- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2312/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 580/TTr-VP ngày 27/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện TTR-QTR-21 | Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 1 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | 8 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
2 | Giải quyết tố cáo lại cấp huyện TTR-QTR-10 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu lại cấp huyện TTR-QTR-3 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 40 ngày; - Phức tạp: 55 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Bình thường 55 ngày; + Phức tạp: 65 ngày | Các phòng chuyên môn | chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
5 | Tiếp công dân tại cấp huyện TTR-QTR-14 |
|
|
|
|
| Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 05 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xử lý đơn thư tại cấp xã TTR-QTR-22 | Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 1,5 ngày | Chủ tịch |
| |||
Bước 2b | Xử lý đơn | 7,5 ngày | Văn phòng | Cán bộ, công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Văn phòng | Cán bộ, công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Cán bộ, công chức | |||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã TTR-QTR-11 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | cán bộ, công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | Chủ tịch | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày | Các bộ phận chuyên môn | cán bộ, công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | cán bộ, công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | cán bộ, công chức | |||
3 | Giải quyết khiếu nại tại cấp xã | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Cán bộ, công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | Chủ tịch | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình 1 thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày | Các bộ phận chuyên môn | Cán bộ, công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND Cấp xã | Cán bộ, công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Cán bộ, công chức | |||
4 | Tiếp công dân tại cấp xã TTR-QTR-15 |
|
|
|
|
| Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 04 quy trình
- 1Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 50/2005/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Bình Định trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 50/2005/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Bình Định trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2312/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực