Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại Điều 1, Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện từ đối với thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.

Điều 3. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sớ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT11/VP7/2023/CB-TTHC-TNMT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất

- 10 ngày làm việc đối với Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

- 15 ngày làm việc đối với Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc UBND cấp xã

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

2

Trả lại giấy phép

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

3

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.001740.000.00.00.H42

- 40 ngày làm việc Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh.

- 67 ngày làm việc Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Trung tâm phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232.000.00.00.H42

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228.000.00.00.H42

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004223.000.00.00.H42

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211.000.00.00.H42

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004179.000.00.00.H42

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004167.000.00.00.H42

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H42

- 16 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662.000.00.00.H42

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1.001645.000.00.00.H42

- 30 ngày làm việc đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh;

- 40 ngày làm việc đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

X

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.004232.000.00.00.H42

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004228.000.00.00.H42

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.004223.000.00.00.H42

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

1.004211.000.00.00.H42

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.004179.000.00.00.H42

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

1.004167.000.00.00.H42

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

1.000824.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 231/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản