Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục, công trình, dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Ủy ban nhân dân huyện Long Thành thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
6. Ủy ban nhân dân huyện Long Thành chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 | Tổng diện tích | Tăng(+); giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Binh | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+ ...+(20) | (6)=(5)- (4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.810,18 | 29.809,43 | -0,75 | 334,85 | 1.078,05 | 1.298,75 | 2.050,67 | 2.676,98 | 1.230,62 | 4.859,68 | 1.546,13 | 1.848,08 | 2.686,39 | 3.936,91 | 2.674,30 | 854,04 | 2.733,98 |
| Trong đó: |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.821,50 | 1.821,50 | - | 89,56 | 100,80 | 802,53 | - | 130,81 | - | 68,56 | - | 309,30 | 297,12 | - | - | - | 22,82 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.593,84 | 1.593,84 | - | 89,56 | 100,80 | 800,78 | - | 130,77 | - | 26,09 | - | 133,95 | 290,54 | - | - | - | 21.35 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 227,66 | 227,66 | - | - | - | 1,75 | - | 0,04 | - | 42,48 | - | 175,34 | 6,59 | - | - | - | 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.880,61 | 2.880,61 | - | 65,62 | 157,33 | 69,17 | 74,93 | 90,74 | 483,41 | 181,75 | 92,57 | 273,23 | 390,96 | 312,55 | 198,97 | 101,48 | 387,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23.711,76 | 23.711,01 | -0,75 | 171,61 | 807,64 | 378,01 | 1.973,83 | 2.449,54 | 737,01 | 4.523,63 | 1.449,13 | 1.217,01 | 1.567,50 | 3.277,03 | 2.454,82 | 418,79 | 2.285,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 511,02 | 511,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 230,49 | - | - | 280,53 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 327,64 | 327,64 | - | - | - | - | - | - | - | 79,72 | - | - | 12,59 | 235,33 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 416,26 | 416,26 | - | 8,07 | 11,78 | 49,05 | 0,65 | 4,64 | 7,53 | 0,30 | 1,28 | 37,37 | 187,72 | 33,85 | 7,93 | 50,90 | 15,21 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 141,39 | 141,39 | - | - | 0,49 | - | 1,26 | 1,24 | 2,67 | 5,72 | 3,15 | 11,18 | _ | 78,16 | 12,58 | 2,33 | 22,60 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 13.252,01 | 13.252,76 | 0,75 | 580,72 | 2.170,93 | 1.284,50 | 980,27 | 233,17 | 277,55 | 2.387,04 | 481,15 | 973,88 | 1.061,19 | 498,14 | 454,20 | 934,64 | 935,37 |
| Trong đó: |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.673,28 | 1.673,28 | - | - | 233,68 | 89,39 | 163,55 | 52,89 | 51,72 | 153,14 | 129,30 | 136,75 | 216,42 | 89,43 | 111,82 | 132,10 | 113,07 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 181,97 | 181,97 | - | 181,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33,85 | 33,85 | - | 8,93 | 0,39 | 0,24 | 5,82 | 3,27 | 0,44 | 1,17 | 2,01 | 0,84 | 0,49 | 0,34 | 6,47 | 3,03 | 0,43 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 733,2 | 733,20 | - | 0,87 | 613,31 | - | 68,86 | - | - | - | - | 1,30 | 18,84 | - | 29,77 | 0,27 | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 163,31 | 163,31 | - | 1,20 | 127,25 | 0,52 | - | - | - | 30,00 | 2,83 | - | - | - | 0,04 | 1,48 | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 235,36 | 235,97 | 0,61 | 26,71 | 20,82 | 7,00 | 45,49 | 6,17 | 6,01 | 22,35 | 10,29 | 6,73 | 18,74 | 15,58 | 9,42 | 7,14 | 33,52 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 28,31 | 28,31 | - | 0,14 | 9,49 | 0,76 | 0,53 | 1,43 | 1,53 | 1,96 | 4,36 | 0,01 | 0,39 | 0,49 | 0,91 | 0,38 | 5,93 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,39 | 1,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,67 | - | 0,72 | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,72 | 12,72 | - | 4,56 | 0,09 | 0,38 | 0,52 | 0,56 | 0,24 | 3,66 | 0,81 | 0,44 | 0,39 | 0,34 | 0,34 | 0,25 | 0,15 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 167,66 | 168,27 | 0,61 | 16,54 | 9,07 | 4,94 | 41,95 | 3,76 | 4,24 | 15,05 | 3,64 | 5,06 | 17,28 | 9,94 | 5,33 | 6,51 | 24,94 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 25,27 | 25,27 | - | 5,47 | 2,17 | 0,92 | 2,49 | 0,42 | - | 1,68 | 1,49 | 1,21 | - | 4,81 | 2,11 | - | 2,50 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3.711,75 | 3.711,75 | - | 139,39 | 772,93 | 533,12 | 437,25 | 4,60 | 0,66 | 73,69 | 106,54 | 455,43 | 172,54 | 4,18 | 77,08 | 358,24 | 576,12 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp | SCC | 3.054,06 | 3.054,06 | - | 128,81 | 681,42 | 531,09 | 394,16 | - | - | - | 87,67 | 420,17 | 75,00 | - | 8,25 | 183,44 | 544,05 |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.853,11 | 2.853,11 | - | 128,81 | 681,42 | 480,14 | 394,16 | - | - | - | 87,67 | 420,17 | - | - | 8,25 | 183,44 | 469,05 |
2.7 1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 200,95 | 200,95 | - | - | - | 50,95 | - | - | - | - | - | - | 75,00 | - | - | - | 75,00 |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 86,87 | 86,87 | - | 7,65 | 8,83 | 1,63 | 34,52 | 3,86 | 0,21 | 9,90 | 1,50 | 6,87 | 3,76 | 1,58 | 2,58 | 1,12 | 2,86 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 570,42 | 570,42 | - | 2,93 | 82,67 | - | 8,57 | 0,74 | 0,46 | 63,79 | 17,37 | 28,39 | 93,78 | 2,59 | 66,24 | 173,67 | 29,21 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,4 | 0,40 | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.706,60 | 4.706,74 | 0,14 | 180,02 | 255,27 | 80,89 | 165,99 | 103,51 | 198,01 | 2.067,91 | 197,61 | 334,30 | 288,27 | 332,16 | 142,87 | 202,92 | 157,00 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4.124,66 | 4.124,66 | - | 149,28 | 234,98 | 74,31 | 142,24 | 90,88 | 57,66 | 2.048,35 | 125,25 | 317,43 | 262,55 | 135,25 | 140,25 | 194,09 | 152,13 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 400,81 | 400,95 | 0,14 | 8,87 | 16,23 | 3,76 | 21,50 | 10,14 | 139,17 | 6,58 | 56,13 | 13,20 | 22,35 | 89,88 | 1,65 | 7,66 | 3,43 |
2.8.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 8,4 | 8,40 | - | - | - | - | - | - | - | 5,76 | - | - | 2,64 | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 104,72 | 104,72 | - | - | 0,13 | - | - | - | 0,02 | - | 0,15 | - | - | 104,41 | - | - | - |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 23,25 | 23,25 | - | 4,65 | 0,42 | 1,00 | 0,41 | - | - | 0,02 | 14,23 | 0,57 | 0,16 | 1,34 | 0,16 | 0,10 | 0,18 |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,51 | 1,51 | - | 0,58 | - | - | 0,04 | 0,03 | 0,17 | 0,22 | 0,01 | 0,15 | 0,06 | 0,05 | 0,02 | 0,17 | - |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,49 | 8,49 | - | 2,48 | 0,28 | - | 0,24 | 1,83 | 0,92 | 0,20 | 0,78 | 0,22 | 0,20 | 0,22 | 0,29 | 0,66 | 0,19 |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 34,75 | 34,75 | - | 14,16 | 3,23 | 1,82 | 1,56 | 0,63 | 0,07 | 6,38 | 1,05 | 2,73 | 0,31 | 1,01 | 0,50 | 0,23 | 1,06 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 174,15 | 174,15 | - | 4,76 | 29,24 | 0,83 | 4,12 | 0,71 | 2,18 | 8,08 | 10,02 | 5,40 | 43,18 | 7,61 | 5,75 | 42,58 | 9,67 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 21,5 | 21,50 | - | 1,74 | 4,84 | 1,03 | 0,94 | 0,22 | - | 0,36 | 1,86 | 5,30 | 2,07 | - | 0,02 | 1,90 | 1,23 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 253,35 | 253,35 | - | 11,48 | 10,63 | 3,31 | 83,46 | 34,70 | - | 8,97 | 6,63 | 9,33 | 16,47 | 3,59 | 55,31 | 5,08 | 4,39 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.363,66 | 1.363,66 | - | 23,65 | 102,57 | 568,17 | 4,78 | 27,10 | 18,51 | 21,37 | 14,05 | 18,50 | 284,19 | 45,25 | 15,66 | 179,91 | 39,94 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.363,53 | 1.363,53 | - | 23,65 | 102,57 | 568,17 | 4,78 | 27,10 | 18,51 | 21,24 | 14,05 | 18,50 | 284,19 | 45,25 | 15,66 | 179,91 | 39,94 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 | Tổng diện tích | Tăng (+); giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+... +(20) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.945,85 | 1.945,99 | 0,14 | 174,82 | 291,37 | 7332 | 271,43 | 535 | 28,16 | 118,85 | 62,70 | 109,12 | 165,82 | 41,62 | 92,84 | 17,56 | 492,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,31 | 303,31 | - | 85,21 | 118,29 | 48,02 | - | - | - | - | - | 14,05 | 33,50 | - | - | - | 4,24 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 299,07 | 299,07 | - | 85,21 | 118,29 | 48,02 | - | - | - | - | - | 14,05 | 33,50 | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 4,24 | 4,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 258,53 | 258,53 | - | 24,78 | 14,64 | 1,67 | - | - | 5,55 | 64,85 | 1,00 | 1,34 | 2,59 | 7,50 | 9,14 | 2,50 | 122,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.357,52 | 1.357,66 | 0,14 | 61,63 | 154,13 | 22,61 | 271,43 | 5,55 | 22,61 | 52,50 | 61,70 | 92,63 | 122,05 | 32,62 | 83,70 | 15,06 | 359,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,33 | 1,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,33 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,5 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,04 | 20,04 | - | 3,20 | 4,31 | 1,02 | - | - | - | 1,50 | - | 1,10 | 6,35 | - | - | - | 2,56 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.62 | 3,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,62 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 93,13 | 93,13 | - | 11,19 | 6,81 | 036 | 11,70 | 0,09 | 230 | 17,99 | 230 | 4,02 | 1,53 | 0,80 | 1,69 | 130 | 31,15 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 34,41 | 34,41 | - | - | 4,72 | 0,36 | - | - | 2,30 | 12,50 | 2,30 | 3,50 | 1,53 | 0,80 | 1,69 | 1,20 | 3,51 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,57 | 4,57 | - | 4,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 15,65 | 15,65 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - | - | 15,00 |
2.3.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,65 | 15,65 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - | - | 15,00 |
2.4 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 28,99 | 28,99 | - | 5,52 | 1,89 | - | 11,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,88 |
2.4.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 28,99 | 2899 | - | 5,52 | 1,89 | - | 11,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,88 |
2.5 | Đất tôn giáo | TON | 0,16 | 0,16 | - | 0,06 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 9,1 | 9,10 | - | 0,85 | - | - | - | - | - | 5,49 | - | - | - | - | - | - | 2,76 |
2.7 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,1 | 9,10 | - | 0,85 | - | - | - | - | - | 5,49 | - | - | - | - | - | - | 2,76 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH THEO HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 | Tổng diện tích | Tăng (+); giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+ …+(20 ) | (6)=(5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.521,17 | 2.521,92 | 0,75 | 167,59 | 306,62 | 74,72 | 330,73 | 2,64 | 19,47 | 405,50 | 86,76 | 145,91 | 251,72 | 30,17 | 84,01 | 41,45 | 574,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 297,4 | 297,40 | - | 46,24 | 118,29 | 48,02 | - | - | - | 46,50 | - | 10,61 | 23,50 | - | - | - | 4,24 |
1.2 | Đất trong cây hằng năm khác | HNK/PNN | 413,71 | 413,71 | - | 17,38 | 13,30 | 1,67 | 0,50 | - | 3,55 | 195,06 | 1,00 | 19,00 | 15,59 | 5,50 | 15,64 | 3,80 | 121,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.730,36 | 1.731,11 | 0,75 | 101,37 | 170,72 | 24,01 | 330,23 | 2,64 | 15,92 | 141,83 | 85,76 | 115,20 | 172,95 | 21,97 | 68,37 | 37,65 | 442,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,33 | 1,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,33 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 34,7 | 34,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 32,00 | 2,70 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trong thủy sản | NTS/PNN | 36,2 | 36,20 | - | 2,60 | 4,31 | 1,02 | - | - | - | 18,26 | - | 1,10 | 6,35 | - | - | - | 2,56 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,47 | 7,47 | - | - | - | - | - | - | - | 3,85 | - | - | - | - | - | - | 3,62 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH THEO HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại | Tổng diện tích | Tăng (+); giảm (-) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Long Thành | An Phước | Tam An | Long Đức | Bình An | Cẩm Đường | Bình Sơn | Lộc An | Long An | Long Phước | Bàu Cạn | Tân Hiệp | Phước Thái | Phước Bình | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+... +(20) | (6)=(5)- (4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.137,56 | 3.137,56 | - | 169,00 | 298,61 | 105,54 | 365,06 | 8,25 | 24,84 | 804,97 | 210,22 | 13636 | 27037 | 48,72 | 7533 | 37,48 | 582,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 326,08 | 326,08 | - | 73,75 | 111,54 | 45,62 | 0,50 | 0,60 | 0,63 | 53,99 | 0,50 | 6,24 | 30,37 | 0,85 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 575,69 | 575,69 | - | 28,38 | 35,23 | 12,48 | 6,83 | 1,65 | 6,85 | 208,60 | 11,39 | 19,97 | 38,39 | 10,37 | 4,07 | 3,58 | 187,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2.112,42 | 2.112,42 | - | 56,67 | 145,58 | 44,96 | 357,23 | 5,50 | 16,86 | 505,00 | 195,92 | 108,08 | 143,41 | 35,59 | 70,66 | 33,11 | 393,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,58 | 1,58 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | 1,58 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 55,33 | 55,33 | - | 2,80 | - | 0,32 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 5,00 | 2,42 | 0,50 | 39,99 | 1,91 | 0,10 | 0,28 | 0,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 65,7 | 65,70 | - | 7,41 | 6,26 | 2,15 | - | - | - | 32,38 | - | 0,81 | 16,63 | - | - | - | 0,06 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,76 | 0,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,76 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,8 | 3,80 | - | 030 | - |
| 1,20 | - | - | 1,20 | 0,60 | - | 0,50 | - | - | - | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,8 | 3,80 | - | 0,30 | - |
| 1,20 | - | - | 1,20 | 0,60 | - | 0,50 | - | - | - | - |
- 1Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2313/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra