- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 144/2006/QĐ-TTg áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 132/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 117/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước
- 7Nghị định 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 8Nghị định 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 9Quyết định 24/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Trung bộ đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 25/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 26/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 27/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 60/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc
- 2Quyết định 382/QĐ-UBDT năm 2008 ban hành chương trình hành động của Ủy ban Dân tộc thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ 7 BCH Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn của Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
UỶ BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBDT | Hà Nội, 20 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 60/2008/NĐ-CP, ngày 9/5/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 166/2008/QĐ-UBDT, ngày 30/6/2008 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc về việc Ban hành Chương trình hành động công tác dân tộc nhiệm kỳ 2007-2011;
Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-UBDT ngày 8/12/2008 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban về việc Ban hành Chương trình hành động của Uỷ ban Dân tộc thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng Khoá X về Nông nghiệp, Nông dân, Nông thôn;
Căn cứ Dự kiến Kế hoạch công tác năm 2009 của các Vụ, đơn vị trực thuộc Uỷ ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
Điều 1. Giao nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2009 cho các Vụ, đơn vị trực thuộc Uỷ ban Dân tộc theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác của các Vụ, đơn vị; theo định kỳ 6 tháng, 1 năm tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Uỷ ban theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Uỷ ban chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng Khung chính sách cho vùng DTMN giai đoạn 2011-2015 | x | x | x | x | Quý II/2010 | Quý III/ 2010 | QĐ của TTg |
2 | Xây dựng Chương trình phát triển kinh tế – xã hội đối với vùng DTMN giai đoạn 2011-2015 | x | x | x | x | Quý II/2010 | Quý II/2010 | QĐ của TTg |
3 | Xây dựng đề án: Phát triển nguồn nhân lực dân tộc thiểu số giai đoạn 2011- 2020 | x | x | x | x | Quý III | Quý IV | QĐ của TTg |
4 | Xây dựng chính sách đặc thù cho 61 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao đến năm 2010, 2015, 2020 |
| x |
|
| Quý II | Quý II | QĐ của TTg |
5 | Xây dựng chính sách khuyến khích thu hút các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế đầu tư vào vùng DTMN |
|
|
| x | Quý IV | Quý IV | QĐ của TTg |
6 | Khảo sát xây dựng chính sách đặc thù đối với cán bộ trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc, chính sách thu hút, tăng cường cán bộ về công tác tại các vùng dân tộc và miền núi, cán bộ là người dân tộc thiểu số | x | x | x | x | Quý IV |
| Đề cương, báo cáo |
7 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân vùng khó khăn thay thế cho chính sách trợ giá, trợ cước | x | x |
|
| Quý I,II |
| Thông tư |
8 | Tổ chức Hội nghị Tổng kết 4 năm (2004-2008) việc thực hiện chính sách theo Quyết định số 134/TTg của Thủ tướng CP, đề xuất chính sách cho giai đoạn tiếp theo | x |
|
|
| Quý I | Quý II | Báo cáo tổng kết |
9 | Tổ chức Hội nghị sơ kết 3 năm thực hiện chương trình 135 giai đoạn II | x |
|
|
| Quý I | Quý I | Báo cáo sơ kết |
10 | Theo dõi, tổng hợp việc triển khai chương trình hành động của UBDT thực hiện Nghị quyết Hội nghị TW 7 Khoá X | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
11 | Phối hợp với Bộ NNPTNT rà soát, sửa đổi, bổ sung và xây dựng hệ thống chính sách về nông nghiệp, phát triển nông thôn vùng DTMN giai đoạn 2011-2015 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo TTg |
12 | Phối hợp với Bộ NNPTNT xây dựng chính sách hỗ trợ sản xuất và đời sống cho đồng bào vùng dân tộc và miền núi do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh | x | x | x |
| Quý IV |
| Báo cáo TTg |
13 | Phối hợp với Bộ NN&PTNT xây dựng chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng mô hình nông thôn mới | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo TTg |
14 | Phối hợp với Bộ Quốc phòng quy hoạch xây dựng các khu kinh tế quốc phòng | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo TTg |
15 | Phối hợp với Bộ Xây dựng triển khai chính sách hỗ trợ nhà ở cho người nghèo khu vực nông thôn miền núi | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo TTg |
16 | Xây dựng Báo cáo Tổng kết chỉ thị 12 – CT/TW của Ban Bí thư TW Đảng (Báo cáo của Ban cán sự Đảng UBDT) | x |
|
|
| Quý I | Quý I | Báo cáo BBT |
17 | Xây dựng Báo cáo TTCP về: “Việt Nam tham gia thực hiện công ước chống phân biệt chủng tộc của Liên Hiệp Quốc” | x |
|
|
| Quý I | Quý I | Báo cáo TTg |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tham mưu cho Lãnh đạo Uỷ ban quản lý, chỉ đạo thực hiện CT -135 giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
| - Rà soát hệ thống văn bản QPPL đã ban hành về triển khai thực hiện CT 135 giai đoạn II | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
| - Tổ chức đánh giá CT 135 năm 2009 (đợt 1 và đợt 2) |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
| - Thực hiện công tác kiểm tra giám sát tại địa phương | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
| - Bổ sung các xã thuộc diện đầu tư CT 135 giai đoạn II, rà soát tổng hợp danh sách các xã hoàn thành mục tiêu CT 135 |
| x |
|
| Quý I,II | Quý II | Quyết định của TTg |
2 | Bổ sung điều chỉnh đối tượng thụ hưởng theo Quyết định 112 của Thủ tướng CP | x | x |
|
| Quý I,II | Quý III, IV | Quyết định của TTg |
3 | Triển khai thực hiện chính sách: Hỗ trợ trực tiếp cho người dân (chính sách mới thay thế chính sách trợ giá trợ cước nếu được Thủ tướng CP phê duyệt) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Tiếp tục chỉ đạo thực hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ định canh định cư đối với đồng bào DTTS giai đoạn 2007-2010 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo TTg |
5 | Tiếp tục rà soát, bổ sung phân định 3 khu vực theo trình độ phát triển | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết định của BT,CN |
6 | Tiếp tục chỉ đạo tổ chức thực hiện Quyết định 32/2007/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ DTTS đặc biệt khó khăn | x | x | x | x | Hàng quý | Quý IV | Báo cáo TTg |
7 | Tổ chức thực hiện 6 dự án 5 dân tộc rất ít người | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
8 | Theo dõi, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện chính sách dân tộc (KT,ANQP...) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Tổ chức thực hiện chương trình phối hợp với HĐDTQH, Ban Dân vận TW, Bộ NN&PTNT, Bộ LĐTB&XH, Bộ GD&ĐT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
10 | Khảo sát nghiên cứu chính sách đối với người có uy tín trong cộng đồng DTTS | x | x | x | x | Quý IV | Quý IV | Báo cáo thực hiện |
11 | Tổ chức các đoàn liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện các chính sách do Vụ quản lý: CT 135, 134,32,33... | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
12 | Triển khai dự án hợp tác với Thuỵ sĩ: Nâng cao nhận thức về vấn đề nhân quyền trong xây dựng chính sách dân tộc (nếu 2 bên ký kết văn kiện thoả thuận) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
13 | Triển khai các dự án do UNDP và UNICEPT tài trợ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
14 | Triển khai dự án Hỗ trợ kỹ thuật do Phần Lan tài trợ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
Đơn vị: Vụ Kế hoạch- Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q 1 | Q 2 | Q 3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện dự án điều tra cơ bản: Điều tra, đánh giá thực trạng phát triển bền vững vùng DTTS Miền Trung (giai đoạn III) | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo tổng hợp |
2 | Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan chỉ đạo triển khai thực hiện các Quyết định số: 24/2008/QĐ-TTg, 25/2008/QĐ-TTg, 26/2008/QĐ-TTg, 27/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x | x | Quý IV | Quý IV | Báo cáo thực hiện |
3 | Tham mưu cho Lãnh đạo Uỷ ban thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đầu tưXDCB của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, Báo cáo thực hiện |
4 | Thực hiện quản lý nhà nước về tài chính đối với các chương trình, dự án tài trợ quốc tế do UBDT quản lý. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, báo cáo thực hiện |
5 | Thực hiện nhiệm vụ đơn vị đầu mối thường trực giúp Hội đồng khoa học của Uỷ ban và quản lý nhà nước về khoa học, công nghệ, bảo vệ môi trường và các dự án điều tra cơ bản. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản; Báo cáo thực hiện |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tham mưu cho LĐUB phương án phân bổ giao dự toán chi NSNN năm 2009 cho các đơn vị dự toán của Uỷ ban và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định. | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
2 | Tham mưu cho LĐUB phương án phân bổ giao dự toán chi NSNN năm 2009 cho 20 đơn vị báo, tạp chí thực hiện QĐ số 975/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và tổ chức thẩm định, phê duyệt báo cáo quyết toán năm 2008 theo quy định | x |
|
| x | Quý I,IV |
| QĐ của BT,CN |
3 | Tham mưu cho Lãnh đạo Uỷ ban giao kế hoạch công tác năm 2009 cho các đơn vị của Uỷ ban và tổ chức triển khai thực hiện | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
4 | Hướng dẫn các đơn vị dự toán lập báo cáo quyết toán kinh phí thực hiện năm 2008 và tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo quyết toán tài chính năm 2008 cho các đơn vị dự toán theo quy định |
|
| x | x | Quý III,IV |
| Văn bản, Báo cáo |
5 | Nghiên cứu, cụ thể hoá các chính sách, chế độ tài chính- kế toán hiện hành của Nhà nước trình Lãnh đạo Uỷ ban ký ban hành để tổ chức thực hiện | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, QĐ của BT,CN |
6 | Nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 434/2005/QĐ-UBDT của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
7 | Tổ chức sơ kết bốn năm thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP; ba năm thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP và Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ về giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị dự toán của UB. |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
8 | Kiểm tra tình hình thực hiện thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Uỷ ban. |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ đặt hàng xuất bản và phát hành báo, tạp chí theo QĐ số 975/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với 20 đơn vị báo, tạp chí theo quy định |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
10 | Kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch công tác và dự toán chi NSNN năm 2009 của các đơn vị theo định kỳ 6 tháng và cả năm. |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
11 | Hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UB xây dựng kế hoạch công tác và dự toán chi NSNN năm 2010; tổng hợp KH và dự toán NS năm 2010 của UB trình LĐUB ký gửi các Bộ chức năng theo quy định. |
|
| x |
| Quý III |
| Văn bản, BC thực hiện |
12 | Thực hiện Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc Vụ ĐP 2 | x | x | x | x | Quý IV |
| QĐ của BT, CN |
13 | Thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng phát triển bền vững của Uỷ ban Dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đề án: Lập bản đồ phân bố các dân tộc ở Việt Nam | x | x | x | x | Quý IV |
| Đề cương |
2 | Khảo sát đánh giá tình hình thực hiện phát triển kinh tế – xã héi vùng dân tộc, những vấn đề về các dân tộc, vùng dân tộc các huyện biên giới và trọng điểm đói nghèo vùng Tây Thanh hoá, Tây Nghệ An | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Xây dựng báo cáo đánh giá việc triển khai thực hiện các Nghị quyết của Đảng liên quan đến các vùng dân tộc thiểu số và công tác dân tộc: - Nghị quyết 37/NQ-TW ngày 16/8/2004 của Bộ Chính trị về phát triển KT-XH và đảm bảo an ninh vùng Trung du và miền núi phía bắc - Nghị quyết 39 của Bộ Chính trị về Bắc Trung bộ và duyên hải Nam Trung bộ - Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị về Tây Nguyên - Nghị quyết 21 ngày 20/1/2003 của Bộ Chính trị về ĐBSCL | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Xây dựng thông tư hướng dẫn bổ sung, sửa đổi chế độ báo cáo của hệ thống các cơ quan làm công tác dân tộc | x |
|
|
| Quý I |
| Thông tư UBDT |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chuẩn bị nội dung báo cáo các cuộc họp, hội nghị của Lãnh đạo Uỷ ban, dự thảo báo cáo của UB trình CP và các cấp có thẩm quyền | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Xây dựng dự thảo báo cáo công tác dân tộc Quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm 2009 của ủy ban, | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Thực hiện công tác tổng hợp chung của Uỷ ban | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện của các Bộ, nghành về công tác dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
| Theo chỉ đạo của BBT, TTg tổ chức các HN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Sơ kết tình hình thực hiện chỉ thị số 45- CT/TW ngày 23/9/1994 về một số công tác ở vùng đồng bào dân tộc Mông tại Lào Cai |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo tổ chức HN |
2 | - Sơ kết tình hình thực hiện chỉ thị số 501/CT-TTg ngày 3/8/1996 về thực hiện một số chính sách đối với người Hoa tại TP HCM |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo tổ chức HN |
3 | - Sơ kết tình hình thực hiện chỉ thị số 06/2004/CT-TTg về tiếp tục đẩy mạnh PTKT-XH, đảm bảo an ninh quốc phòng đối với đồng bào dân tộc Chăm tại Bình Thuận |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo tổ chức HN |
4 | - Sơ kết tình hình thực hiện chỉ thị số 68/CT-TƯ về công tác dân tộc ở vùng Khơ me tại TP Cần Thơ |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐUB | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổng hợp tham mưu xây dựng chương trình, kế hoạch công tác tuần, tháng của Lãnh đạo Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng tuần |
| KH công tác |
2 | Xây dựng các báo cáo chỉ đạo, điều hành của LĐUB hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm; xây dựng báo cáo chỉ đạo đạo, điều hành của Chính phủ về công tác dân tộc 6 tháng và năm | x | x | x | x | Hàng tháng | 6 tháng và năm | Báo cáo |
3 | Chủ trì phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban chuẩn bị nội dung các cuộc häp Lãnh đạo Uỷ ban, Ban Cán sự Đảng và các Thành viên Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo |
4 | Xây dựng Quy chế hoạt động của các Thành viên Uỷ ban Dân tộc trình Thủ tướng Chính phủ; | x |
|
|
| Quý I | Quý I | Quyết định của TTg |
5 | Sửa đổi bổ sung Quy chế công tác Văn thư của Uỷ ban; |
| x |
|
| Quý II |
| Quyết định của BT,CN |
6 | Xây dựng Quy chế sử dụng chính trị phí của Uỷ ban; Quy chế quản lý nhiên liệu, xe ô tô của cơ quan Uỷ ban | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết định của BT,CN |
7 | Triển khai chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Uỷ ban tại 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, báo cáo thực hiện |
8 | Cải tạo sửa chữa và nâng cấp nhà D tại 80- Phan Đình Phùng, Hà Nội. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Công trình Hoàn thành |
9 | Sửa chữa nhà Nhà A, B; sửa chữa hệ thống điện, nước của Uỷ ban tại 80 Phan Đình Phùng, Hà Nội |
|
| x | x | Quý IV |
| Công trình Hoàn thành |
10 | Thực hiện nhiệm vụ đầu mối giúp Lãnh đạo Uỷ ban thực hiện các mối quan hệ công tác với Văn phòng Trung ương Đảng, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch Nước, Văn phòng Chính phủ, các Bộ, Ban ngành trung ương và địa phương. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
11 | Tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri và đại biểu Quốc hội đối với Uỷ ban Dân tộc. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
12 | Thực hiện nhiệm vụ Người phát ngôn của Uỷ ban theo Quy chế được Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
13 | Thực hiện công tác cải cách thủ tục hành chính của Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
14 | Thực hiện các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước trong cơ quan Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
15 | phối hợp tổ chức thực hiện công tác quân sự địa phương, dân quân tự vệ; thực hiện nhiệm vụ Chỉ huy trưởng quân sự cơ quan Uỷ ban theo quy định. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện tiếp nhận, xử lý, phân loại và chuyển phát văn bản đến, đi của Uỷ ban phục vụ các hoạt động chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Uỷ ban và thực hiện nhiệm vụ của các Vụ, đơn vị. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện việc áp dụng hệ thống tiêu chuẩn ISO trong hoạt động của cơ quan UBDT. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Xây dựng Quy chế làm việc của Văn phòng. | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết định của BT,CN |
4 | Thực hiện công tác lễ tân, phục vụ, vệ sinh y tế và bảo vệ cơ quan. | x | x | x | x | Hàng Quý |
| Báo cáo thực hiện |
5 | Mua sắm, sửa chữa các phương tiện, vật tư kỹ thuật các trang thiết bị khác phục vụ hoạt động của cơ quan. | x | x | x | x | Hàng Quý |
| Báo cáo thực hiện |
6 | Thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy. | x | x | x | x | Hàng Quý |
| Báo cáo thực hiện |
7 | Kiểm tra, duyệt quyết toán các đề tài dự án trên cơ sở Biên bản nghiệm thu của Hội đồng Khoa học. | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo thực hiện |
8 | Tổng hợp báo cáo Quyết toán năm 2008. |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Chuẩn bị các điều kiện kinh phí phục vụ tổng kết, thi đua năm 2008; thăm hỏi, chúc Tết Kỷ Sửu cho các đối tượng chính sách. | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo thực hiện |
10 | Quản lý các nguồn kinh phí hành chính, sự nghiệp được phân bổ cho Văn phòng và các nguồn kinh phí khác do Lãnh đạo Uỷ ban giao năm 2009. | x | x | x | x |
|
| Báo cáo thực hiện |
11 | Lập dự toán và tổ chức thực hiện dự toán, quyết toán thu chi ngân sách được giao năm 2009. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Dự toán chi tiết |
12 | Thanh lý tài sản Văn phòng. | x | x | x | x |
|
| Quyết định của BT,CN |
13 | Giao kế hoạch năm 2009 cho NKDT. | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết địnhcủa BT,CN |
14 | Xây dựng dự toán ngân sách năm 2010 của Uỷ ban (khối Văn phòng) |
| x |
|
| Quý III |
| Dự toán chi tiết |
15 | Thực hiện nhiệm vụ Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng của Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
16 | Tham mưu cho Lãnh đạo Uỷ ban trình Chủ tịch nước xét tặng Huân chương bậc cao cho các đồng chí Lãnh đạo Uỷ ban qua các thời kỳ. |
| x |
|
| Quý II | Quý II | Văn bản |
17 | Tiến hành rà soát, tham mưu cho Hội đồng Thi đua- Khen thưởng của Uỷ ban xem xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp công tác Dân tộc” cho các cá nhân thuộc các Bộ, ban, ngành Trung ương và địa phương. |
| x |
|
| Quý II |
| Quyết định của BT,CN |
18 | Xây dựng dự thảo Thông tư hướng dẫn công tác Thi đua- Khen thưởng của Uỷ ban Dân tộc. |
| x |
|
| Quý II |
| Thông tư UBDT |
19 | Đảm bảo phương tiện, phục vụ an toàn việc đi lại hàng ngày và các chuyến công tác của Lãnh đạo Uỷ ban và của cán bộ, công chức thuộc Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
20 | Đón tiếp các đoàn đại biểu đồng bào dân tộc thiểu số về thăm và làm việc với Uỷ ban | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
21 | Phối hợp với Vụ CSDT chuẩn bị phục vụ HN TK 4 năm thực hiện QĐ 134 và Sơ kết 3 năm thực hiện CT 135 giai đoạn II; Phối hợp với Vụ TH chuẩn bị phục vụ HN Sơ kết 6 tháng và tổng kết công tác dân tộc năm 2009 gắn với công tác xét tặng bằng khen cho các tập thể và cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao |
|
| x | x | Quý III, IV |
| Quyết định của BT,CN |
22 | Tổ chức phục vụ các hội nghị, cuộc họp, lễ kỷ niệm khác của Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
23 | Thực hiện nhiệm vụ hậu cần, đón đưa các đoàn khách trong, ngoài nước; các đoàn công tác của Lãnh đạo Uỷ ban. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Rà soát, điều chỉnh lại chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc Uỷ ban để tránh trùng lắp, bỏ sót công việc. | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT,CN |
2 | Thực hiện công tác cải cách hành chính của Uỷ ban theo lộ trình kế hoạch 2007- 2010 của Chính phủ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Triển khai thực hiện Quyết định 144/QĐ- TTg ngày 20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ thống chất lượng tiêu chuẩn ISO9001: 2000 vào hoạt động của cơ quan UBDT | x | x | x | x | Quý I, II |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Phối hợp với Bộ Nội vụ xây dựng thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2008/NĐ-CP và 14/2008/NĐ-CP đối với hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc cấp tỉnh, cấp huyện | x | x | x | x | Quí III,IV | Quí III,IV | Thông tư Liên tịch |
5 | Đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 60/2008/ND-C quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Tờ trình LLĐUB |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Rà soát thực hiện công tác quy hoạch cán bộ của Uỷ ban Dân tộc; thực hiện bổ nhiệm và bổ nhiệm lại cán bộ theo quy định | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT, CN |
2 | Tham mưu víi Lãnh đạo Uỷ ban bố trí sắp xếp lại đội ngũ CCVC cho phù hợp với trình độ, năng lực, chuyên môn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT, CN |
3 | Thực hiện các thủ tục tiếp nhận cán bộ về làm việc tại UBDT và thuyên chuyển CBCC có nguyện vọng chuyển công tác | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT, CN |
4 | Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưõng CBCC năm 2009 (cả trong và ngoài nước) | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT, CN |
5 | Hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ theo quy chế quản lý hồ sơ CBCC của Bộ Nội vụ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo |
6 | Thực hiện Nghị định 117/2003/NĐ-CP của Chính phủ về công tác nhận xét, đánh giá, phân loại cán bộ, CCVC theo quy định của Bộ Nội vụ. |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
7 | Tham gia các văn bản của Bộ, ngành liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản |
8 | Xây dựng phương án đánh giá thực trạng và giải pháp về cải cách hành chính tại UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Thực hiện chế độ, chính sách khen thưởng huân, huy chương và giải quyết chế độ, chính sách đối với CBCC và CB hưu trí, trả lời đơn thư của các vị lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản |
10 | Xây dựng tiêu chuẩn chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch công chức, viên chức của UBDT | x | x | x | x | Quý III,IV |
| Đề án |
11 | Triển khai thực hiện Nghị định 132/2006/NĐ-CP về tinh giản biên chế | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
12 | Tham gia cùng các Bộ, ngành thẩm định phụ cấp khu vực do các địa phương đề nghị. Tham gia dự thảo quy chế liên quan đến CBCCVC | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản |
13 | Phân bổ chỉ tiêu biên chế năm 2009 cho các đơn vị QLNN trực thuộc UBDT khi được bộ Nội vụ quyết định, phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBDT | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
14 | Xây dựng kế hoạch biên chế và quỹ lương năm 2010 - 2016 |
|
|
| x | Quý IV |
| Văn bản |
15 | Triển khai xây dựng quy hoạch CB các Vụ, đơn vị, quy hoạch CB trong diện BCT,BBT |
|
|
| x | Quý IV | Quý IV | Văn bản |
16 | Báo cáo theo định kỳ và đột xuất biên chế, số lượng và chất lượng CCVC theo quy định của Bộ Nội vụ và Tổng cục Thống kê | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
17 | Tham mưu với Lãnh đạo Uỷ ban về hoạt động “Vì sự tiến bộ của phụ nữ” | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
18 | Phối hợp với các Ban chỉ huy quân sự của các địa phương thực hiện các nội dung công tác quân sự địa phương, công tác quốc phòng năm 2009 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
19 | Thực hiện tốt công tác dân quân tự vệ năm 2009 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
20 | Tham gia xây dựng báo cáo kết quả thực hiện các Nghị quyết của Đảng (liên quan đến lĩnh vực công tác Dân tộc) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
21 | Tiếp nhận và sử lý các văn bản đi, đến, tổ chức lưu trữ không để mất mát, nhầm lẫn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
22 | Giải quyết chế độ nghỉ phép cho CBCCVC theo quy định | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản hướng dẫn |
23 | Thực hiện nhiệm vụ bảo vệ chính trị nội bộ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
24 | Thực hiện những nhiệm vụ đột xuất khác do lãnh đạo Uỷ ban giao | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
25 | Kiểm tra việc thực hiện rà soát, bổ sung nội dung các quyết định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP, số 115/2005/NĐ-CP cho phù hợp với thực tế | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức buổi gặp mặt cho cán bộ hưu trí của UBDT nhân dịp Tết cổ truyền | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo tổ chức HN |
2 | Phối hợp với Trường CBDT tổ chức sơ kết, tổng kết công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC theo quy định của Bộ Nội vụ |
| x |
| x | Quý II, IV |
| Báo cáo tổ chức HN |
3 | Phối hợp với các Vụ liên quan và Ban Dân tộc các địa phương tổ chức đại hội gặp mặt biểu dương người DTTS các khu vực |
| x |
|
| Quý II, |
| Báo cáo tổ chức HN |
4 | Sơ kết hai năm thực hiện cơ chế quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP và Nghị định số 115/2005/NĐ-CP. |
| x |
| x | Quý II, IV |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng Nghị định về công tác dân tộc | x | x | x | x | Quý IV | Quý IV | Nghị định |
2 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBDT |
|
| x | x | Quý III,IV |
| Thông tư của UBDT |
3 | Xây dựng thông tư hướng dẫn về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của UBDT |
|
| x | x | Quý III,IV |
| Thông tư của UBDT |
4 | Tham gia ý kiến xây dựng các dự án Luật, Pháp lệnh, văn bản quy phạm pháp luật của QH, Chính phủ, các Bộ, ngành, địa phương | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản |
5 | Xây dựng Thông tư liên tịch ban hành quy chế phối hợp với Bộ Tư pháp | x | x | x | x | Quý IV |
| Thông tư liên tịch |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc UBDT xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản |
2 | Rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc đã hết hiệu lực do Chính phủ, các Bộ, nghành, địa phương ban hành | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT,CN |
3 | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc của các cơ quan Trung ương và một số địa phương. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Thẩm định dự thảo VBQPPL của BT, CN UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thẩm định |
5 | Phối hợp với Bộ NN&PTNT thực hiện đề án ‘Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật cho nông dân, đồng bào dân tộc thiểu số” giai đoạn 2008-2010 | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
6 | Phối hợp với Vụ Tuyên truyền thực hiện CTMTQG về phòng chống ma tuý, mại dâm, HIV/AIDS của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội nghị sơ kết thực hiện Đề án “Nâng cao hiểu biết pháp luật cho đồng bào DTTS, vùng biên giới”. |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo tổ chức HN |
2 | Tổ chức 02 hội nghị phổ biến giáo dục pháp luật cho CBCC của Uỷ ban Dân tộc về những văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành; 3 cuộc cho CB làm công tác dân tộc, già làng, trưởng bản ở địa phương. |
| x | x |
| Quý II |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP, BBT | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đề án tổ chức Đại hội đại biểu các cấp, tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam có thành tích xuất sắc toàn quốc năm 2010 | x |
|
|
| Quý I | Quý II | QĐ của BT,CN |
2 | Phối hợp với Bộ VHTT&DL xây dựng đề án phát triển văn hoá nông thôn |
| x |
|
| Quý II |
| QĐ của TTg |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Rà soát điều chỉnh đối tượng, tăng giá, tăng trang, tăng kỳ cấp phát báo chí thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Xây dựng phương án bố trí lại các đơn vị, nội dung thực hiện QĐ 975 |
|
|
| x | Quý IV | Quý IV | QĐ của TTg |
3 | Giao ban với các Cơ quan Báo và tạp chí thực hiện theo Quyết định 975/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x | x | Quý I |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Gặp mặt Cơ quan Báo và tạp chí nhân ngày kỷ niệm 21/6/2009 |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
5 | Thực hiện nhiệm vụ đầu mối, thường trực Ban chỉ đạo phòng chống HIV/AIDS, Ma tuý và mại dâm của UBDT, phối hợp với Đoàn TNCSHCM, Bộ Tư lệnh BĐBP, Bộ VHTTDL, Báo DTPT, Tạp chí DT, TTTT của UBDT triển khai các hoạt động tuyên truyền phòng, chống HIV/AIDS, ma tuý và mại dâm trong đồng bào DTTS | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
6 | Hướng dẫn tổ chức đại hội đại biểu các cấp, tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam có thành tích xuất sắc toàn quốc năm 2010 ở các cấp địa phương |
|
| x |
| Quý III |
| Văn bản hướng dẫn |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức hội thảo về nâng cao vai trò của già làng trưởng bản, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo tổ chức HN |
2 | Tổ chức hội nghị sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định số 975/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| x | Quý IV |
| Văn bản, Báo cáo tổ chức HN |
3 | Tổ chức 2 hội nghị tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS tại miền bắc và miền trung |
| x | x |
| Quý II,III |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công tác nghiên cứu: Tiếp tục đẩy mạnh nghiên cứu vấn đề dân tộc của một số nước đa dân tộc, có nhiều điểm tương đồng với Việt Nam về vấn đề dân tộc, chú trọng các nước trong khu vực, nghiên cứu tìm hiểu các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ, các tổ chức phi chính phủ để tham mưu cho LĐUB | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Tham mưu cho Lãnh đạo UB tiếp và làm việc với các Tổ chức, cá nhân đối tác nước ngoài quan tâm đến lĩnh vực Dân tộc ở Việt Nam | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, báo cáo thực hiện |
3 | Chủ trì kiểm tra, đôn đốc các hoạt động đối ngoại, các CT,DA hợp tác quốc tế của các Vụ, đơn vị của UB | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện kiện toàn bộ máy tổ chức đảm bảo đủ số lượng, chất lượng cán bộ có trình độ chuyên môn vào các vị trí làm việc của Vụ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Nghiên cứu bổ sung, sửa đổi Thoả thuận hợp tác (ký năm 1995) giữa UBDT Việt Nam và UBDT Trung Quốc |
| x |
|
| Quý II |
| Văn bản thoả thuận |
| Đoàn ra: |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổ chức Đoàn công tác cấp Lãnh đạo Uỷ ban thăm và làm việc tại CHDCND Lào |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo kết quả |
4 | Tổ chức Đoàn công tác cấp lãnh đạo Uỷ ban thăm và làm việc CH Phần Lan |
|
|
| x | Quý III |
| Báo cáo kết quả |
5 | Tổ chức Đoàn công tác cấp lãnh đạo Uỷ ban thăm và làm việc tại CH NiuDilân |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo kết quả |
6 | Tổ chức Đoàn công tác cấp lãnh đạo Uỷ ban thăm và làm việc tại Hoa Kỳ |
| x |
|
| Quý III |
| Báo cáo kết quả |
7 | Đoàn phối hợp liên nghành (nếu có) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo kết quả |
| Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đón đoàn của Uỷ ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc đến làm việc |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo, Tài liệu |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thanh tra hành chính: Vụ II, Vụ III, Vụ CSDT, Vụ Tuyên truyền, Vụ HTQT, VPUB, TTTT, Nhà khách DT, Trường CBDT | x | x | x | x | Quý I,II,III, IV |
| QĐ của BT,CN |
2 | Thanh tra thực hiện chính sách cử tuyển của HĐTS tỉnh Hoà Bình, Lai Châu | x | x |
|
| Quý I,II |
| QĐ của BT,CN |
3 | Thanh tra việc thực hiện dự án hỗ trợ phát triển dân tộc ít người của tỉnh Điện Biên | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
4 | Thanh tra việc thực hiện Chương trình 134 tỉnh Yên Bái |
| x |
|
| Quý II |
| QĐ của BT,CN |
5 | Thanh tra việc thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II tỉnh Nghệ An |
| x |
|
| Quý II |
| QĐ của BT,CN |
6 | Thanh tra việc thực hiện Quyết định 32/2007/QĐ-TTg về việc cho vay vốn PTSX đói với hộ DTTS đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum |
|
| x |
| Quý III |
| QĐ của BT,CN |
7 | Thanh tra đột xuất theo yêu cầu của Lãnh đạo UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT,CN |
8 | Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nhân dân liên quan đến công tác dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| QĐ của BT,CN |
9 | Phối hợp với Trường cán bộ dân tộc tổ chức tập huấn nghiệp vụ thanh tra công tác dân tộc cho Ban dân tộc các tỉnh trong cả nước tại Nghệ An. |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện đề tài, đề án cấp Nhà nước, cấp Bộ: Tiếp tục thực hiện dự án: Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về các dân tộc thiểu số Việt Nam | x | x | x |
| Quý IV |
| Báo cáo kết quả DA |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cấp cơ sở: - Nghiên cứu tổng kết đánh giá và đề xuất chương trình 135 giai đoạn sau năm 2010 - Chính sách thu hút cán bộ công tác tại vùng dân tộc thiểu số - Tham gia đề án: Phát triển nguồn nhân lực vùng DTTS giai đoạn 2011 - 2020 |
x
x
x |
x
x
x |
x
x
x |
x
x
x |
Quý IV
Quý IV
Quý IV |
|
Báo cáo khoa học Báo cáo khoa học Báo cáo khoa học |
2 | Xuất bản Bản tin thông tin khoa học dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
3 | Xuất bản bản tin thông tin phục vụ lãnh đạo | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
4 | Xuất bản kỷ yếu hội thảo khoa học | x | x | x | x | Quý IV |
| Kỷ yếu |
5 | Tổ chức hộ thảo khoa học |
|
| x | x | Quý IV |
| Báo cáo kết quả |
6 | Nghiên cứu, học tập ở nước ngoài |
|
| x |
| Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
7 | Xây dựng, quản lý trang Website của Viện | x | x | x | x | Quý IV |
| Trang Website |
Đơn vị: Ban quản lý Dự án VNMJ04 (Viện Dân tộc)
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức 8 chuyến công tác cơ sở thực hiện chức năng giám sát, phối hợp với UNODC thực hiện các nội dung dự án: - Giám sát và phối hợp với UNODC các chương trình hỗ trợ lực lượng công an dựa vào cộng đồng được phát triển và thực hiện các chương trình của dự án - Giám sát và phối hợp với UNODC các chương trình can thiệp lạm dụng ma tuý, HIV/AIDS dựa vào cộng đồng được phát triển và thực hiện - Giám sát và phối hợp với UNODC đánh giá cuối kỳ tính hiệu quả của các hoạt động phòng chống, lạm dụng, cai nghiện, tái nghiện để tổ chức thực hiện và xuất bản sách |
x
x
x |
x
x
x |
x
x
x |
x
x
x |
Hàng quý
Hàng quý
Hàng quý |
|
Báo cáo thực hiện
Báo cáo thực hiện
Báo cáo thực hiện |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội thảo đánh giá tổng kết tình hình thực hiện dự án |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo tổ chức HN |
Đơn vị: Ban quản lý Dự án ứng dụng điện mặt trời
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lập hồ sơ, thủ tục mời, chọn thầu tư vấn điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi DA, sửa đổi QĐ 164/QĐ-UBDT | x |
|
|
| Quý I |
| Bộ hồ sơ |
2 | Liên hệ các đơn vị, tổ chức liên quan đôn đốc thực hiện các thủ tục thực hiện thoả thuận DA | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Xây dựng quy chế Tổ chức và hoạt động của BQLDA | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
4 | Triển khai thực hiện đầu tư DA |
| x |
|
| Quý II |
| Bộ hồ sơ |
5 | Chủ trì tổ chức đào tạo chuyển giao công nghệ |
| x | x | x | Quý II - IV |
| Tài liệu, báo cáo |
6 | Quyết toán giai đoạn I |
|
|
| x | Quý IV |
| Văn bản, Báo cáo |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội nghị đánh giá tổng kết tình hình thực hiện giai đoạn I - Dự án |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện công tác Chuẩn bị đầu tư Dự án Trường cán bộ dân tộc | x | x | x | x | Quý IV |
| Hồ sơ chuẩn bị đầu tư |
2 | Thực hiện chương trình toàn khoá đến năm 2011 | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Kiện toàn bộ máy của Trường theo Nghị định mới | x | x | x | x | Quý IV |
| QĐ của BT,CN |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Biên soạn giáo trình: hoàn thiện chương trình 6 tháng, chỉnh sửa chương trình 3 tháng, 15 ngày | x | x | x |
| Quý IV |
| Giáo trình |
2 | Tổ chức 1 lớp đào tạo nghiệp vụ công tác dân tộc 3 tháng cho cán bộ làm công tác dân tộc của cả nước. |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Tổ chức 3 lớp tập huấn nghiệp vụ công tác dân tộc tại 3 khu vực: Miền Bắc, Trung Bộ, Nam Bộ; 1 lớp tập huấn tại cấp xã; 1 líp tập huấn về công tác Thanh tra tại Nghệ An |
| x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện tổ chức 4 lớp |
4 | Phối hợp với các Vụ và đơn vị của Uỷ ban, các Ban Dân tộc, các Bộ, Nghành thực hiện các lớp tập huấn, bồi dưỡng theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ có liên quan đến công tác Dân tộc |
| x | x | x | Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
5 | Tổ chức học tập nghiên cứu ở nước ngoài về công tác dân tộc (Khu vực Châu á) |
|
| x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức 1 hội nghị bàn về công tác đào tạo bồi dưỡng trong năm 2009 và những năm tiếp theo | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo tổ chức HN |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng các dự án hỗ trợ đầu tư phát triển KTXH đối với một số dân tộc có số dân từ 1000 đến 5000 người, đời sống khó khăn, sản xuất chậm phát triển: (Dự kiến 5 dân tộc) | x | x | x | x | Quý IV | Quý IV | QĐ của BT,CN |
2 | Quản lý, kiểm tra, theo dõi tình hình thực hiện chính sách, chương trình, dự án các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra các tỉnh phía Bắc (21 tỉnh) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Quản lý, kiểm tra, theo dõi tình hình thực hiện 4 dự án dân tộc đặc biệt ít người ở Điện Biên, Lai Châu, Hà Giang và Nghệ an |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Theo dõi tình hình thực hiện các quyết định của TTCP đối với các xã biên giới Việt – Trung, Việt – Lào |
|
|
| x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
5 | Theo dõi các dự án tái định cư thuỷ điện |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nắm tình hình chính trị xã hội, an ninh quốc phòng trên địa bàn phía Bắc và Bắc Trung Bộ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện các chính sách, chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn các tỉnh phía Bắc và Bắc Trung bộ do Uỷ ban Dân tộc quản lý và chỉ đạo. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Theo dõi nắm tình hình thực hiện các chính sách, chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn các tỉnh phía Bắc và Bắc Trung bộ do các Bộ, ngành TW quản lý và chỉ đạo. |
| x |
| x | Quý II,IV |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Triển khai hội nghị hoạt động bảo vệ môi trường ở một số tỉnh vùng dân tộc và miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ. |
| x | x |
| Quý II,III |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Phối hợp tổ chức hội nghị tuyên truyền và đề xuất các giải pháp phòng, chống HIV/AIDS, ma tuý và mại dâm ở một số tỉnh phía Bắc và Bắc Trung Bộ |
|
| x | x | Quý III,IV |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Tổ chức hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa các Ban Dân tộc trong địa bàn về công tác tham mưu và tổ chức thực hiện các chính sách dân tộc do UBDT quản lý, chỉ đạo |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Theo dõi các tỉnh từ Quảng Bình đến Khánh Hoà (19 tỉnh): Giúp Lãnh đạo UB tổ chức, triển khai kiểm tra công tác DT tại các địa phương, đôn đốc triển khai các CT, DA; chỉ đạo công tác xoá đói giảm nghèo; đề xuất xây dựng chính sách vùng, chính sách dân tộc thuộc địa bàn phụ trách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Nắm tình hình chính trị, xã hội, an ninh, quốc phòng trên địa bàn phụ trách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Xây dựng Quy chế hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ theo Nghị định 60/2007/NĐ-CP | x |
|
|
| Quý I |
| QĐ của BT,CN |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện các chính sách, chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn các tỉnh Tây Nguyên và Duyên Hải miền Trung do Uỷ ban Dân tộc quản lý và chỉ đạo. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Triển khai các hoạt động bảo vệ môi trường ở 1 số tỉnh khu vực Tây Nguyên | x | x | x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Phối hợp tổ chức hội thảo tuyên truyền và giải pháp phòng, chống HIV/AIDS, ma tuý và mại dâm ở các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Đôn đốc thực hiện việc thanh toán vốn điều chỉnh bổ sung dự toán và quyết toán công trình xây dựng trụ sở làm việc của CQ TTKV Tây Nguyên | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo, quyết toán |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tham mưu, đề xuất cho Lãnh đạo Uỷ ban Dân tộc về việc thực hiện chính sách dân tộc để rà soát, điều chỉnh, ban hành chính sách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, Báo cáo thực hiện |
2 | Kiểm tra triển khai thực hiện chính sách kinh tế – xã hội, các chương trình, dự án trên địa bàn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Văn bản, Báo cáo thực hiện |
3 | Tiếp tục thực hiện dự án mô hình bảo vệ môi trường có sự tham gia của đồng bào Khơ mer Nam Bộ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo, quyết toán |
4 | Tiếp dân, giải quyết các vấn đề theo yêu cầu của đồng bào và quy định của pháp luật | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
5 | Tham gia các đoàn công tác liên ngành có liên quan đến vùng dân tộc thuộc địa bàn phụ trách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
6 | Theo dõi tổng hợp tình hình đội ngũ cán bộ, công chức DTTS và CBCC trên địa bàn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
7 | Tham gia thẩm định các chương trình, dự án, đề án liên quan đến các DTTS trên địa bàn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
8 | Tham gia tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật liên quan về lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Nắm tình hình, tham gia giải quyết các vấn đề về an ninh, chính trị xã hội, tôn giáo, quốc phòng trên địa bàn phụ trách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
10 | Xây dựng Quy chế hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ theo Nghị định 60/2007/NĐ-CP | x |
|
|
| Quý I |
| Văn bản |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo do các cơ quan TƯ và địa phương tổ chức trên địa bàn | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Phục vụ các đoàn công tác của Uỷ ban, tổ chức thăm hỏi, tặng quà, hỗ trợ các gia đình chính sách, chức sắc tôn giáo, thôn bản là người DTTS, gặp mặt những trí thức, sinh viên tiêu biểu... | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, đào tạo lại, thi tuyển công chức, viên chức theo quy định của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Thực hiện chế độ thông tin, tổng hợp, báo cáo theo quy định của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
|
|
5 | Phối hợp tổ chức tập huấn tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS, ma tuý và mại dâm, kiểm tra việc tái trồng cây cần sa vùng Tây Nam bộ và ĐBSCL. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
6 | Xây dựng và phát triển những tập thể, cá nhân DTTS điển hình, có uy tín trong phong trào xây dựng và bảo vệ tổ quốc. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
7 | Kiểm tra, nắm tình hình, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện các chính sách, chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn vùng Nam bộ do Uỷ ban Dân tộc quản lý và chỉ đạo | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
8 | Thu thập thông tin, xây dựng các dữ liệu về lịch sử công tác dân tộc trên địa bàn Nam Bộ | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Tổ chức toạ đàm về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá và nâng cao chất lượng sử dụng ngôn ngữ dân tộc trên phương tiện thông tin đại chúng vùng Nam bộ. |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
10 | Tổ chức toạ đàm với sinh viên, các chức sắc tôn giáo và cán bộ hưu trí là người DTTS về thực hiện chính sách dân tộc |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan UBDT: - Nâng cấp hạ tầng mạng của UBDT - Xây dựng phòng họp trực tuyến của UBDT (nếu có kinh phí) - Xây dựng cổng thông tin điện tử UBDT - Xây dựng hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp của UBDT - Xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam | x | x | x | x | Quý I |
| Hệ thống kết nối trực tuyến với Vụ địa phương II,III; Hệ thống an ninh, bảo mật; Thí điểm tổ chức giao ban trực tuyến giữa Uỷ ban và Vụ địa phương II,III |
2 | Đào tạo bồi dưỡng CNTT cho CB,CC,VC của UBDT | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Tiếp tục thực hiện đề án Duy trì trang thông tin điện tử 135 giai đoạn II | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Duy trì và bảo trì và phát triển hệ thống mạng tin học của Uỷ ban dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| Hệ thống mạng |
2 | Duy trì và phát triển các phần mềm ứng dụng phục vụ các hoạt động của Uỷ ban Dân tộc: (1) Phần mềm quản lý công văn đi và đến (2) Phần mềm quản lý đơn thư khiếu nại tố cáo (3) Phần mềm quản lý cán bộ (4) Phần mềm quản lý ngân sách và dự toán ngân sách của Uỷ ban phù hợp với các quy định, đổi mới chính sách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Phần mềm dữ liệu UB |
3 | Duy trì trang thông tin điện tử của UBDT theo mô hình Báo điện tử | x | x | x | x | Hàng quý |
| Trang tin |
4 | Tổ chức tin học hóa hệ thống thông tin điều hành trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc phục vụ chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban Dân tộc | x | x | x | x | Hàng quý |
| Hệ thông thông tin |
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xuất bản ấn phẩm Tạp chí dân tộc 12 kỳ/năm | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
2 | Xuất bản Bản tin Chương trình 135, số lượng 12 kỳ | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
3 | Xuất bản chuyên san “Bản sắc dân tộc” theo cơ chế tự thu, tự chi. | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Biên tập tạp chí, đi công tác và các nhiệm vụ thường xuyên khác | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội nghị cộng tác viên các tỉnh Phía nam |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo tổ chức HN |
2 | Hội thảo khoa học |
| x |
|
| Quý II |
| Báo cáo tổ chức HN |
3 | Hội nghị kỷ niệm 10 năm thành lập Tạp chí Dân tộc và xuất bản tạp chí số đầu |
|
| x |
| Quý III |
| Báo cáo tổ chức HN |
Đơn vị: Báo Dân tộc và Phát triển
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Uỷ ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xuất bản và phát hành 104 số Báo Dân tộc và Phát triển theo Quyết định 975 của TTCP; | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
2 | Xuất bản và phát hành 26 số Phụ chương Chương trình 135 giai đoạn II - Báo Dân tộc và Phát triển | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
B |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tuyển phóng viên thường trú tại Tây Nguyên, miền Trung, Nam Bộ và ĐBSCL | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Tổ chức thi tuyển phóng viên | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
3 | Công tác biên tập, đi công tác | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
4 | Hoạt động tự hạch toán về Quảng cáo và phát hành báo | x | x | x | x | Hàng quý |
| ấn phẩm |
C |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức 03 hội nghị tập huấn nghiệp vụ báo chí tại các tỉnh |
| x | x | x | Quý II,III |
| Báo cáo tổ chức HN |
Đơn vị: Văn phòng điều phối Chương trình 135
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc)
Số TT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐ Ủy ban | Thời gian trình CP, TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CÔNG VIỆC THUỘC CHỨC NĂNG CỦA BQL
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng thông tư thay thế thông tư về tiêu chí và quy trình phân cấp xã làm chủ đầu tư. | x | x |
|
| Quý II |
| Thông tư liên tịch . |
2 | Xây dựng Thông tư thay thế Thông tư thay thế Hướng dẫn xã hoàn thành mục tiêu Chương trình | x | x |
|
| Quý II |
| Thông tư hướng dẫn |
3 | Xây dựng Quyết định bổ sung nội dung Chương trình Khung đào tạo | x |
|
|
| Quý I |
| Quyết định của BT,CN |
4 | Xây dựng Cẩm nang Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II | x | x |
|
| Quý II |
| Tài liệu |
5 | Xây dựng cẩm nang Hướng dẫn Lập kế hoạch có sự tham gia của Chương trình 135 giai đoạn II | x | x |
|
| Quý II |
| Tài liệu |
6 | Xây dựng cẩm nang Lồng ghép giới cho các hoạt động của Chương trình 135 giai đoạn II | x | x |
|
| Quý II |
| Tài liệu |
7 | Xây dựng và hoàn thiện Cẩm nang hướng dẫn xã làm chủ đầu tư | x | x |
|
| Quý II |
| Tài liệu |
8 | Nghiên cứu, xây dựng công cụ giám sát Chi tiêu hàng năm cho các địa phương và Nâng cao kỹ năng giám sát chi tiêu và phân bổ nguồn lực đúng đối tượng nghèo cho các địa phương nhận hỗ trợ kỹ thuật |
| x | x |
| Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
9 | Nghiên cứu về Phân bổ nguồn lực và quản lý tài chính dựa trên bằng chứng và hướng tới người nghèo |
|
| x |
| Quý III |
| Tài liệu, báo cáo |
10 | Nghiên cứu cơ chế và Thành lập các Tổ kỹ thuật hỗ trợ các địa phương | x | x | x | x | Quý IV |
| Quyết định của BT,CN |
11 | Đề án: Xây dựng Chương trình PT kinh tế - xã hội vùng ĐBKK sau khi CT 135 kết thúc | x | x | x | x | Quý IV |
| Quyết định của TTg |
12 | Rà soát, tổng hợp nội dung đầu tư, xây dựng Trung tâm Cụm xã | x | x |
|
| Quý II |
| Báo cáo thực hiện |
13 | Kiểm tra giám sát việc triển khai thực hiện chương trình ở các địa phương | x | x | x | x | Hàng quý |
| báo cáo thực hiện |
14 | Nghiên cứu chỉnh sửa và hoàn thiện hệ thống biểu mẫu báo cáo theo Quyết định 04 | x | x |
|
| Quý II |
| Quyết định của BT,CN |
15 | Xây dựng Bộ cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý Chương trình | x | x | x | x | Quý IV |
| Quyết định của BT,CN |
16 | Nghiên cứu, nhân rộng và triển khai các phương pháp theo dõi, đánh giá mới (Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, Đánh giá định tính tác động của CT,…) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
17 | Nghiên cứu các vấn đề, phát hiện từ kết quả Baseline Survey phục vụ hoạch định, quản lý thực hiện chính sách | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
18 | Nghiên cứu, thiết kế bộ công cụ điều tra cơ bản phục vụ đánh giá cuối kỳ và xây dựng chương trình sau 2010 |
| x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
19 | Tổ chức các đợt đánh giá chung thực hiện Chương trình 135 năm 2009 |
| x |
| x |
|
| Báo cáo thực hiện |
20 | Theo dõi chi tiêu qua hệ thống kho bạc | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
21 | Theo dõi việc thực hiện các khuyến nghị của Kiểm toán Nhà nước trong báo cáo kiểm toán | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
22 | Nghiên cứu các hình thức truyền thông, phù hợp với các vùng dân tộc thiểu số khác nhau (tiếp cận văn hóa, ngôn ngữ,…) | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
23 | Xây dựng các mô hình truyền thông thay đổi hành vi ở các khu vực |
|
| x | x | Quý IV |
| Báo cáo thực hiện |
24 | Các bài học kinh nghiệm tốt trong triển khai thực hiện Chương trình |
| x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo tổ chức HN |
25 | Nghiên cứu cơ chế quản lý và phối hợp vận hành Trang tin về Chương trình 135 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Trang tin điện tử |
26 | Theo dõi, chỉ đạo định hướng cung cấp thông tin truyền thông cho các đơn vị triển khai thực hiện nguồn ngân sách truyền thông cho Chương trình 135 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
27 | Phân tích số liệu, đánh giá các chính sách, chương trình dự án giảm nghèo và phát triển. | x | x | x |
| Quý III |
| Báo cáo thực hiện |
28 | Nghiên cứu về cách tiếp cận mới, phương pháp KH về CSDT, chính sách XĐGN và Phát triển phục vụ xây dựng Chương trình giai đoạn 2011 - 2015 | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo kết quả |
29 | Tổ chức các lớp tập huấn về quản lý chương trình cho các địa phương | x | x | x | x | Hàng quý |
| báo cáo thực hiện |
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 144/2006/QĐ-TTg áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 132/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 117/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước
- 7Nghị định 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 8Nghị định 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 9Quyết định 24/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Trung bộ đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 25/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 26/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 27/2008/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 60/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân tộc
- 14Quyết định 382/QĐ-UBDT năm 2008 ban hành chương trình hành động của Ủy ban Dân tộc thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ 7 BCH Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn của Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- 15Quyết định 371/QĐ-UBDT về điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 23/QĐ-UBDT năm 2009 về việc giao nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2009 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 23/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2009
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Giàng Seo Phử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực