Điều 1 Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu | TP phân bổ | Huyện xác định | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện | ||||
Diện tích | Cơ cấu | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.943,38 | 100,00 | 10943 |
| 10.943,38 | 100,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.855,56 | 62,65 | 1200 |
| 1.200 | 10,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.865,85 | 26,19 |
|
|
|
|
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2587,36 | 23,64 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.711,50 | 24,78 | 881 |
| 881 | 8,05 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,40 | 0,10 |
|
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68,69 | 0,63 | 40 |
| 40 | 0,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.044,65 | 36,96 | 9743 |
| 9.743,38 | 89,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17,16 | 0,16 | 24 |
| 24 | 0,22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67,08 | 0,61 | 169 |
| 169 | 1,54 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,79 | 0,02 | 12 |
| 12 | 0,11 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115,44 | 1,05 | 562 | -108,00 | 454 | 4,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) | SKC | 425,13 | 3,88 |
| 701,83 | 701,83 | 6,41 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,07 | 0,00 | 9 |
| 9,07 | 0,08 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,36 | 0,36 | 39 |
| 39 | 0,36 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28,05 | 0,26 | 28 |
| 28 | 0,26 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156,32 | 1,43 | 99 |
| 99 | 0,91 |
2.12 | Đất sông suối và MNDC (**) | SMN | 196,34 | 1,79 |
| 231,01 | 231,01 | 2,22 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1252,33 | 11,44 | 2.165 |
| 2.165 | 19,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,40 | 0,11 | 137 |
| 137 | 1,25 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 24,18 | 0,22 | 29 |
| 29 | 0,27 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78,35 | 0,72 | 451 |
| 451 | 3,92 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,20 | 0,06 | 44 |
| 44 | 0,40 |
2.14 | Đất ở | OTC | 1.731,32 | 15,82 | 964 | 3.818,70 | 4.782,70 | 43,70 |
- | Đất ở nông thôn (**) | ONT | 1.671,47 | 15,27 |
| 3.818,70 | 3.818,70 | 34,90 |
- | Đất ở đô thị | ODT | 59,85 | 0,55 | 964 |
| 964 | 8,81 |
(**) | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 14,26 | 0,13 |
| 1.028,50 | 1.028,50 | 9,40 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 43,17 | 0,39 |
|
|
|
|
| Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất đô thị | DTD | 174 |
| 964 |
| 964 |
|
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 |
| 20 |
| 20 |
|
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đợn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 5.608,06 | 2.937,58 | 2.659,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.346,63 | 836,66 | 1.509,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.734,06 | 561,50 | 1.172,56 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLC/PNN | 2.344,68 | 1.422,21 | 922,47 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,40 | 11,40 |
|
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 43,92 | 13,26 | 30,65 |
(*) | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 326,10 | 162,30 | 163,80 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm | LUC/CLN | 326,10 | 162,30 | 163,80 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 43.17 | 19.93 | 23.24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.95 | 18.88 | 21.08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.34 | 0.34 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.34 | 0.34 |
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 39.52 | 18.54 | 20.98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.10 |
| 0.10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.22 | 1.05 | 2.16 |
| Đất ở nông thôn | ONT | 0.50 | 0.46 | 0.04 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0.06 | 0.06 |
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.43 | 0.43 |
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.24 | 0.11 | 2.12 |
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 34 đến số 35
- Ngày hiệu lực: 15/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
- Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.