Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG LAS-XD 118

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Đo lường số 04/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP, ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD, ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD, ngày 17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ủy quyền cho Vụ trưởng vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Xét hồ sơ đăng ký công nhận bổ sung phép thử phòng thí nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm Quảng Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2013 và Biên bản đánh giá phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Tổ chuyên gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng thử nghiệm Cơ điện Vật liệu xây dựng thuộc Trung tâm thuật đo lường thử nghiệm Quảng Bình, mã số LAS-XD118, địa chỉ: Tiểu khu 10 - Đồng Phú- TP Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình, được thực hiện các phép thử với các tiêu chuẩn kỹ thuật trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 371/QĐ-BXD, ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này không có hiệu lực khi có sự thay đổi so với các nội dung ghi tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 1;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG




Nguyễn Trung Hòa

 

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 118
(Kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-BXD, ngày 22 tháng 7m 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

TT

Tên phép thử

Cơ sở pháp lý tiến hành thử

 

THỬ NGHIỆM CƠ LY XI MĂNG

 

1

-Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

TCVN 4030:2003

2

-Xác định giới hạn bền uốn và nén.

TCVN 6016:2011

3

-Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:1995

4

-Xác định độ nở Sunphát

TCVN 6068:2004

 

THỬ NGHIỆM HÓA XI MĂNG

 

5

-Xác định hàm lượng Sulfua trioxide (SO3)

TCVN 141:2008

6

-Xác định hàm lượng cặn không tan(CKT)

TCVN 141:2008

7

-Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN)

TCVN 141:2008

8

-Xác định hàm lượng canxi Oxit (CaO)

TCVN 141:2008

9

-Xác định hàm lượng Sillic dioxit (SiO2)

TCVN 141:2008

10

-Xác định hàm lượng Magie Oxit (MgO)

TCVN 141:2008

 

HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG

 

11

-Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:1993

12

-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

TCVN 3108:1993

13

-Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:1993

14

-Xác định độ hút nước

TCVN 3113:1993

15

-Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:1993

16

-Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ chống thấm nước

TCVN 3116:1993

17

-Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:1993

18

-Xác định cường độ chịu kéo khi uốn

TCVN 3119:1993

19

-Xác định cường độ kéo khi bửa

TCVN 3120:1993

 

THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

 

20

-Xác định thành phần hạt

TCVN 7572-2:06

21

-Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4:06

22

-Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

TCVN 7572-5:06

23

-Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

TCVN 7572-6:06

24

-Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7:06

25

-Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8:06

26

-Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

TCVN 7572-9:06

27

-Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

TCVN 7572-10:06

28

-Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572-11:06

29

-Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles

TCVN 7572-12:06

30

-Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt của cốt liệu lớn

TCVN 7572-13:06

31

-Xác định hàm lượng clorua

TCVN 7572-15:06

32

-Xác định hàm lượng sunphat và sulfit trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-16:06

33

-Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa

TCVN 7572-17:06

34

-Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

TCVN 7572-18:06

35

-Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-20:06

36

-Xác định gốc dốc tự nhiên của cát

ASTM D1883:99

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG

 

37

-Khối lượng riêng (tỷ trọng)

TCVN 4195:2012

38

-Độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:2012

39

-Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:2012

40

-Thành phần hạt cỡ hạt

TCVN 4198:2012

41

-Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

TCVN 4199:2012

42

-Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:2012

43

-Độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:2012

44

-Khối lượng thể tích (dung trọng)

TCVN 4202:2012

45

-Tương quan dung trọng và độ ẩm của đất

AASHTO T180:10

46

-Xác định hệ số thấm của đất

TCVN 8723:2012

47

-Sức chịu tải của đất (CBR)

AASHTO T193:10

 

BÊ TÔNG NHỰA

 

48

-Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall

TCVN 8860-1:11

49

-Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm

TCVN 8860-2:11

50

-Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng bê tông nhựa ở trạng thái rời

TCVN 8860-4:11

51

-Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén

TCVN 8860-5:11

52

-Xác định hệ số độ chặt lu lèn

TCVN 8860-8:11

53

-Xác định độ rỗng dư

TCVN 8860-9:11

54

-Xác định độ rỗng cốt liệu

TCVN 8860-10:11

55

-Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa

TCVN 8860-12:11

 

NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC (BITUM)

 

56

-Xác định độ kim lún ở 25°C

TCVN 7495:2005

57

-Xác định độ kéo dài ở 25°C

TCVN 7496:2005

58

-Xác định điểm hóa mềm(dụng cụ vòng và bi)

TCVN 7497:2005

59

-Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy

TCVN 7498:2005

60

-Xác định lượng tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt

TCVN 7499:2005

61

-Xác định độ hòa tan trong Tricloetylen

TCVN 7500:2005

62

-Xác định khối lượng riêng ở 25°C

TCVN 7501:2005

63

-Xác định độ dính bám với đá

TCVN 7504:2005

 

THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

 

64

-Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao vòng

22 TCN 02:1971

65

-Đo độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

AASHTO T191:2002(2012)

66

-Độ bằng phẳng bằng thước 3m

TCVN 8864:2011

67

-Phương pháp xác định Modul đàn hồi (Eđh) nền đường bằng tấm ép cứng (Eđh)

TCVN 8861:2011

68

-Xác định Modul đàn hồi (E) chung của áo đường đo dưới bánh xe bằng cần Benkelman

TCVN 8867:2011

69

-Kiểm bằng độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

TCVN 8866:2011

70

-Phương pháp xác định cường độ nén bê tông bằng súng bật nẩy

TCVN 9334:2012

71

-Phương pháp thử không phá hủy đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

TCVN 9357:2012

72

-Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

TCVN 9335:2012

73

-Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.

TCVN 9356:2012

74

-Đo điện trở nối đất

TCVN 9385:2012

75

-Độ ẩm và độ chặt của đất bằng phương pháp phóng xạ

TCVN 9350:2012

76

-Cọc: Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng nén tĩnh ép dọc trục

TCVN 9393:2012

77

-Cọc khoan nhồi: Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông

TCVN 9396:2012

78

-Cọc: Phương pháp kiểm tra độ nguyên vẹn bằng phương pháp biến dạng nhỏ(PIT)

TCVN 9397:2012

 

KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG

 

79

-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo ngang

TCVN 8310:2010

80

-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy

TCVN 8311:2010

81

-Thử kéo thép xây dựng

TCVN 7937-1:09

82

-Thử uốn thép xây dựng

TCVN 7937-1:09

83

-Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm

TCVN 6735:2000

 

THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

 

84

-Xác định độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3:03

85

-Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

TCVN 3121-6:03

86

-Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

TCVN 3121-10:03

87

-Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN 3121-11:03

88

-Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

TCVN 3121-17:03

89

-Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn

TCVN 3121-18:03

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY

 

90

-Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6355-1:09

91

-Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-2:09

92

-Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-3:09

93

-Xác định độ hút nước

TCVN 6355-4:09

94

-Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:09

95

-Xác định độ rỗng

TCVN 6355-6:09

 

THỬ NGHIỆM TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG

 

96

-Kiểm tra ngoại quan và kích thước

TCVN 4435:2000

97

-Xác định tải trọng uốn gãy

TCVN 4435:2000

98

-Xác định khối lượng thể tích

TCVN 4435:2000

 

THỬ NGHIỆM GẠCH BLỐC BÊ TÔNG

 

99

-Xác định kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN 6477:1999

100

-Xác định độ rộng

TCVN 6477:1999

101

-Xác định cường độ nén

TCVN 6477:1999

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP

 

102

-Xác định tải trọng uốn gãy

TCVN 4313:1995

103

-Xác định độ hút nước

TCVN 4313:1995

104

-Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hòa nước

TCVN 4313:1995

 

PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC XÂY DỰNG

 

105

-Xác định độ pH

TCVN 6492:2011

106

-Xác định hàm lượng CO2 tự do và ăn mòn

TCXD 81:1981

107

-Xác định HCO3- và CO32-

TCXD 81:1981

108

-Xác định độ cứng Cacbonat

TCXD 81:1981

109

-Xác định hàm lượng Cl-

TCVN 6194:1996

110

-Xác định hàm lượng Ca2+

TCXD 81:1981

111

-Xác định hàm lượng SO42-

TCVN 6200:1996

112

-Xác định hàm lượng Mg2+

TCXD 81:1981

 

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH ỐP LÁT

 

113

-Xác định kích thước và chất lượng bề mặt

TCVN 6415-2:2005

114

-Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích

TCVN 6415-3:2005

115

-Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy

TCVN 6415-4:2005

116

-Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men

TCVN 6415-7:2005

117

-Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs

TCVN 6415-18:05

 

THỬ NGHIỆM CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG LY

 

118

-Xác định kích thước

TCVN 5847:1994

119

-Xác định lực kéo ngang đầu cột

TCVN 5847:1994

 

THỬ NGHIỆM GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

 

120

-Xác định kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN 6476:1999

121

-Xác định cường độ nén

TCVN 6476:1999

 

THỬ NGHIỆM GẠCH LÁT GRANITO

 

122

-Xác định kích thước cơ bản

TCVN 6074:1995

123

-Xác định độ mài mòn lớp mặt và độ chịu lực xung kích

TCVN 6065:1995

124

-Xác định độ cứng bề mặt

TCVN 6074:1995

 

THỬ NGHIỆM GẠCH TERRAZZO

 

125

-Xác định kích thước

TCVN 7744:2007

126

-Xác định độ hút nước

TCVN 6355-4:2009

127

-Xác định độ bền uốn

TCVN 7744:2007

128

-Xác định độ chịu mài mòn bề mặt

TCVN 6065:1995

 

THỬ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

 

129

Xác định khối lượng đơn vị

ASTM D-5261

130

-Xác định chiều dày

ASTM D-5199

131

-Xác định hệ số thấm

ASTM D-4491

132

-Xác định lực kéo đứt lớn nhất chiều cuộn

ASTM D-4595

133

-Xác định độ dãn dài khi đứt theo chiều cuộn

ASTM D-4595

134

-Xác định lực kéo lớn nhất chiều khổ

ASTM D-4595

135

-Xác định độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ

ASTM D-4595

136

-Xác định lực kháng thủng

ASTM D-4595

137

-Xác định lực kháng xuyên CBR

ASTM D-6241

138

-Xác định kích thước lỗ lọc bằng phép thử sàng ướt

TCVN 8486:2010

 

THỬ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

 

139

-Xác định khuyết tật ngoại quan

TCVN 9113:2012

140

-Xác định kích thước và độ vuông góc

TCVN 9113:2012

141

-Xác định khả năng chịu tải(theo phương pháp ép 3 cạnh)

TCVN 9113:2012

 

THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU HẠT LIÊN KẾT BẰNG CÁC CHẤT KẾT DÍNH

 

142

-Xác định cường độ kéo khi ép chẻ

TCVN 8862:2011

 

THỬ NGHIỆM GỖ VÀ SẢN PHẨM TỪ GỖ

 

143

-Xác định độ ẩm

TCVN 358:1970

144

-Xác định độ co rút

TCVN 361:1970

145

-Xác định khối lượng thể tích

TCVN 362:1970

146

-Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 363:1970

147

-Xác định giới hạn bền khi kéo

TCVN 364:1970

148

-Xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh

TCVN 365:1970

 

CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC, THÉP DỰ ỨNG LỰC

 

149

-Thử kéo nguyên sợi

TCVN 6284-1:1997

150

-Thử mô đun đàn hồi nguyên sợi

ASTM 370-08

151

-Thử kéo các sợi nhỏ

TCVN 6284-1:1997

 

THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

 

152

-Đo độ ồn

TCVN 5964:1995

153

-Đo cường độ ánh sáng

TCVN 5176:1990

154

-Đo độ bụi

TCVN 5607:1995

 

THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN VẶN XOẮN CÁCH ĐIỆN BẰNG XLPE ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC ĐẾN 0.6/1kV

 

155

-Đo chiều dày cách điện

TCVN 5936:1995

156

-Đo đường kính lõi cáp

TCVN 5936:1995

157

-Hằng số điện trở cách điện

TCVN 5935:1995

158

-Độ bền điện áp tần số công nghiệp

TCVN 5936:1995

159

-Đường kính ruột dẫn

TCVN 6447:1998

160

Điện trở một chiều của ruột dẫn

TCVN 5064:1994

 

THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT ĐIỆN MÔI RẮN ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1 ĐẾN 30 kV

 

161

-Chiều dày vỏ bọc và cách điện

TCVN 5936:1995

162

-Điện trở suất khối của cách điện

TCVN 5935:1995

163

-Thử độ bền điện áp tần số công nghiệp

TCVN 5936:1995

164

-Điện trở một chiều của ruột dẫn

TCVN 6612:2000

 

THỬ NGHIỆM AUTOMAT

 

165

-Đo điện trở cách điện

TCVN 6434:1998

166

-Kiểm tra đặc tính tác động

TCVN 6592-2:2000

 

THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG PVC CÓ ĐIỆN ÁP 450/750V

 

168

-Đường kính tổng

TCVN6610-2:2000

169

-Chiều dày vỏ bọc và cách điện

TCVN6610-2:2000

170

-Độ bền điện áp

TCVN6610-2:2000

171

-Điện trở cách điện

TCVN6610-2:2000

172

-Điện trở một chiều của ruột dẫn

TCVN6610-2:2000

173

-Đường kính sợi ruột dẫn

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

 

THỬ NGHIỆM DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC

 

174

-Kích thước cơ bản

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

175

-Đường kính sợi

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

176

-Kiểm tra số sợi

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

177

-Kiểm tra mặt cắt danh định

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

178

-Đường kính vỏ ngoài

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

179

-Chiều dày cách điện

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

180

-Độ bền điện

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

181

-Điện trở cách điện

TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95

Ghi chú (*) - Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 230/QĐ-BXD năm 2013 công nhận năng lực thực hiện phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS-XD 118 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 230/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Trung Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản