Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHÂN CẤP NGUỒN THU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2016/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2016 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước; Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
Theo Công văn số 223/HĐND-VP ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 548/TTr-STC ngày 03/10/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh, như sau:
1. Bổ sung Điểm o, Khoản 2, Điều 3, Mục 1, Chương II:
“o) Thu nợ thuế tài nguyên, nợ tiền thuê đất từ năm 2016 trở về trước của Công ty TNHH vàng Phước Sơn và Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 3, Điều 3, Mục 1, Chương II thành:
“c) Thu tiền cho thuê đất, mặt nước hằng năm (trừ tiền thuê đất, mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí; trừ thu nợ tiền thuê đất từ năm 2016 trở về trước của Công ty TNHH vàng Phước Sơn và Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu); tiền thuê đất, thuê mặt nước nộp 01 lần thuộc các cụm công nghiệp do cấp huyện quản lý. Thu tiền sử dụng đất (trừ tiền sử dụng đất tại Điểm c, Khoản 2, Điều
3) từ các dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư và thu tiền sử dụng đất trong các trường hợp: Giao đất ở, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất cho các cá nhân, hộ gia đình có thu tiền sử dụng đất; bán nhà thuộc sở hữu nhà nước gắn với chuyển quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm d, Khoản 3, Điều 3, Mục 1, Chương II thành:
“d) Thu thuế tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò khai thác dầu khí; trừ thu nợ thuế tài nguyên từ năm 2016 trở về trước của Công ty TNHH vàng Phước Sơn và Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu).”
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Mục 1, Chương II thành: “2. Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách:
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
TT | Nguồn thu | NS Trung ương | NS tỉnh | NS huyện | NS xã |
1 | Thuế giá trị gia tăng; thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế thu nhập cá nhân; thuế bảo vệ môi trường (trừ thu nợ thuế từ năm 2016 trở về trước của Công ty TNHH vàng Phước Sơn và Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu): |
|
|
|
|
| - Tam Kỳ | 10 | 42 | 48 |
|
| - Hội An | 10 | 33 | 57 |
|
| - Điện Bàn | 10 | 38 | 52 |
|
| - Núi Thành | 10 | 77 | 13 |
|
| - Các địa phương khác | 10 | 45 | 45 |
|
2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
| - Tam Kỳ | 10 | 42 | 48 |
|
| - Hội An | 10 | 33 | 57 |
|
| - Điện Bàn | 10 | 38 | 52 |
|
| - Núi Thành | 10 | 89 | 01 |
|
| - Các địa phương khác | 10 | 45 | 45 |
|
3 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản do Trung ương cấp giấy phép: | 70 | 00 | 30 |
|
4 | Thu nợ thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân từ năm 2016 trở về trước của Công ty TNHH vàng Phước Sơn và Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu: | 10 | 90 |
|
|
HĐND cấp huyện quy định tỷ lệ điều tiết cho cấp xã phù hợp để không vượt quá nhiệm vụ chi theo ủy quyền của HĐND tỉnh tại Nghị quyết số 21/2016/HĐND ngày 08/12/2016.”
* Thời điểm áp dụng các nội dung được sửa đổi, bổ sung nêu trên: kể từ niên độ ngân sách năm 2017 (ngày 01/01/2017).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ các nội dung về phân cấp nguồn thu được sửa đổi, bổ sung để triển khai thực hiện điều tiết các nguồn thu và theo dõi, hướng dẫn, giám sát các đơn vị, địa phương thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2017 và các nội dung khác tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016, Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời sửa đổi phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phân chia khoản thu thuế tiêu thụ đặc biệt do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 5Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quang Nam ban hành
- 2Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 4Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời sửa đổi phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phân chia khoản thu thuế tiêu thụ đặc biệt do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 23/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra