Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23 /1999/QĐ-UB

Tam Kỳ, ngày 28 tháng 04 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN LÀ NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH QUẢNG NAM.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc Hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21 tháng 06 năm 1994.

- Căn cứ pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ Quốc gia số 08/CT/HĐND của Hội đồng Nhà nước ban hành ngày 11 tháng 12 năm 1982.

- Căn cứ Chỉ thị số 03/1999/CT-UB ngày 14 tháng 01 năm 1999 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc tăng cường chỉ đạo công tác lưu trữ trong tỉnh.

- Căn cứ công văn số 330/NVĐP ngày 02 tháng 08 năm 1996 của Cục Lưu trữ Nhà nước về việc hướng dẫn ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1:. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản "danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam"

Các ngành Công an, Quân đội, Biên phòng không thực hiện theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực ban hành kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và Đoàn thể tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận
- Như điều 3
- Lưu VT, LT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Ngọc Hoàng

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN LÀ NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH QUẢNG NAM
( Ban hành kèm theo Quyết định số : 22 /QĐ-UB ngày 28 tháng 04 năm 1999 của UBND tỉnh Quảng Nam.)

01. HĐND và Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam.

02. UBND tỉnh Quảng Nam.

03. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam.

04. Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Nam.

05. Sở Tư pháp Quảng Nam.

06. Thanh tra tỉnh Quảng Nam.

07. Ban tổ chức chính quyền tỉnh Quảng Nam.

08. Trường Chính trị Quảng Nam.

09. Sở Kế hoạch - Đầu tư Quảng Nam.

10. Cục thống kê Quảng Nam.

11. Sở Công nghiệp Quảng Nam.

12. Ban quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam.

13. Điện lực Quảng nam.

14. Sở Giao thông vận tải Quảng Nam.

15. Sở Xây dựng Quảng Nam.

16. Bưu điện tỉnh Quảng Nam.

17. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Nam.

18. Sở Thủy sản Quảng Nam.

19. Sở Địa chính Quảng Nam.

20. Sở Tài chính vật giá Quảng Nam.

21. Sở Thương mại - Du lịch Quảng Nam.

22. Sở Văn hóa - Thông tin Quảng Nam.

23. Sở Thể dục - Thể thao Quảng Nam.

24. Sở Giáo dục - Đào tạo Quảng Nam.

25. Sở Y tế Quảng Nam.

26. Sở LĐTB - XH Quảng Nam.

27. Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam.

28. Uỷ ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam.

29. Uỷ ban dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Nam.

30. Sở Khoa học công nghệ và Môi trường Quảng Nam.

31. Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Quảng Nam.

32. Liên minh các hợp tác xã Việt Nam tỉnh Quảng Nam.

33. Ban Dân tộc miền núi tỉnh Quảng Nam.

34. Cục thuế Quảng Nam.

35. Kho bạc Nhà nước Quảng Nam.

36. Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam.

37. Bảo hiểm y tế Quảng Nam.

38. Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam.

39. Công ty bảo hiểm, bảo việt Quảng Nam.

40. Đài phát thanh truyền hình Quảng Nam.

41. Liên đoàn lao động Quảng Nam.

42. Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam.

43. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tỉnh Quảng Nam.

44. Hội Chử thập đỏ tỉnh Quảng Nam.

45. Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Nam.

Trên đây là các cơ quan thuộc diện phải nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh. Trong quá trình tổ chức thực hiện tùy theo đặc điểm, tính chất của từng cơ quan, tình trạng tài liệu nộp lưu, UBND tỉnh sẽ bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với thực tế ở địa phương.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/1999/QĐ-UB về danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu Hồ sơ, Tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 23/1999/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/1999
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Vũ Ngọc Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/1999
  • Ngày hết hiệu lực: 01/11/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản