Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2314/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1).

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán tại Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với 08 dự án/80,67 ha tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 (từ số thứ tự 84 đến số 91) của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán và các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

1. Cập nhật dữ liệu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

2. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

6. Ủy ban nhân dân huyện Định Quán chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN (Phượng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+(8 )+...+(20)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

74.673,91

74.648,26

-25,66

16.443,28

3.151,12

3.556,73

746,40

1.421,32

2.412,49

5.213,90

4.204,65

2.507,55

2.173,99

2.855,47

25.005,89

4.249,04

706,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.151,70

3.150,14

-1,56

690,29

-

99,99

31,70

209,40

81,27

9,09

259,42

159,97

348,74

343,95

784,90

1,99

129,45

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.621,99

2.620,83

-1,16

676,50

-

99,41

31,23

163,24

53,27

2,72

-

144,49

347,78

277,44

726,78

-

97,98

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

529,70

529,30

-0,40

13,79

-

0,58

0,47

46,16

28,00

6,37

259,42

15,48

0,96

66,51

58,11

1,99

31,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.249,73

4.245,02

-4,71

918,03

35,33

78,49

23,79

25,59

24,96

2.033,77

66,62

54,17

39,18

587,09

293,11

37,61

27,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.173,99

31.164,59

-9,40

1.755,01

2.958,54

2.513,91

660,33

1.117,85

2.238,43

2.610,70

3.759,87

2.264,34

1.748,66

1.858,90

2.998,44

4.145,96

533,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.190,71

16.181,21

-9,50

12.024,09

4,63

-

-

-

-

362,50

-

-

-

-

3.790,00

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.986,65

18.986,17

-0,48

961,29

-

802,89

-

-

62,86

5,30

62,31

-

-

-

17.091,53

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.939,77

8.939,77

-

91,88

-

-

-

-

-

5,76

-

-

-

-

8.842,12

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

536,97

536,97

-

69,07

-

26,49

12,17

16,57

3,89

74,51

45,54

8,60

20,71

40,89

46,49

15,31

14,77

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

45,16

45,16

-

-

141,96

-

4,61

-

-

27,55

-

-

13,00

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

338,99

338.99

-

25,51

10,66

34.98

13,79

51,91

1,07

90,47

10,89

20,47

3,70

24,65

1,41

48,18

1,30

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

22.610,64

22.636,29

25,66

754,41

5.051,86

808,32

4.888,85

139,40

142,41

1.800,74

288,17

288,95

278,11

471,95

6.534,70

892,89

295,53

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.261,77

1.260.74

-1,03

132,87

128.86

65.68

81,85

55,53

71,88

132,42

93,75

94,10

88,47

146,61

99.67

69,05

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,66

118,61

-0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

118,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,84

22.84

-

0,89

1,09

2,71

0,53

0,43

0,36

1,75

0,90

1,01

1,12

0,54

1,24

3,64

6,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,54

8.54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,95

-

-

-

4,59

2.5

Đất an ninh

CAN

7,17

7,17

-

-

-

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

0,22

0,26

6,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

143,95

143.94

-0.01

7,33

17,74

11,91

7,00

3,27

4,81

12,86

4,10

6,67

5,10

5,99

15,50

11,28

30,37

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,77

22,77

-

0,54

2,75

4,18

0,38

0,49

0,39

1,51

0,74

1,56

0,54

0,72

2,65

1,27

5,05

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

8,30

8,30

-

-

8,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,60

6,60

-

0,14

0,54

-

0,14

0,14

0,21

0,22

0,13

0,39

0,06

0,10

0,48

0,61

3,44

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93,89

93,88

-0,01

6,14

6,14

7,73

5,84

2,65

4,21

9,86

3,23

4,21

4,33

5,15

10,91

7,21

16,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,37

12,37

-

0,50

-

-

0,64

-

-

1,27

-

0,51

0,16

-

1,47

2,19

5,61

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

0,03

-

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

327,15

327,52

0,37

22,54

89,88

15,10

66,45

7,48

3,63

10,86

1,30

58,55

5,20

19,35

1,99

17,10

8,11

2.7.1

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SCC

151,26

151,26

-

-

56,80

-

44,46

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

56,80

-

-

56,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,46

94,46

-

-

-

-

44,46

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,26

73,25

-0,01

9,08

21,72

5,88

19,79

0,87

1,47

0,57

0,14

0,25

3,68

0,00

0,86

6,42

2,51

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,59

90,59

-

2,60

11,35

9,22

0,64

6,61

2,16

10,29

1,15

8,30

1,52

19,35

1,13

10,67

5,60

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,04

12,42

0.38

10,86

-

-

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.682,70

1.746,86

64,16

207,09

117,47

81,07

41,60

64,60

57,19

220,41

123,26

76,48

85,75

107,11

361,25

111,66

91,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.470,01

1.474,22

4,21

186.52

110,68

69,97

35,97

53,64

53,66

213,00

102,36

69,25

57,57

102,78

229,49

104,76

84,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

134,56

134,56

-

19,39

2,56

10,17

2,74

9,58

2,98

1,95

3,63

6,15

6,12

3,03

60,44

0,90

4,93

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,09

4,09

-

-

-

-

-

-

-

4,04

-

-

-

-

-

-

0,05

2.8.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,10

5,10

-

-

-

-

1,71

0,61

-

-

-

-

-

0,22

-

2,50

0,06

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

50.27

110,22

59,95

-

1,30

0,26

0,17

-

-

0,37

15,97

0,02

21,11

0,39

69,71

0,58

0,32

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,22

1,22

-

0,13

0,15

0,12

0,02

0,06

-

0,05

0,12

0,01

0,14

0,09

0,15

0,03

0,14

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,05

8,05

-

0,51

1,43

0,11

0,38

0,43

0,40

0,55

0,59

0,28

0,21

0,50

0,96

0,29

1,39

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,41

9,41

-

0,53

1,34

0,44

0,61

0,27

0,15

0,45

0,57

0,77

0,60

0,12

0,51

2,59

0,45

2.9

Đất tôn giáo

TON

73,00

73,00

-

1,03

4,76

7,33

10,13

1,89

-

9,34

0,08

6,95

5,14

9,35

4,41

4,26

8,32

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,30

4,30

-

0,03

-

-

-

-

0,36

0,18

0,45

0,28

0,76

0,10

-

1,71

0,44

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

72,87

72,73

-0,14

4,99

3,15

4,41

5,76

2,91

-

14,61

0,24

11,42

7,21

2,65

2,80

0,58

12,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

18.887,68

18.850,04

-37,64

377,65

4.688,91

620,12

4.675,52

3,31

3,50

1.398,29

64,10

33,49

75,40

180,25

6.047,61

673,36

8,53

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

17.677,11

17.677,11

-

174,00

4.642,35

527,67

4.669,17

-

-

1.140,47

-

-

-

147,46

5.755,96

620,04

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.210,57

1.172,93

-37,64

203,65

46,57

92,45

6,36

3,31

3,50

257,83

64,10

33,49

75,40

32,79

291,65

53,31

8,53

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

3,87

3,87

-

0,12

-

-

-

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3,87

3,87

-

0,12

-

-

-

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2,10

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (7)+ (8)+...+(20)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

604,33

629,98

25,66

152,01

5,65

3,02

0,19

18,58

1,42

80,90

18,83

64,74

23,11

108,16

117,54

12,77

23,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

77,09

78,65

1,56

20,31

0,12

0,37

0,07

2,83

0,02

0,47

0,42

-

0,39

37,46

5,47

0,41

10,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,02

69,18

1,16

19,73

-

0,23

-

2,53

-

-

-

-

0,37

35,84

2,37

0,03

8,08

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

9,07

9,47

0,40

0,59

0,12

0,14

0,07

0,30

0,02

0,47

0,42

-

0,02

1,63

3,11

0,38

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,01

91,72

4,71

25,24

0,50

0,57

-

1,11

0,59

29,07

1,23

1,15

2,95

18,14

9,52

0,35

1,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

352,72

362,13

9,40

76,84

4,34

1,36

0,12

14,63

0,79

49,06

16,88

63,49

19,74

50,41

40,68

12,01

11,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,40

21,90

9,50

8,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,62

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

68,32

68,80

0,48

19,44

-

0,72

-

-

-

0,58

-

-

-

-

48,07

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,25

6,25

-

1,89

0,20

-

-

-

0,02

1,18

0,30

0,10

0,02

2,15

0,17

-

0,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

0,54

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

20,19

59,43

39,24

2,00

1,70

0,27

0,39

0,47

0,58

0,67

5,64

2,37

1,36

4,75

34,68

0,04

4,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,66

10,69

1,03

0,62

1,36

-

0,02

0,46

0,56

0,57

0,25

0,68

1,12

3,80

1,22

0,04

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,13

3,18

0,05

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,18

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,33

1,33

-

0,19

 

0,24

0,37

-

0,01

-

-

-

0,08

0,13

0,25

-

0,07

2.4

Đất an ninh

CAN

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,90

1,91

0,01

0,36

-

-

-

-

0,01

0,07

0,08

0,16

0,03

0,09

0,34

-

0,77

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,12

-

0,60

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

1,01

0,01

0,33

-

-

-

-

0,01

0,04

0,08

0,16

0,03

0,06

0,13

-

0,17

2.5.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,09

-

-

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,72

0,73

0,01

0,28

-

0,03

-

0,01

 

0,03

-

0,15

0,05

0,03

0,12

-

0,02

2.6.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

0,18

0,01

0,08

-

-

-

0,01

-

0,03

-

-

-

-

0,05

-

0,01

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

0,48

-

0,20

-

0,03

-

-

-

-

-

0,15

0,05

0,03

0,01

-

0,01

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,30

2,66

0,36

0,14

0,01

-

-

-

-

-

0,05

1,38

0,08

0,61

0,37

-

0,02

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,05

2,41

0,36

-

0,01

-

-

-

-

-

0,05

1,38

0,08

0,52

0,37

-

-

2.7.2

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,20

0,20

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

2.7.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.8

Đất tôn giáo

TON

0,23

0,23

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,05

2.9

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,76

0,90

0.14

0,32

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

37,64

37,64

-

-

-

-

-

-

-

5,27

-

-

-

32,38

-

-

2.10.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

37,64

37,64

-

-

-

-

-

-

-

5,27

-

-

-

32,38

-

-

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (7)+(8 )+... +(20)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,53

158,86

25,33

14,14

17,88

2,83

19,51

2,90

4,44

1,33

0,92

6,79

0,78

33,56

52,50

0,46

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,01

5,40

1,39

-

-

0,12

-

0,76

0,02

-

-

-

0,06

3,34

1,10

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

7,47

12,11

4,64

0,22

0,05

0,20

0,80

0,80

0,57

0,03

0,35

0,38

0,05

4,48

3,54

0,21

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

108,91

118,22

9,31

4,88

17,81

2,51

18,35

1,31

3,85

1,30

0,57

6,40

0,67

25,03

34,90

0,24

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,77

21,27

9,50

8,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,86

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,21

0,69

0,48

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,81

0,81

-

0,05

0,02

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,71

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKK/PNN

0,36

0,36

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,19

15,19

-

3,30

-

2,65

0,77

3,84

0,36

0,33

0,91

-

3,03

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại cất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,17

15,17

-

3,30

-

2,65

0,77

3,84

0,36

0,30

0,91

-

3,03

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

0.02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

17,62

17,62

-

-

-

-

4,61

-

-

-

-

-

13,00

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt tại QĐ 1091/QĐ-UBND

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (7)+ (8)+...+(20)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

201,79

227,11

25,32

16,44

19,33

4,00

20,75

5,00

5,87

30,85

2,38

8,89

1,83

33,21

73,46

1,19

3,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,52

14,91

1,39

-

-

0,12

-

0,76

0,02

0,21

-

-

0,06

11,91

1,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,33

31,97

4,64

3,93

0,75

0,75

0,65

1.85

1,18

5,99

1,05

1,43

0,55

6,85

5,15

0,58

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

117,44

126,75

9,31

12,07

18,56

3,13

20,01

2,36

4,67

24,45

1,33

7,45

1,22

13,39

14,84

0,61

2,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,36

12,86

9,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,86

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,66

39,14

0,48

c,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38,76

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,43

1,43

-

c,06

0,02

-

0,09

0,03

-

0,15

-

-

-

1,06

0,02

-

-

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,17

16,17

-

3,30

0,98

2,65

0,77

3,84

0,36

0,23

0,91

-

3,03

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

16,15

16,15

-

3,30

0,98

2,65

0,77

3,84

0,36

0,30

0,91

-

3,03

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

17,62

17,62

-

-

-

-

4,61

-

-

-

-

-

13,00

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2314/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2314/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản