Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2296/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 0124/TTr-SKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023, Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 5 năm 2024 và Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2296/QĐ-UBND ngày 20/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
| STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện Địa điểm | Cơ quan tiếp nhận | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| Mã TTHC | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 và Quyết định số 754/QĐ- BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||||||
| 1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Không quy định | Sở Khoa học và Công nghệ | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp năm 2020. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2022/TT- BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Cấp tỉnh |
| 2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Không quy định | Sở Khoa học và Công nghệ | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ - Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp, số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2022/TT- BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Cấp tỉnh |
| 3 | Thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 45 ngày | Không | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Cấp tỉnh |
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 5 năm 2024 và Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||||||
| 4 | Giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Trường hợp không thông qua tổ chức giám định được chỉ định: 65 ngày; - Trường hợp phải thực hiện giám định thông qua tổ chức giám định được chỉ định: 110 ngày; - Trường hợp phải đấu thầu lựa chọn tổ chức giám định được chỉ định, thời gian có thể kéo dài thêm. Thời gian thực hiện đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. | Không | - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 33/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ. | - |
| Tổng cộng: 04 TTHC | |||||||||
- 1Quyết định 01786/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 4276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng
Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 2296/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
