Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục, công trình, dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc Bổ sung danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Ủy ban nhân dân huyện Long Thành thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

6. Ủy ban nhân dân huyện Long Thành chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh:
- Lưu: VT, KTNS, KTN (Phượng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025

Tổng diện tích

Tăng(+); giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Binh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+ ...+(20)

(6)=(5)- (4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

29.810,18

29.809,43

-0,75

334,85

1.078,05

1.298,75

2.050,67

2.676,98

1.230,62

4.859,68

1.546,13

1.848,08

2.686,39

3.936,91

2.674,30

854,04

2.733,98

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.821,50

1.821,50

-

89,56

100,80

802,53

-

130,81

-

68,56

-

309,30

297,12

-

-

-

22,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.593,84

1.593,84

-

89,56

100,80

800,78

-

130,77

-

26,09

-

133,95

290,54

-

-

-

21.35

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

227,66

227,66

-

-

-

1,75

-

0,04

-

42,48

-

175,34

6,59

-

-

-

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.880,61

2.880,61

-

65,62

157,33

69,17

74,93

90,74

483,41

181,75

92,57

273,23

390,96

312,55

198,97

101,48

387,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.711,76

23.711,01

-0,75

171,61

807,64

378,01

1.973,83

2.449,54

737,01

4.523,63

1.449,13

1.217,01

1.567,50

3.277,03

2.454,82

418,79

2.285,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,02

511,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230,49

-

-

280,53

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

327,64

327,64

-

-

-

-

-

-

-

79,72

-

-

12,59

235,33

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

416,26

416,26

-

8,07

11,78

49,05

0,65

4,64

7,53

0,30

1,28

37,37

187,72

33,85

7,93

50,90

15,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

141,39

141,39

-

-

0,49

-

1,26

1,24

2,67

5,72

3,15

11,18

_

78,16

12,58

2,33

22,60

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13.252,01

13.252,76

0,75

580,72

2.170,93

1.284,50

980,27

233,17

277,55

2.387,04

481,15

973,88

1.061,19

498,14

454,20

934,64

935,37

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.673,28

1.673,28

-

-

233,68

89,39

163,55

52,89

51,72

153,14

129,30

136,75

216,42

89,43

111,82

132,10

113,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

181,97

181,97

-

181,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,85

33,85

-

8,93

0,39

0,24

5,82

3,27

0,44

1,17

2,01

0,84

0,49

0,34

6,47

3,03

0,43

2.4

Đất quốc phòng

CQP

733,2

733,20

-

0,87

613,31

-

68,86

-

-

-

-

1,30

18,84

-

29,77

0,27

-

2.5

Đất an ninh

CAN

163,31

163,31

-

1,20

127,25

0,52

-

-

-

30,00

2,83

-

-

-

0,04

1,48

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

235,36

235,97

0,61

26,71

20,82

7,00

45,49

6,17

6,01

22,35

10,29

6,73

18,74

15,58

9,42

7,14

33,52

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,31

28,31

-

0,14

9,49

0,76

0,53

1,43

1,53

1,96

4,36

0,01

0,39

0,49

0,91

0,38

5,93

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,39

1,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

0,72

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,72

12,72

-

4,56

0,09

0,38

0,52

0,56

0,24

3,66

0,81

0,44

0,39

0,34

0,34

0,25

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

167,66

168,27

0,61

16,54

9,07

4,94

41,95

3,76

4,24

15,05

3,64

5,06

17,28

9,94

5,33

6,51

24,94

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,27

25,27

-

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

-

1,68

1,49

1,21

-

4,81

2,11

-

2,50

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3.711,75

3.711,75

-

139,39

772,93

533,12

437,25

4,60

0,66

73,69

106,54

455,43

172,54

4,18

77,08

358,24

576,12

2.7.1

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SCC

3.054,06

3.054,06

-

128,81

681,42

531,09

394,16

-

-

-

87,67

420,17

75,00

-

8,25

183,44

544,05

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.853,11

2.853,11

-

128,81

681,42

480,14

394,16

-

-

-

87,67

420,17

-

-

8,25

183,44

469,05

2.7 1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,95

200,95

-

-

-

50,95

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

-

75,00

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,87

86,87

-

7,65

8,83

1,63

34,52

3,86

0,21

9,90

1,50

6,87

3,76

1,58

2,58

1,12

2,86

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

570,42

570,42

-

2,93

82,67

-

8,57

0,74

0,46

63,79

17,37

28,39

93,78

2,59

66,24

173,67

29,21

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,4

0,40

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.706,60

4.706,74

0,14

180,02

255,27

80,89

165,99

103,51

198,01

2.067,91

197,61

334,30

288,27

332,16

142,87

202,92

157,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4.124,66

4.124,66

-

149,28

234,98

74,31

142,24

90,88

57,66

2.048,35

125,25

317,43

262,55

135,25

140,25

194,09

152,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

400,81

400,95

0,14

8,87

16,23

3,76

21,50

10,14

139,17

6,58

56,13

13,20

22,35

89,88

1,65

7,66

3,43

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,4

8,40

-

-

-

-

-

-

-

5,76

-

-

2,64

-

-

-

-

2.8.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

104,72

104,72

-

-

0,13

-

-

-

0,02

-

0,15

-

-

104,41

-

-

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

23,25

23,25

-

4,65

0,42

1,00

0,41

-

-

0,02

14,23

0,57

0,16

1,34

0,16

0,10

0,18

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,51

1,51

-

0,58

-

-

0,04

0,03

0,17

0,22

0,01

0,15

0,06

0,05

0,02

0,17

-

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,49

8,49

-

2,48

0,28

-

0,24

1,83

0,92

0,20

0,78

0,22

0,20

0,22

0,29

0,66

0,19

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

34,75

34,75

-

14,16

3,23

1,82

1,56

0,63

0,07

6,38

1,05

2,73

0,31

1,01

0,50

0,23

1,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

174,15

174,15

-

4,76

29,24

0,83

4,12

0,71

2,18

8,08

10,02

5,40

43,18

7,61

5,75

42,58

9,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

21,5

21,50

-

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

-

0,36

1,86

5,30

2,07

-

0,02

1,90

1,23

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

253,35

253,35

-

11,48

10,63

3,31

83,46

34,70

-

8,97

6,63

9,33

16,47

3,59

55,31

5,08

4,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.363,66

1.363,66

-

23,65

102,57

568,17

4,78

27,10

18,51

21,37

14,05

18,50

284,19

45,25

15,66

179,91

39,94

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.363,53

1.363,53

-

23,65

102,57

568,17

4,78

27,10

18,51

21,24

14,05

18,50

284,19

45,25

15,66

179,91

39,94

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025

Tổng diện tích

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+... +(20)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.945,85

1.945,99

0,14

174,82

291,37

7332

271,43

535

28,16

118,85

62,70

109,12

165,82

41,62

92,84

17,56

492,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

303,31

303,31

-

85,21

118,29

48,02

-

-

-

-

-

14,05

33,50

-

-

-

4,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

299,07

299,07

-

85,21

118,29

48,02

-

-

-

-

-

14,05

33,50

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,24

4,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

258,53

258,53

-

24,78

14,64

1,67

-

-

5,55

64,85

1,00

1,34

2,59

7,50

9,14

2,50

122,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.357,52

1.357,66

0,14

61,63

154,13

22,61

271,43

5,55

22,61

52,50

61,70

92,63

122,05

32,62

83,70

15,06

359,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,33

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,5

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,04

20,04

-

3,20

4,31

1,02

-

-

-

1,50

-

1,10

6,35

-

-

-

2,56

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.62

3,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,62

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

93,13

93,13

-

11,19

6,81

036

11,70

0,09

230

17,99

230

4,02

1,53

0,80

1,69

130

31,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

34,41

34,41

-

-

4,72

0,36

-

-

2,30

12,50

2,30

3,50

1,53

0,80

1,69

1,20

3,51

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,57

4,57

-

4,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

15,65

15,65

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

15,00

2.3.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,65

15,65

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

15,00

2.4

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

28,99

28,99

-

5,52

1,89

-

11,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,88

2.4.1

Đất công trình giao thông

DGT

28,99

2899

-

5,52

1,89

-

11,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,88

2.5

Đất tôn giáo

TON

0,16

0,16

-

0,06

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,1

9,10

-

0,85

-

-

-

-

-

5,49

-

-

-

-

-

-

2,76

2.7

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,1

9,10

-

0,85

-

-

-

-

-

5,49

-

-

-

-

-

-

2,76

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH THEO HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 31/3/2025

Tổng diện tích

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+ …+(20 )

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.521,17

2.521,92

0,75

167,59

306,62

74,72

330,73

2,64

19,47

405,50

86,76

145,91

251,72

30,17

84,01

41,45

574,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

297,4

297,40

-

46,24

118,29

48,02

-

-

-

46,50

-

10,61

23,50

-

-

-

4,24

1.2

Đất trong cây hằng năm khác

HNK/PNN

413,71

413,71

-

17,38

13,30

1,67

0,50

-

3,55

195,06

1,00

19,00

15,59

5,50

15,64

3,80

121,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.730,36

1.731,11

0,75

101,37

170,72

24,01

330,23

2,64

15,92

141,83

85,76

115,20

172,95

21,97

68,37

37,65

442,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,33

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,7

34,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

2,70

-

-

-

1.6

Đất nuôi trong thủy sản

NTS/PNN

36,2

36,20

-

2,60

4,31

1,02

-

-

-

18,26

-

1,10

6,35

-

-

-

2,56

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,47

7,47

-

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

3,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LONG THÀNH THEO HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại

Tổng diện tích

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+... +(20)

(6)=(5)- (4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.137,56

3.137,56

-

169,00

298,61

105,54

365,06

8,25

24,84

804,97

210,22

13636

27037

48,72

7533

37,48

582,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

326,08

326,08

-

73,75

111,54

45,62

0,50

0,60

0,63

53,99

0,50

6,24

30,37

0,85

0,50

0,50

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

575,69

575,69

-

28,38

35,23

12,48

6,83

1,65

6,85

208,60

11,39

19,97

38,39

10,37

4,07

3,58

187,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.112,42

2.112,42

-

56,67

145,58

44,96

357,23

5,50

16,86

505,00

195,92

108,08

143,41

35,59

70,66

33,11

393,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,58

1,58

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

1,58

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,33

55,33

-

2,80

-

0,32

0,50

0,50

0,50

5,00

2,42

0,50

39,99

1,91

0,10

0,28

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

65,7

65,70

-

7,41

6,26

2,15

-

-

-

32,38

-

0,81

16,63

-

-

-

0,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,76

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,8

3,80

-

030

-

 

1,20

-

-

1,20

0,60

-

0,50

-

-

-

-

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,8

3,80

-

0,30

-

 

1,20

-

-

1,20

0,60

-

0,50

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2313/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản