Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2024/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 59/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 05 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc phóng xạ môi trường thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết.

3. Trường hợp các văn bản pháp luật quy định được dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, giao Sở Khoa học và Công nghệ, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (50b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc phóng xạ môi trường (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho công tác lấy mẫu, quan trắc tại hiện trường và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm liên quan đến hoạt động phóng xạ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc phóng xạ môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước.

3. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức

3.1. Định mức lao động công nghệ

Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

3.1.1. Thành phần công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.

3.1.2. Định biên: Xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc theo Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường, trong đó quy chung về các ngạch tương đương là: Quan trắc viên tài nguyên môi trường (QTVTNMT). Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.

3.1.3. Định mức: Quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).

3.2. Định mức dụng cụ

- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện từng bước công việc).

- Thời hạn của dụng cụ: Đơn vị tính là tháng.

- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

3.3. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện từng bước công việc).

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.

- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.

- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

- Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.

3.4. Định mức vật liệu

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

3.5. Định mức cho chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.

3.6. Định mức cho công việc hiệu chuẩn thiết bị sẽ được tính toán chung trong chi phí quản lý chung cấu thành trong Đơn giá.

Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc phóng xạ.

4. Phương pháp xây dựng định mức

4.1. Phương pháp thống kê: Đây là phương pháp xây dựng mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

4.2. Phương pháp phân tích: Đây là phương pháp xây dựng mức bằng cách phân chia và nghiên cứu tỉ mỉ quá trình quan trắc, phân tích của từng thông số môi trường, bước công việc được định mức và tính toán đến các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình kỹ thuật cũng như vật tư tiêu hao. Phương pháp quan trắc và phân tích là phương pháp xây dựng dựa vào các phương pháp tiêu chuẩn đã ban hành.

4.3. Phương pháp phân tích khảo sát: Đây là phương pháp xây dựng mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT

TT

Chữ viết tắt

Thay cho

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

QTVTNMT

Quan trắc viên tài nguyên môi trường

3

PX

Phóng xạ

4

1PX

Phóng xạ tại hiện trường

5

2PX

Phóng xạ trong phòng thí nghiệm

6

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

7

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

8

STT

Số thứ tự

Phần II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ MÔI TRƯỜNG

1. Định mức lao động công nghệ

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Ngoại nghiệp

* Thành phần công việc

- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

+ Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, chuẩn bị máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường;

+ Thực hiện việc lấy mẫu tại hiện trường;

+ Bảo quản mẫu tại hiện trường.

- Thực hiện thao tác đo nhanh các thông số tại hiện trường.

- Định mức không bao gồm các công việc đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.

* Phương pháp quan trắc hiện trường

Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quan trắc phóng xạ tại hiện trường được xây dựng cho các thông số và phương pháp tương ứng sau:

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Gamma trong không khí

TCVN 9414:2012

2

Randon (Rn)

TCVN 9416:2012

3

Bụi lơ lửng tổng số

TCVN 5067:1995

4

Mẫu đất

TCVN 7538-2:2005

5

Mẫu nước mặt

TCVN 6663-1:2011

TCVN 6663-3:2016

TCVN 6663-6:2018

TCVN 6663-4:2020

6

Mẫu nước dưới đất

TCVN 6663-1:2011

TCVN 6663-11:2011

TCVN 6663-3:2016

1.1.2. Nội nghiệp

* Thành phần công việc:

- Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

+ Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, chuẩn bị máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

+ Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;

+ Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

+ Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

* Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm được xây dựng cho các thông số và phương pháp tương ứng sau:

STT

Thông số quan trắc

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

Ra226

TCVN 9420:2012

2

AC228

TCVN 9420:2012

3

Cs137

TCVN 9420:2012

4

Be7

TCVN 9420:2012

5

K40

TCVN 9420:2012

6

Pb210

TCVN 9420:2012

7

Pb212

TCVN 9420:2012

8

Pb214

TCVN 9420:2012

9

Bi212

TCVN 9420:2012

10

Bi214

TCVN 9420:2012

11

Tl208

TCVN 9420:2012

12

Tổng hoạt độ α

TCVN 6053:2011

13

Tổng hoạt độ β

TCVN 6219:2011

1.2. Định biên: Công/mẫu

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc phóng xạ tại hiện trường

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212 , Pb214. Bi212; Bi214, Tl208, AC228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.3

2.000

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

1QTVTNMT hạng III.3

2,000

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

1QTVTNMT hạng III.3

2,000

4

1PX1b

Gamma trong không khí

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214 , Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K40; 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.3

2,000

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta. Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.3

1,000

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu  sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40 ,131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

4

2PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

5

2PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

6

2PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu  đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu  đất

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

18

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1QTVTNMT hạng III.4

1,200

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1QTVTNMT hạng III.4

2,500

22

2PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

1QTVTNMT hạng III.4

2,000

2. Định mức vật tư, thiết bị

2.1. Định mức dụng cụ: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc phóng xạ tại hiện trường

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Dây điện đôi dài 50m

Dây

36

0,5

 

2

Ổ cắm điện có cầu chì

Cái

36

0,5

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

4

Mũ cứng

Cái

3

1

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Như mục 1PX1a1

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

Như mục 1PX1a1

4

1PX1b

Gamma trong không khí (1 thông số)

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong không khí (2 thông số)

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

3

0,2

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

3

Mũ cứng

Cái

3

1

 

4

Can nhựa 10l

Cái

6

1

 

5

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

Như mục 1PX2a

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Ống (corer) bằng thép không gỉ, Φ 100mm

Cái

24

0,5

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

3

Mũ cứng

Cái

3

1

 

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Can nhựa 20l

Cái

6

1

 

2

Can nhựa 10l

Cái

6

1

 

3

Can nhựa 200l

Cái

6

2

 

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

5

Mũ cứng

Cái

3

1

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

 

 

 

1

Can nhựa 20l

Cái

6

1

 

2

Can nhựa 10l

Cái

6

1

 

3

Can nhựa 200l

Cái

6

2

 

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

5

Mũ cứng

Cái

3

1

 

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

 

7

Lọ thủy tinh Φ 150h300

Cái

6

1

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

Như mục 1PX4a2

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

 

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

 

4

Hệ lấy mẫu nước

Bộ

24

0,6

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

Như 1PX4A

 

1

Can nhựa 10l

Cái

6

1

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

3

Mũ cứng

Cái

3

1

 

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số):

Như 1PX4A

 

1

Can nhựa 5l

Cái

6

1

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

3

Mũ cứng

Cái

3

1

 

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

 

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 1PX5a1

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 1PX5a1

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

 

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

6

1

 

2

Mũ cứng

Cái

3

1

 

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,6

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

6

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

7

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

8

Cốc nung (sứ, 30ml)

Cái

6

0,05

 

9

Can nhựa 20l

Cái

6

9

 

10

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

11

Khay nung

Cái

6

0,05

 

12

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

13

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

14

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

15

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

 

 

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

6

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

7

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

8

Cốc nung (sứ, 30ml)

Cái

6

0,05

 

9

Can nhựa 20l

Cái

6

2

 

10

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

11

Khay nung

Cái

6

0,05

 

12

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

13

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

14

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

15

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

16

Cốc thủy tinh 50ml

Cái

6

5

 

17

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

5

 

18

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

6

5

 

19

Bình tam giác 1000ml

Cái

6

10

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

 

 

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

6

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

7

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

8

Cốc nung (sứ, 30ml)

Cái

6

0,05

 

9

Can nhựa 20l

Cái

6

2

 

10

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

11

Khay nung

Cái

6

0,05

 

12

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

13

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

14

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

15

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

16

Cốc thủy tinh 50ml

Cái

6

5

 

17

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

5

 

18

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

6

5

 

19

Bình tam giác 1000ml

Cái

6

10

 

20

Bếp điện

Cái

12

0,02

4

2PX1b

Gamma trong không khí

Như mục 2PX1a1

5

2PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

Như mục 2PX1a1

6

2PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

Như mục 2PX1a1

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX1a1

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

6

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

7

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

8

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

9

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

10

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

11

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

12

Máy hút ẩm 1,5KW

Cái

36

0,033

 

13

Cốc nung (sứ, 30ml)

Cái

6

0,05

 

14

Can nhựa 20l

Cái

6

2

 

15

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

16

Khay nung

Cái

6

0,05

 

17

Điện năng

kW

 

1,57

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

Như mục 2PX2a

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX2a

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

6

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

7

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

8

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

9

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

10

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

11

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

12

Máy hút ẩm 1,5KW

Cái

36

0,033

 

13

Can nhựa 20l

Cái

6

2

 

14

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

15

Cốc nung (sứ, 30ml)

Cái

6

0,05

 

16

Khay nung

Cái

6

0,05

 

17

Điện năng

kW

0

1,73

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Như mục 2PX3a1

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Như mục 2PX3a1

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,1

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,1

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,4

 

5

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

6

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

7

Ghế ngồi

Cái

72

0,4

 

8

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

9

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

10

Đèn chiếu sáng 40W

Bộ

24

0,4

 

11

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

12

Máy hút ẩm 1,5KW

Cái

36

0,033

 

13

Cốc thủy tinh 50ml

Cái

6

0,5

 

14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,5

 

15

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

6

0,5

 

16

Cốc nung

Cái

6

0,05

 

17

Khay nung

Cái

6

0,05

 

18

Can nhựa 20l

Cái

6

10

 

19

Micropipet 1ml

Cái

6

0,02

 

20

Thùng nhựa 120l

Cái

12

2

 

21

Điện năng

kW

0

1,73

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

18

2PX4b

Hàm tượng Radon trong nước

Như mục 2PX4a1

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha trong nước

Như mục 2PX4a1

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Beta trong nước

Như mục 2PX4a1

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Hộp đo

Cái

10

0,10

 

2

Áo blue

Cái

12

0,4

 

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,10

 

4

Bàn làm việc

Cái

72

0,40

 

5

Ghế ngồi

Đôi

72

0,40

 

6

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,01

 

7

Khẩu trang phòng độc

Cái

3

1

 

8

Quạt trần 100W

Cái

36

0,07

 

9

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,07

 

10

Đèn chiếu sáng 40W

Cái

24

0,4

 

11

Máy hút bụi 2KW

Cái

60

0,003

 

12

Máy hút ẩm 1,5KW

Cái

36

0,033

 

13

Cốc nung

Cái

6

0,05

 

14

Khay nung

Bộ

6

0,05

 

15

Can nhựa 20l

Cái

6

10

 

16

Thùng nhựa 120l

Cái

12

2

 

17

Điện năng

kW

0

1,73

22

2PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu thực vật

Như mục 2PX5a1

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Beta trong mẫu thực vật

Như mục 2PX5a1

2.2. Định mức thiết bị: Ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Ca

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc phóng xạ tại hiện trường

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Máy hút khí

Cái

1,7

0,200

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

3

Điện năng

kW

 

25,800

 

4

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

Như mục 1PX1a1

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

Như mục 1PX1a1

4

1PX1b

Gamma trong không khí (1 thông số)

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

2

Pin 1,5v

Cái

8

0,500

 

3

Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay

Cái

1

0,100

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

Chiếc

Pin khô

0,100

 

2

Máy đo hàm lượng Radon

Bộ

1

0,100

 

3

Ác quy 6v

Cái

1

0,100

 

4

Pin 1,5v

Cái

8

0,500

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Như mục 1PX1c

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

 

0,200

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

3

Pin 1,5v

Cái

8

0,500

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

Như 1PX2A

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Khoan nhỏ

Cái

1

0,500

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

3

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Bơm hút

Cái

 

0,300

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

3

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

Như mục 1PX4a1

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

 

Như mục 1PX4a1

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

Như mục 1PX4a1

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

 

1

Máy đo hàm lượng Radon

Bộ

1

0,100

 

2

Popylon

Cái

1

1,000

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

4

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

 

1

Bơm hút

Cái

 

0,300

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

3

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

2

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

Như mục 1PX5a1

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

Như mục 1PX5a1

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

Như 1PX5A

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

Pin khô

0,100

 

2

Pin 1,5v

Cái

4

0,500

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Kích 5 tấn

Cái

1,7

0,100

 

3

Cân phân tích

Cái

0,06

0,300

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

5

Điện năng

kW

 

25,800

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Cân phân tích

Cái

0,06

0,300

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

4

Bộ lọc hút chân không

Cái

0,5

0,500

 

5

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

6

Tủ sấy

Cái

2,5

0,100

 

7

Điện năng

kW

 

25,800

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

 

 

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Cân phân tích

Cái

0,06

0,300

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

4

Bộ lọc hút chân không

Cái

0,5

0,500

 

5

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

6

Tủ sấy

Cái

2,5

0,100

 

7

Hệ điện phân

Bộ

 

1,100

 

8

Điện năng

kW

 

25,800

4

2PX1b

Gamma trong không khí (1 thông số)

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,100

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

 

25,800

5

2PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

 

1

Thiết bị điện hóa

Bộ

0,05

0,500

 

2

Kính hiển vi

Cái

 

0,500

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,120

 

4

Máy tính xử lý số liệu

Cái

 

0,100

 

5

Điện năng

kW

11,3

25,800

6

2PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Cân phân tích

Cái

0,06

0,300

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

4

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

5

Tủ sấy

Cái

 

0,100

 

6

Điện năng

kW

 

25,800

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

 

Như mục 2PX1d1

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,100

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,100

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

 

Như mục 2PX2b1

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,800

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,200

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

Như mục 2PX3a1

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

 

Như mục 2PX3a1

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,400

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,400

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Cân phân tích

Cái

0,06

0,300

 

6

Hệ làm bay hơi lạnh

Bộ

1,06

1,300

 

7

Điện năng

kW

 

25,800

18

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

 

1

Thiết bị điện hóa

Bộ

0,05

0,500

 

2

Kính hiển vi

Cái

 

0,500

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,3

0,120

 

4

Máy tính xử lý số liệu

Cái

 

0,100

 

5

Điện năng

kW

11,3

25,800

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha

 

 

 

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

Cái

 

1,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Beta

 

Như mục 2PX4b1

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40 ,131I, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

 

0,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

22

2PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Hệ đếm tổng Alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

Cái

 

1,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

 

5

Điện năng

kW

2,5

25,800

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

 

Như mục 2PX5b1

2.3. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số:

TT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc phóng xạ tại hiện trường

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,650

 

3

Gim bấm

Hộp

0,020

 

4

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

Như 1PX1a1

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

Như 1PX1a1

4

1PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí (1 thông số)

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

3

Detectơ vết hạt nhân

Cái

0,500

 

4

Phin lọc Φ47

Cái

0,500

5

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

3

Chất hút ẩm chỉ thị chuyên dụng

Gam

50,000

 

4

Detectơ vết hạt nhân

Cái

0,500

 

5

Phin lọc Φ47

Cái

0,500

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số)

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

3

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,200

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Nước cất

Lít

1,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

4

HNO3

ml

10,000

 

5

HCl

ml

10,000

 

6

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,650

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

Như 1PX2A

 

1

Nước cất

Lít

1,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

4

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

0,200

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Túi nilon

Cái

20,000

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Như mục 1PX3a1

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

H2SO4

ml

10,000

 

2

HCl

ml

10,000

 

3

HNO3

ml

10,000

 

4

Nước cất

Lít

2,000

 

5

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

6

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Như mục 1PX4a1

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

Như mục 1PX4a1

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Như mục 1PX4a1

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

 

3

Detectơ vết hạt nhân

Cái

0,500

 

4

Chất hút ẩm chỉ thị chuyên dụng

Gam

50,000

 

5

Phin lọc Φ47

Cái

0,500

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

 

1

HNO3

ml

10,000

 

2

Nước cất

ml

1,000

 

3

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

4

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Túi nilon

Cái

24,000

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 1PX5a1

20

1PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 1PX5a1

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

 

1

Túi nilon

Cái

20,000

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,200

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Ni tơ lỏng

Lít

1,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Mẫu chuẩn hoạt độ (100 - 500)Bq

Bộ

0,002

 

5

Mẫu chuẩn Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

 

 

1

HNO3

ml

50,000

 

2

HCl

ml

50,000

 

3

HF

ml

10,000

 

4

NH4OH

ml

20,000

 

5

Sr(NO3)2

Gam

0,100

 

6

Ca(NO3)2

Gam

0,100

 

7

Ba(NO3)2

Gam

0,100

 

8

NH4C2O4

Gam

0,100

 

9

Nhựa trao đổi Cation

Gam

10,000

 

10

NH4CO3

Gam

0,100

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

12

K2Cr2O7

Gam

1,000

 

13

CH3COOH

ml

50,000

 

14

Nguồn chuẩn đồng vị phóng xạ 90Sr hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

 

15

Dung dịch chuẩn đồng vị phóng xạ 90Sr hoạt độ (100-500)Bq

ml

0,100

 

16

Khí P10

Bình

0,001

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

 

 

1

HNO3

ml

50,000

 

2

HCl

ml

50,000

 

3

HF

ml

10,000

 

4

H2SO4

ml

50,000

 

5

H3BO3

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

1,000

 

7

NH4I

Gam

1,000

 

8

NH4OH

ml

20,000

 

9

Nhựa trao đổi Anion

Gam

1,000

 

10

Đĩa điện phân

Gam

1,000

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

100,000

 

12

Giấy thử pH

Hộp

0,010

 

13

Phin lọc Φ47

Cái

0,500

 

14

Nguồn chuẩn đồng vị phóng xạ 239,240Pu hoạt độ(100-500)Bq

Bộ

0,002

 

15

Dung dịch chuẩn đồng vị phóng xạ 239,240Pu hoạt độ (100-500))Bq

ml

0,100

4

2PX1b

Gama trong không khí

 

 

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Giấy lau

Hộp

0,030

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

4

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,002

5

2PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

 

 

 

1

KOH-8M

Lít

50,000

 

2

KOH - 1M

Lít

50,000

 

3

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

4

Giấy lau

Hộp

0,030

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

6

Nguồn chuẩn Radon

Bộ

0,002

6

1PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

 

 

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Giấy lau

Hộp

0,030

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

4

Khí P10

Bình

0,001

 

5

HNO3

ml

10,000

 

6

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,002

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX1c1

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Mẫu chuẩn hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

 

5

Mẫu chuẩn Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

Giấy lau

Hộp

0,030

 

3

HNO3

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

5

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,002

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX2b1

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Mẫu chuẩn hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

 

5

Mẫu chuẩn Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

Như mục 2PX3a1

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

Như mục 2PX3a1

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

 

2

Cs4Ba2

Gam

50,000

 

3

HCl-6N

ml

50,000

 

4

NiCl2

Gam

10,000

 

5

CaCl2

Gam

80,000

 

6

K4Fe(CN)6-3H2O

Gam

50,000

 

7

NH4Cl

Gam

60,000

 

8

Na2CO3

Gam

80,000

 

9

FeCl3

Gam

20,000

 

10

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

11

Giấy lau

Hộp

0,030

 

12

Mẫu chuẩn hoạt độ (100-1000)Bq

Bộ

0,001

 

13

Mẫu chuẩn Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,001

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

Như mục 2PX3a1

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

Như mục 2PX3a2

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

Như mục 2PX4a1

18

2PX4b

Hàm lượng radon trong mẫu nước

 

 

 

1

KOH - 8M

ml

50,000

 

2

KOH - 1M

ml

50,000

 

3

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

4

Giấy lau

Hộp

0,030

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

6

Nguồn chuẩn Radon

Bộ

0,005

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

5

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,002

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX4c1

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

 

1

Nitơ lỏng

Lít

6,500

 

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Mẫu chuẩn hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

 

5

Mẫu chuẩn Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 hoạt độ (100-500)Bq

Bộ

0,002

22

2PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

Như mục 2PX5a1

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

Giấy lau

Hộp

0,030

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

50,000

 

5

Mẫu chuẩn hoạt độ 32Bq

Bộ

0,002

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

Như mục 2PX5b1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc phóng xạ môi trường thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 23/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản