12 | - | - | - | 1,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,10 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND | Diện tích điều chỉnh (ha) | Tăng (+); Giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Gia Canh | La Ngà | Ngọc Định | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Ngọc | Phú Tân | Phú Túc | Phú Vinh | Suối Nho | Thanh Sơn | Túc Trưng | TT.Định Quán | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (7)+ (8)+...+(20) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 604,33 | 629,98 | 25,66 | 152,01 | 5,65 | 3,02 | 0,19 | 18,58 | 1,42 | 80,90 | 18,83 | 64,74 | 23,11 | 108,16 | 117,54 | 12,77 | 23,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 77,09 | 78,65 | 1,56 | 20,31 | 0,12 | 0,37 | 0,07 | 2,83 | 0,02 | 0,47 | 0,42 | - | 0,39 | 37,46 | 5,47 | 0,41 | 10,29 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 68,02 | 69,18 | 1,16 | 19,73 | - | 0,23 | - | 2,53 | - | - | - | - | 0,37 | 35,84 | 2,37 | 0,03 | 8,08 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 9,07 | 9,47 | 0,40 | 0,59 | 0,12 | 0,14 | 0,07 | 0,30 | 0,02 | 0,47 | 0,42 | - | 0,02 | 1,63 | 3,11 | 0,38 | 2,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 87,01 | 91,72 | 4,71 | 25,24 | 0,50 | 0,57 | - | 1,11 | 0,59 | 29,07 | 1,23 | 1,15 | 2,95 | 18,14 | 9,52 | 0,35 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 352,72 | 362,13 | 9,40 | 76,84 | 4,34 | 1,36 | 0,12 | 14,63 | 0,79 | 49,06 | 16,88 | 63,49 | 19,74 | 50,41 | 40,68 | 12,01 | 11,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,40 | 21,90 | 9,50 | 8,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13,62 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,32 | 68,80 | 0,48 | 19,44 | - | 0,72 | - | - | - | 0,58 | - | - | - | - | 48,07 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,25 | 6,25 | - | 1,89 | 0,20 | - | - | - | 0,02 | 1,18 | 0,30 | 0,10 | 0,02 | 2,15 | 0,17 | - | 0,21 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,54 | 0,54 | - | - | - | - | - | - | - | 0,54 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 20,19 | 59,43 | 39,24 | 2,00 | 1,70 | 0,27 | 0,39 | 0,47 | 0,58 | 0,67 | 5,64 | 2,37 | 1,36 | 4,75 | 34,68 | 0,04 | 4,51 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,66 | 10,69 | 1,03 | 0,62 | 1,36 | - | 0,02 | 0,46 | 0,56 | 0,57 | 0,25 | 0,68 | 1,12 | 3,80 | 1,22 | 0,04 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,13 | 3,18 | 0,05 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,18 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,33 | 1,33 | - | 0,19 |
| 0,24 | 0,37 | - | 0,01 | - | - | - | 0,08 | 0,13 | 0,25 | - | 0,07 |
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 |
2.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,90 | 1,91 | 0,01 | 0,36 | - | - | - | - | 0,01 | 0,07 | 0,08 | 0,16 | 0,03 | 0,09 | 0,34 | - | 0,77 |
2.5.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,72 | 0,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,12 | - | 0,60 |
2.5.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.5.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,00 | 1,01 | 0,01 | 0,33 | - | - | - | - | 0,01 | 0,04 | 0,08 | 0,16 | 0,03 | 0,06 | 0,13 | - | 0,17 |
2.5.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,12 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,09 | - | - |
2.6 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,72 | 0,73 | 0,01 | 0,28 | - | 0,03 | - | 0,01 |
| 0,03 | - | 0,15 | 0,05 | 0,03 | 0,12 | - | 0,02 |
2.6.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | 0,18 | 0,01 | 0,08 | - | - | - | 0,01 | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,01 |
2.6.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,48 | 0,48 | - | 0,20 | - | 0,03 | - | - | - | - | - | 0,15 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | - | 0,01 |
2.6.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - |
2.7 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,30 | 2,66 | 0,36 | 0,14 | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,05 | 1,38 | 0,08 | 0,61 | 0,37 | - | 0,02 |
2.7.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,05 | 2,41 | 0,36 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,05 | 1,38 | 0,08 | 0,52 | 0,37 | - | - |
2.7.2 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,03 | 0,03 | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,20 | 0,20 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - |
2.7.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.8 | Đất tôn giáo | TON | 0,23 | 0,23 | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 0,05 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,76 | 0,90 | 0.14 | 0,32 | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | 37,64 | 37,64 | - | - | - | - | - | - | - | 5,27 | - | - | - | 32,38 | - | - |
2.10.1 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | 37,64 | 37,64 | - | - | - | - | - | - | - | 5,27 | - | - | - | 32,38 | - | - |
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND | Diện tích điều chỉnh (ha) | Tăng (+); Giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Gia Canh | La Ngà | Ngọc Định | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Ngọc | Phú Tân | Phú Túc | Phú Vinh | Suối Nho | Thanh Sơn | Túc Trưng | TT.Định Quán | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (7)+(8 )+... +(20) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 133,53 | 158,86 | 25,33 | 14,14 | 17,88 | 2,83 | 19,51 | 2,90 | 4,44 | 1,33 | 0,92 | 6,79 | 0,78 | 33,56 | 52,50 | 0,46 | 0,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,01 | 5,40 | 1,39 | - | - | 0,12 | - | 0,76 | 0,02 | - | - | - | 0,06 | 3,34 | 1,10 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 7,47 | 12,11 | 4,64 | 0,22 | 0,05 | 0,20 | 0,80 | 0,80 | 0,57 | 0,03 | 0,35 | 0,38 | 0,05 | 4,48 | 3,54 | 0,21 | 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 108,91 | 118,22 | 9,31 | 4,88 | 17,81 | 2,51 | 18,35 | 1,31 | 3,85 | 1,30 | 0,57 | 6,40 | 0,67 | 25,03 | 34,90 | 0,24 | 0,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 11,77 | 21,27 | 9,50 | 8,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,86 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,21 | 0,69 | 0,48 | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,81 | 0,81 | - | 0,05 | 0,02 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | 0,71 | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKK/PNN | 0,36 | 0,36 | - | - | - | - | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,19 | 15,19 | - | 3,30 | - | 2,65 | 0,77 | 3,84 | 0,36 | 0,33 | 0,91 | - | 3,03 | - | - | - | - |
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại cất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 15,17 | 15,17 | - | 3,30 | - | 2,65 | 0,77 | 3,84 | 0,36 | 0,30 | 0,91 | - | 3,03 | - | - | - | - |
2.2 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 0.02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 17,62 | 17,62 | - | - | - | - | 4,61 | - | - | - | - | - | 13,00 | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND | Diện tích điều chỉnh (ha) | Tăng (+); Giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Gia Canh | La Ngà | Ngọc Định | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Ngọc | Phú Tân | Phú Túc | Phú Vinh | Suối Nho | Thanh Sơn | Túc Trưng | TT.Định Quán | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (7)+ (8)+...+(20) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 201,79 | 227,11 | 25,32 | 16,44 | 19,33 | 4,00 | 20,75 | 5,00 | 5,87 | 30,85 | 2,38 | 8,89 | 1,83 | 33,21 | 73,46 | 1,19 | 3,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,52 | 14,91 | 1,39 | - | - | 0,12 | - | 0,76 | 0,02 | 0,21 | - | - | 0,06 | 11,91 | 1,83 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,33 | 31,97 | 4,64 | 3,93 | 0,75 | 0,75 | 0,65 | 1.85 | 1,18 | 5,99 | 1,05 | 1,43 | 0,55 | 6,85 | 5,15 | 0,58 | 1,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 117,44 | 126,75 | 9,31 | 12,07 | 18,56 | 3,13 | 20,01 | 2,36 | 4,67 | 24,45 | 1,33 | 7,45 | 1,22 | 13,39 | 14,84 | 0,61 | 2,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,36 | 12,86 | 9,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,86 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,66 | 39,14 | 0,48 | c,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 38,76 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,43 | 1,43 | - | c,06 | 0,02 | - | 0,09 | 0,03 | - | 0,15 | - | - | - | 1,06 | 0,02 | - | - |
1.7 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,17 | 16,17 | - | 3,30 | 0,98 | 2,65 | 0,77 | 3,84 | 0,36 | 0,23 | 0,91 | - | 3,03 | - | - | - | - |
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 16,15 | 16,15 | - | 3,30 | 0,98 | 2,65 | 0,77 | 3,84 | 0,36 | 0,30 | 0,91 | - | 3,03 | - | - | - | - |
2.2 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 17,62 | 17,62 | - | - | - | - | 4,61 | - | - | - | - | - | 13,00 | - | - | - | - |
- 1Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2314/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra