Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2291/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 927TTr-UBND ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 18 công trình, dự án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2 và Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 5,5174 ha tại các xã, thị trấn: Thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,8100 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,8 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,725 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0201 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2096 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,8391 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 2,1136 ha.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,1002 ha tại xã Hoằng Hải.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,001 ha tại xã Hoằng Lộc.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 1,1718 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4998 ha và xã Hoằng Lưu với diện tích 0,672 ha.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 1,9155 ha tại các xã: Xã Hoằng Hải với diện tích 0,0206 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,8949 ha.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 3,2598 ha tại các xã: Xã Hoằng Tiến với diện tích 0,5652 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1677 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0324 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,1872 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 1,3073 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó giảm 4,1177 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,8 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5224 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0074 ha tại các xã: Xã Hoằng phú với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5675 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0459 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0031 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0139 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4934 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0112 ha.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0431 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0085 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0037 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0309 ha.
- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0134 ha tại xã Hoằng Trường.
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (DGD) với diện tích 0,0111 ha tại xã Hoằng Yến.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0341 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0254 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0087 ha.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0048 ha tại xã Hoằng Yến.
- Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 0,2493 ha tại thị trấn Bút Sơn.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) với diện tích 0,0032 ha tại xã Hoằng Yến.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 1,8397 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0090 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0086 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0136 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 1,8072 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0014 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 và Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,1176 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,800 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu với diện tích 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.
c) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.
d) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.
e) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,52 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.
f) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,3790 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,0015 ha; xã Hoằng Lưu với diện tích 0,0051 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0072 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0023 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1681 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,1940 ha.
g) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,6058 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0459 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0031 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0139 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,5317 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0112 ha.
h) Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0431 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0085 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0037 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0309 ha.
i) Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0134 ha tại xã Hoằng Trường.
k) Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0111 ha tại xã Hoằng Yến.
l) Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0341 ha tại xã Hoằng Yến 0,0254 ha và xã Hoằng Trường 0,0087 ha.
m) Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0048 ha tại xã Hoằng Yến.
n) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2836 ha tại xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0003 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,2832 ha.
o) Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 0,2493 ha tại thị trấn Bút Sơn.
p) Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) với diện tích 0,0032 ha tại xã Hoằng Yến.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều I và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 và Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh cụ thể:
a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,4609 ha; trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,1176 ha tại các xã: Xã Hoằng Phú với diện tích 0,4983 ha; xã Hoằng Hợp với diện tích 0,800 ha; xã Hoằng Lộc với diện tích 0,001 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,0312 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,136 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0476 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 1,8214 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,4106 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,3716 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6854 ha tại các xã: Xã Hoằng Lưu 0,6579 ha; xã Hoằng Yến với diện tích 0,3413 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,2821 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,2864 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0853 ha và, thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0087 ha.
c) Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 1,4588 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0235 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,0006 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0237 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,0471 ha và Hoằng Trường với diện tích 1,3639 ha.
d) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,0648 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0279 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,0369 ha.
e) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,52 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,1937 ha; xã Hoằng Tiến với diện tích 0,1666 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,1239 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0316 ha; xã Hoằng Phụ với diện tích 0,1202 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,7495 ha và thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,1369 ha.
f) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở (PKO/OCT) với diện tích 0,1661 ha tại các xã: Xã Hoằng Yến với diện tích 0,0072 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0023 ha; xã Hoằng Thanh với diện tích 0,0008 ha và xã Hoằng Trường với diện tích 0,1558 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh cụ thể:
a) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,0323 ha tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0014 ha; xã Hoằng Hải với diện tích 0,0136 ha; xã Hoằng Trường với diện tích 0,0087 ha.
b) Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0090 ha tại xã Hoằng Lưu.
c) Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 1,7713 ha tại xã Hoằng Trường.
d) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0272 ha tại xã Hoằng Trường.
(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Hoằng Hoá và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hoằng Hoá thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hoá và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích thực hiện kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
| Tổng cộng |
| 22,2436 | 9,5848 | 12,6588 |
|
|
|
|
I | Đất khu dân cư nông thôn |
| 5,2291 |
| 5,2291 |
|
|
|
|
1 | Mặt bằng xen cư dọc tuyến đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | 1,6094 |
| 1,1156 | ONT | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc chủ trương đầu tư dự án | Trích đo địa chính số 04/TĐ ĐC-2024 đã được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25/4/2024 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
0,0869 | DKV | ||||||||
0,0383 | DTL | ||||||||
0,3686 | DGT | ||||||||
2 | Các mặt bằng xen cư thuộc đô thị mới trên địa bàn huyện Hoằng Hóa | Các xã: Hoằng Tiến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ | 1,6162 |
| 1,4311 | ONT | Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc chủ trương đầu tư dự án | Các Trích lục bản đồ số 01, 02/TLBĐ ngày 28/2/2024; 03, 04, 05/TLBĐ ngày 01/3/2024; 06, 07, 08,09, 10/TLBĐ ngày 08/3/2024; 11,12, 13,14/TLBĐ ngày 12/3/2024; 25/TLBĐ ngày 02/5/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
0,0206 | DKV | ||||||||
0,1002 | DTT | ||||||||
0,0642 | DGT | ||||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ | 2,0034 |
| 0,9963 | ONT | Nghị quyết số 235/NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của HĐND huyện Hoằng Hóa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Trích đo địa chính số: 01/TĐ ĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 14/6/2022 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
1,0071 | DGT | ||||||||
II | Đất giao thông |
| 4,4490 |
| 4,4490 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã ĐH-HH. 13, đoạn từ xã Hoằng Yến kết nối với tỉnh lộ 510B | Các xã: Hoằng Yến, Hoằng Hải | 0,9000 |
| 0,9000 | DGT | Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 15/TLBĐ ngày 12/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Bút Sơn 29 đoạn từ tỉnh lộ 510 đi phố Phú Vinh Đông và phố Phú Vinh Nam, thị trấn Bút Sơn | Thị trấn Bút Sơn | 0,8100 |
| 0,8100 | DGT | Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 16/TLBĐ ngày 12/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Hoằng Hợp (đoạn từ đường Kim - Quỳ đến tiếp giáp xã Hoằng Giang) | Xã Hoằng Hợp | 0,8000 |
| 0,8000 | DGT | Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoằng Hóa về chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 24/TLBĐ ngày 26/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
4 | Đường giao thông từ trường Mầm non đến trạm Y tế xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | 0,3800 |
| 0,3800 | DGT | Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 393/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường 14 m đến đồi ông Đe) xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | 0,2690 |
| 0,2690 | DGT | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 392/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
6 | Đường giao thông từ mặt bằng 62 đến trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | 1,2900 |
| 1,2900 | DGT | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 394/TLBĐ ngày 07/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
III | Đất công trình năng lượng |
| 0,0010 |
| 0,0010 |
|
|
|
|
1 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Nông Cống, Ngọc Lặc, Hà Trung, Bỉm Sơn, Hoằng Hóa, Hoàng Long, Thiệu Yên, Cẩm Thủy, Bá Thước theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 | Xã Hoằng Lộc | 0,0010 |
| 0,0010 | DNL | Quyết định số 2315/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 cho Công ty Điện lực Thanh Hóa | Công trình tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
IV | Đất vui chơi giải trí công cộng |
| 1,8080 |
| 1,8080 |
|
|
|
|
1 | Công viên trung tâm xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | 1,8080 |
| 1,8080 | DKV | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Hoằng Trường về việc chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 313/TLBĐ ngày 22/4/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
V | Đất nghĩa trang - nghĩa địa |
| 1,1718 |
| 1,1718 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang mở rộng xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú | 0,4998 |
| 0,4998 | NTD | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/01/2024 của HĐND xã Hoằng Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Trích lục số 315/TLBĐ ngày 22/4/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 02, xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Lưu | 0,6720 |
| 0,6720 | NTD | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Hoằng Lưu về việc chủ trương đầu tư dự án | Trích lục số 406/TLBĐ ngày 09/5/2024 và 407/TLBĐ ngay 09/5/2024 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
VI | Bổ sung kế hoạch sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
| 9,5848 | 9,5848 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đông Khê, xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Quỳ | 0,1683 | 0,1683 |
| NTD | Quyết định thu hồi đất số 4655/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
2 | Khu nghĩa trang thôn Trung Tiến, Tây Phúc, xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Quỳ | 0,2899 | 0,2899 |
| NTD | Quyết định thu hồi đất số 4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
3 | Mở rộng nghĩa trang Mã Nạy, xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Quý | 0,6461 | 0,6461 |
| NTD | Quyết định thu hồi đất số 3650/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
4 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng quy hoạch số 69/MBQH-UBND ngày 30/9/2019 và số 167/MBQH-UBND ngày 08/8/2017) | Xã Hoằng Tiến | 0,0315 | 0,0315 |
| ONT | Quyết định thu hồi đất số 8493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
5 | Khu du lịch sinh thái biến Hải Tiến | Xã Hoằng Hải | 8,449 | 8,449 |
| TMD | Quyết định thu hồi đất số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2004 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Bút Sơn | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Hợp | ||||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 20.387,24 | 20.387,2372 |
|
| 773,51 | 773,5100 |
| 406,40 | 406,40 |
| 437,68 | 437,68 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.152,06 | 13.142,8727 | -9,1921 | -0,5171 | 409,26 | 408,7429 | -0,4983 | 266,28 | 265,7817 | -0,8000 | 257,98 | 257,1800 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.266,07 | 7.261,6103 | -4,4609 | -0,3716 | 260,50 | 260,1285 | -0,4983 | 251,08 | 250,5817 | -0,8000 | 221,26 | 220,4600 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.139,04 | 7.134,9263 | -4,1177 | -0,3716 | 250,61 | 250,2385 | -0,4983 | 251,08 | 250,5817 | -0,8000 | 220,68 | 219,8800 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.130,00 | 1.128,3132 | -1,6854 | -0,0087 | 52,49 | 52,4813 |
|
|
|
| 4,82 | 4,8200 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 930,32 | 928,8647 | -1,4588 |
| 53,04 | 53,0400 |
| 12,78 | 12,7800 |
| 19,61 | 19,6100 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 | 157,7228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,41 | 1.161,3489 | -0,0648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN | RSN | 417,47 | 417,4746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.392,83 | 2.391,3080 | -1,5224 | -0,1369 | 33,90 | 33,7631 |
| 0,39 | 0,3900 |
| 12,30 | 12,3000 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 | 113,7047 |
|
| 9,34 | 9,3400 |
| 2,02 | 2,0200 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.075,38 | 7.086,4092 | 11,0319 | 0,5186 | 361,90 | 362,4186 | 0,4983 | 139,91 | 140,4083 | 0,8000 | 177,70 | 178,5000 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 | 74,0323 |
|
| 0,34 | 0,3400 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,9430 |
|
| 0,94 | 0,9400 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 | 178,5090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 | 57,9272 |
|
|
|
|
| 7,49 | 7,4900 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,13 | 269,1304 |
|
| 9,37 | 9,3700 |
| 1,73 | 1,7300 |
| 0,50 | 0,5000 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 | 191,0956 |
|
| 26,75 | 26,7500 |
| 5,43 | 5,4300 |
| 2,34 | 2,3400 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 | 10,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 | 3,1624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.100,19 | 3.106,3014 | 6,1090 | 0,7679 | 165,63 | 166,3979 | 0,4983 | 73,10 | 73,5983 | 0,8000 | 76,08 | 76,8800 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.048,46 | 2.053,9676 | 5,5101 | 0,8100 | 117,99 | 118,8000 | -0,0015 | 51,62 | 51,6185 | 0,8000 | 49,49 | 50,2900 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,11 | 562,5465 | -0,5675 | -0,0112 | 15,26 | 15,2488 |
| 9,83 | 9,8300 |
| 18,15 | 18,1500 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,57 | 49,5285 | -0,0431 | -0,0309 | 5,31 | 5,2791 |
| 1,26 | 1,2600 |
| 2,05 | 2,0500 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,04 | 22,0292 | -0,0134 |
| 2,99 | 2,9900 |
| 0,09 | 0,0900 |
| 0,21 | 0,2100 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 99,53 | 99,5151 | -0,0111 |
| 8,97 | 8,9700 |
| 1,55 | 1,5500 |
| 1,38 | 1,3800 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 48,86 | 48,9251 | 0,0661 |
| 4,17 | 4,1700 |
| 0,64 | 0,6400 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 | 4,4467 | -0,0038 |
| 0,27 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,16 | 1,1598 |
|
| 0,09 | 0,0900 |
| 0,05 | 0,0500 |
| 0,05 | 0,0500 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 | 6,3333 |
|
| 0,28 | 0,2800 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 12,7906 |
|
| 0,48 | 0,4800 |
| 0,99 | 0,9900 |
| 0,11 | 0,1100 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 | 21,2506 |
|
| 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
| 0,69 | 0,6900 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,95 | 208,1193 | 1,1718 |
| 8,25 | 8,2500 | 0,4998 | 5,98 | 6,4798 |
| 3,57 | 3,5700 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,69 | 15,6892 |
|
| 1,46 | 1,4600 |
| 1,09 | 1,0900 |
| 0,38 | 0,3800 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,94 | 58,8535 | 1,9155 |
| 3,09 | 3,0900 |
| 0,26 | 0,2600 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.060,81 | 2.064,0707 | 3,2598 |
|
|
|
| 50,98 | 50,9800 |
| 41,68 | 41,6800 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 | 122,7649 | -0,2493 | -0,2493 | 123,01 | 122,7607 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 28,6779 | -0,0032 |
| 5,08 | 5,0800 |
| 0,20 | 0,2000 |
| 0,75 | 0,7500 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 8,4253 |
|
| 1,94 | 1,9400 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 19,6567 |
|
| 0,22 | 0,2200 |
| 0,72 | 0,7200 |
| 0,04 | 0,0400 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,54 | 876,5365 |
|
| 25,21 | 25,2100 |
|
|
|
| 56,31 | 56,3100 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 | 16,2960 |
|
| 0,31 | 0,3100 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,80 | 157,9554 | -1,8397 | -0,0014 | 2,35 | 2,3486 |
| 0,21 | 0,2100 |
| 2,00 | 2,0000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
| 253,75 | 253,75 |
| 585,35 | 585,35 |
| 990,91 | 990,91 |
| 431,25 | 431,25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | -0,0010 | 139,79 | 139,7890 | -0,6579 | 405,98 | 405,3221 | -0,6176 | 792,03 | 791,4125 | -0,5853 | 230,12 | 229,5347 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | -0,0010 | 85,04 | 85,0390 |
| 196,87 | 196,8700 | -0,0312 | 200,74 | 200,7089 | -0,1360 | 200,28 | 200,1440 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | -0,0010 | 85,04 | 85,0390 |
| 196,87 | 196,8700 | -0,0312 | 199,69 | 199,6589 | -0,1360 | 198,98 | 198,8440 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 28,25 | 28,2500 | -0,6579 | 47,68 | 47,0221 | -0,3413 | 28,59 | 28,2487 | -0,2821 | 5,59 | 5,3079 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 9,26 | 9,2600 |
| 23,97 | 23,9700 | -0,0235 | 41,45 | 41,4265 | -0,0006 | 14,70 | 14,6994 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
| 4,87 | 4,8700 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| -0,0279 | 274,09 | 274,0621 |
| 1,70 | 1,7000 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN | RSN |
|
|
|
|
|
|
| 274,09 | 274,0900 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 12,55 | 12,5500 |
| 131,39 | 131,3900 | -0,1937 | 240,89 | 240,6963 | -0,1666 | 6,04 | 5,8734 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 4,68 | 4,6800 |
| 6,07 | 6,0700 |
| 1,40 | 1,4000 |
| 1,80 | 1,8000 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,0010 | 113,72 | 113,7210 | 0,6668 | 177,33 | 177,9968 | 0,6262 | 193,24 | 193,8662 | 0,5853 | 199,80 | 200,3853 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 11,36 | 11,3600 |
| 6,79 | 6,7900 |
| 0,81 | 0,8100 |
| 27,21 | 27,2100 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 2,42 | 2,4200 |
| 8,51 | 8,5100 |
|
|
|
| 3,20 | 3,2000 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,0010 | 46,63 | 46,6310 | 0,6668 | 85,79 | 86,4568 | 0,6293 | 126,46 | 127,0893 | 0,0201 | 80,06 | 80,0801 |
- | Đất giao thông | DGT |
| 28,91 | 28,9100 | -0,0051 | 67,21 | 67,2049 | 0,7250 | 70,88 | 71,6050 | 0,0201 | 59,60 | 59,6201 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 3,45 | 3,4500 |
| 7,33 | 7,3300 | -0,0459 | 42,20 | 42,1541 |
| 4,39 | 4,3900 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 0,82 | 0,8200 |
| 0,59 | 0,5900 | -0,0085 | 1,92 | 1,9115 |
| 3,15 | 3,1500 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 0,65 | 0,6500 |
| 0,62 | 0,6200 |
| 0,15 | 0,1500 |
| 0,29 | 0,2900 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 5,27 | 5,2700 |
| 2,67 | 2,6700 | -0,0111 | 1,11 | 1,0989 |
| 2,33 | 2,3300 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 0,54 | 0,5400 |
| 2,12 | 2,1200 | -0,0254 | 2,88 | 2,8546 |
| 1,31 | 1,3100 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0010 |
| 0,0010 |
| 0,01 | 0,0100 | -0,0048 | 0,01 | 0,0052 |
| 0,02 | 0,0200 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 0,10 | 0,1000 |
| 0,03 | 0,0300 |
| 0,03 | 0,0300 |
| 0,05 | 0,0500 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 0,21 | 0,2100 |
|
|
|
|
|
|
| 1,04 | 1,0400 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 2,03 | 2,0300 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 | 0,4500 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 3,96 | 3,9600 | 0,6720 | 4,67 | 5,3420 |
| 7,27 | 7,2700 |
| 7,02 | 7,0200 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
| 0,71 | 0,7100 |
| 0,54 | 0,5400 |
|
|
|
| 0,41 | 0,4100 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 0,05 | 0,0500 |
| 0,38 | 0,3800 |
|
|
|
| 6,36 | 6,3600 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 49,81 | 49,8100 |
| 64,34 | 64,3400 |
| 43,01 | 43,0100 | 0,5652 | 81,83 | 82,3952 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 0,23 | 0,2300 |
| 0,90 | 0,9000 | -0,0032 | 2,52 | 2,5168 |
| 0,51 | 0,5100 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 3,00 | 3,0000 |
| 1,96 | 1,9600 |
| 1,41 | 1,4100 |
| 0,62 | 0,6200 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
| 8,66 | 8,6600 |
| 13,46 | 13,4600 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 0,09 | 0,0900 |
|
|
|
| 5,58 | 5,5800 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 0,23 | 0,2300 | -0,0090 | 2,04 | 2,0310 | -0,0086 | 5,64 | 5,6314 |
| 1,33 | 1,3300 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
| 380,38 | 380,38 |
| 407,40 | 407,40 |
| 900,44 | 900,44 |
| 576,58 | 576,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | -0,4815 | 246,34 | 245,8585 | -0,0316 | 190,27 | 190,2384 | -2,0124 | 515,88 | 513,8676 | -2,9894 | 268,17 | 265,1806 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | -0,0476 | 154,18 | 154,1324 |
| 107,33 | 107,3300 | -1,8214 | 100,71 | 98,8886 | -0,7539 | 96,99 | 96,2361 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | -0,0476 | 153,26 | 153,2124 |
| 107,33 | 107,3300 | -1,8214 | 87,01 | 85,1886 | -0,4106 | 76,06 | 75,6494 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | -0,2864 | 7,36 | 7,0736 |
| 12,03 | 12,0300 | -0,0237 | 16,97 | 16,9463 | -0,0853 | 10,49 | 10,4047 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | -0,0237 | 28,48 | 28,4563 |
| 64,46 | 64,4600 | -0,0471 | 81,78 | 81,7330 | -1,3639 | 46,83 | 45,4661 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
| 18,53 | 18,5300 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 42,65 | 42,6500 |
|
|
|
| 48,58 | 48,5800 | -0,0369 | 100,74 | 100,7031 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng TN | RSN |
| 42,65 | 42,6500 |
|
|
|
|
|
|
| 100,74 | 100,7400 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | -0,1239 | 12,79 | 12,6661 | -0,0316 | 6,45 | 6,4184 | -0,1202 | 241,15 | 241,0298 | -0,7495 | 13,12 | 12,3705 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 0,89 | 0,8900 |
|
|
|
| 8,16 | 8,1600 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,4951 | 133,59 | 134,0851 | 0,0316 | 217,00 | 217,0316 | 2,0124 | 334,04 | 336,0524 | 4,7966 | 278,69 | 283,4866 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 1,22 | 1,2200 |
|
|
|
| 0,91 | 0,9100 |
| 14,41 | 14,4100 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 17,96 | 17,9600 |
| 39,30 | 39,3000 |
| 6,37 | 6,3700 |
| 68,13 | 68,1300 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 0,19 | 0,1900 |
| 2,51 | 2,5100 |
| 1,58 | 1,5800 |
| 4,75 | 4,7500 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,3067 | 56,94 | 57,2467 | -0,0008 | 70,67 | 70,6692 | 0,8252 | 132,43 | 133,2552 | 1,5944 | 97,53 | 99,1244 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,2096 | 44,34 | 44,5496 | -0,0008 | 43,12 | 43,1192 | 0,8391 | 74,07 | 74,9091 | 2,1136 | 76,27 | 78,3836 |
- | Đất thủy lợi | DTL | -0,0031 | 3,05 | 3,0469 |
| 4,45 | 4,4500 | -0,0139 | 43,86 | 43,8461 | -0,4934 | 4,02 | 3,5266 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 1,30 | 1,3000 |
| 0,31 | 0,3100 |
| 0,65 | 0,6500 | -0,0037 | 2,28 | 2,2763 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 0,14 | 0,1400 |
| 0,15 | 0,1500 |
| 0,10 | 0,1000 | -0,0134 | 0,19 | 0,1766 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 2,24 | 2,2400 |
| 2,53 | 2,5300 |
| 2,27 | 2,2700 |
| 2,54 | 2,5400 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,1002 | 0,44 | 0,5402 |
| 0,69 | 0,6900 |
| 2,11 | 2,1100 | -0,0087 | 1,45 | 1,4413 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 |
|
|
|
| 0,13 | 0,1300 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
| 0,03 | 0,0300 |
| 0,03 | 0,0300 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
| 0,17 | 0,1700 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
| 0,50 | 0,5000 |
|
|
|
| 3,03 | 3,0300 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
| 3,68 | 3,6800 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 5,04 | 5,0400 |
| 14,15 | 14,1500 |
| 8,83 | 8,8300 |
| 7,60 | 7,6000 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
| 0,27 | 0,2700 |
| 1,09 | 1,0900 |
| 0,35 | 0,3500 |
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,0206 | 4,24 | 4,2606 |
| 28,01 | 28,0100 |
| 0,31 | 0,3100 | 1,8949 |
| 1,8949 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,1677 | 51,97 | 52,1377 | 0,0324 | 75,63 | 75,6624 | 1,1872 | 80,44 | 81,6272 | 1,3073 | 79,93 | 81,2373 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 0,78 | 0,7800 |
| 0,54 | 0,5400 |
| 0,32 | 0,3200 |
| 0,30 | 0,3000 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | 0,2900 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 0,29 | 0,2900 |
| 0,34 | 0,3400 |
| 0,44 | 0,4400 |
| 0,60 | 0,6000 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
| 110,96 | 110,9600 |
| 13,04 | 13,0400 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | -0,0136 | 0,45 | 0,4364 |
| 0,12 | 0,1200 |
| 50,51 | 50,5100 | -1,8072 | 29,72 | 27,9128 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ- UBND ngày 08/3/2024 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Bút Sơn | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Hợp | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 514,34 | 523,5323 | 0,5172 | 36,24 | 36,7572 | 0,4983 | 1,89 | 2,3883 | 0,8000 |
| 0,8000 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 398,02 | 402,4809 | 0,3716 | 23,86 | 24,2316 | 0,4983 | 0,83 | 1,3283 | 0,8000 |
| 0,8000 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,31 | 361,4277 | 0,3716 | 23,32 | 23,6916 | 0,4983 | 0,83 | 1,3283 | 0,8000 |
| 0,8000 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,61 | 72,2954 | 0,0087 | 7,69 | 7,6987 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,1 | 6,5588 |
| 0,89 | 0,8900 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,11 | 8,1748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,51 | 28,0324 | 0,1369 | 3,8 | 3,9369 |
| 1,06 | 1,0600 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6 | 6,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,36 | 61,9870 | 0,2914 | 3,94 | 4,2314 | 0,0015 | 0,29 | 0,2915 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,99 | 0,9900 |
|
|
|
| 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 | 1,9900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 46,6 | 47,6913 | 0,0421 | 2,73 | 2,7721 | 0,0015 | 0,06 | 0,0615 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 25,46 | 25,8390 |
| 2,1 | 2,1000 | 0,0015 | 0,06 | 0,0615 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,99 | 17,5958 | 0,0112 | 0,42 | 0,4312 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 | 0,2032 | 0,0309 | 0,05 | 0,0809 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 0,0134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,09 | 0,1011 |
| 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,04 | 2,0741 |
| 0,09 | 0,0900 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,0148 |
| 0,01 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,03 | 0,0300 |
| 0,03 | 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,59 | 1,5900 |
| 0,01 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 | 0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,38 | 6,6632 |
|
|
|
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 | 1,3293 | 0,2493 | 1,08 | 1,3293 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 | 0,5132 |
| 0,06 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,14 | 0,1400 |
| 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,67 | 2,6700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,0010 | 3,52 | 3,5210 | 0,6579 | 3,91 | 4,5679 | 0,6176 | 5,97 | 6,5976 | 0,5853 | 13,95 | 14,5353 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,0010 | 1,52 | 1,5210 |
| 0,45 | 0,4500 | 0,0312 | 2,7 | 2,7312 | 0,1360 | 8,94 | 9,0760 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,0010 | 1,52 | 1,5210 |
| 0,45 | 0,4500 | 0,0312 | 1,7 | 1,7312 | 0,1360 | 7,14 | 7,2760 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 2 | 2,0000 | 0,6579 | 3,45 | 4,1079 | 0,3413 | 2,27 | 2,6113 | 0,2821 | 3,74 | 4,0221 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
| 0,0235 |
| 0,0235 | 0,0006 |
| 0,0006 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| 0,0279 |
| 0,0279 |
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 | 0,1937 | 1,01 | 1,2037 | 0,1666 | 1,27 | 1,4366 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 1 | 1,0000 | 0,0051 | 0,56 | 0,5651 | 0,0989 | 0,55 | 0,6489 | 0,0103 | 2,39 | 2,4003 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 0,92 | 0,9200 | 0,0051 | 0,56 | 0,5651 | 0,0957 | 0,29 | 0,3857 | 0,0103 | 2,1 | 2,1103 |
- | Đất giao thông | DGT |
| 0,13 | 0,1300 | 0,0051 | 0,07 | 0,0751 |
| 0,2 | 0,2000 | 0,0072 | 0,84 | 0,8472 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 0,09 | 0,0900 |
|
|
| 0,0459 | 0,09 | 0,1359 | 0,0031 | 1,26 | 1,2631 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
| 0,0085 |
| 0,0085 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
| 0,0111 |
| 0,0111 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 0,7 | 0,7000 |
| 0,49 | 0,4900 | 0,0254 |
| 0,0254 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
| 0,0048 |
| 0,0048 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
| 0,24 | 0,2400 | 0,0000 | 0,29 | 0,2900 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
| 0,0032 |
| 0,0032 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,4815 | 4,14 | 4,6215 | 0,0316 | 5,97 | 5,9916 | 2,0124 | 12,49 | 14,5024 | 2,9894 | 21,89 | 24,8894 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,0476 | 4,1 | 4,1476 |
| 2,19 | 2,1900 | 1,8214 | 10,48 | 12,3014 | 0,7539 | 16,59 | 17,3539 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,0476 | 3,35 | 3,3976 |
| 2,19 | 2,1900 | 1,8214 | 7,66 | 9,4814 | 0,4106 | 0,03 | 0,4406 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,2864 |
| 0,2864 |
| 3,38 | 3,3800 | 0,0237 | 1,44 | 1,4637 | 0,0853 | 2,15 | 2,2353 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,0237 |
| 0,0237 |
|
|
| 0,0471 | 0,24 | 0,2871 | 1,3639 | 1,23 | 2,5939 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0369 |
| 0,0369 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,1239 | 0,04 | 0,1639 | 0,0316 | 0,39 | 0,4216 | 0,1202 | 0,33 | 0,4502 | 0,7495 | 1,92 | 2,6695 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,0023 | 0,12 | 0,1223 | 0,0008 | 0,25 | 0,2508 | 0,1820 | 0,92 | 1,1020 | 1,0347 | 8,4 | 9,4347 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 | 0,7100 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,22 | 1,2200 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,0023 | 0,12 | 0,1223 | 0,0008 | 0,08 | 0,0808 | 0,1820 | 0,87 | 1,0520 | 0,7515 | 1,03 | 1,7815 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,0023 | 0,08 | 0,0823 | 0,0008 | 0,05 | 0,0508 | 0,1681 | 0,02 | 0,1881 | 0,1940 | 0,28 | 0,4740 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 0,04 | 0,0400 |
|
|
| 0,0139 | 0,78 | 0,7939 | 0,5317 | 0,74 | 1,2717 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0037 |
| 0,0037 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0134 |
| 0,0134 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0087 |
| 0,0087 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
| 0,03 | 0,0300 |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
| 0,17 | 0,1700 |
| 0,05 | 0,0500 | 0,2832 | 2,96 | 3,2432 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,48 | 2,4800 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Bút Sơn | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Hợp | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 600,33 | 609,5187 | 0,5172 | 36,80983 | 37,32699 | 0,4983 | 1,89 | 2,3853 | 0,8000 | 2,51 | 3,3100 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,39 | 457,8499 | 0,3716 | 24,42 | 24,7962 | 0,4983 | 0,83 | 1,3253 | 0,8000 | 0,50 | 1,3000 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 400,47 | 404,5891 | 0,3716 | 23,77 | 24,1457 | 0,4983 | 0,827 | 1,32534 | 0,8000 | 0,3 | 1,1000 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,44 | 93,1259 | 0,0087 | 7,69 | 7,7012 |
|
|
|
| 0,65 | 0,6485 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,97 | 9,4261 |
| 0,89 | 0,8860 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,11 | 8,1748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,44 | 33,9574 | 0,1369 | 3,81 | 3,9435 |
| 1,06 | 1,0600 |
| 0,59 | 0,5900 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 | 6,9846 |
|
|
|
|
|
|
| 0,77 | 0,7715 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 | 2,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 | 1,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 | 0,3500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,77 | 16,9386 |
| 1,90 | 1,8960 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | |||||||||||
So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,0010 | 5,82 | 5,8161 | 0,6579 | 16,21 | 16,8629 | 0,6176 | 6,17 | 6,7910 | 0,5853 | 14,97 | 15,5573 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,0010 | 2,02 | 2,0161 |
| 2,73 | 2,7310 | 0,0312 | 2,90 | 2,9285 | 0,1360 | 8,94 | 9,0780 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,0010 | 2,0151 | 2,0161 |
| 2,73 | 2,7310 | 0,0312 | 1,90 | 1,9285 | 0,1360 | 7,14 | 7,2780 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
| 3,80 | 3,8000 | 0,6579 | 13,46 | 14,1219 | 0,3413 | 2,27 | 2,6085 | 0,2821 | 4,76 | 5,0421 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,0235 |
| 0,0235 | 0,0006 |
| 0,0006 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,0279 |
| 0,0279 |
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 | 0,1937 | 1,01 | 1,2026 | 0,1666 | 1,27 | 1,4366 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| 1,00 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
| 1,00 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
| 0,05 | 0,0500 |
| 0,07 | 0,0660 |
| 0,02 | 0,0200 | 0,0072 | 0,75 | 0,7572 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch thu hồi đất đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | |||||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 1024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,4815 | 4,14 | 4,6215 | 0,0316 | 6,61 | 6,6375 | 2,0124 | 14,95 | 16,9645 | 2,9894 | 29,36 | 32,3487 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,0476 | 4,10 | 4,1476 |
| 2,62 | 2,6239 | 1,8214 | 11,38 | 13,2010 | 0,7539 | 17,66 | 18,4162 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,0476 | 3,35 | 3,3976 |
| 2,62 | 2,6239 | 1,8214 | 8,16 | 9,9766 | 0,4106 | 0,52 | 0,9296 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,2864 |
| 0,2864 |
| 3,58 | 3,5820 | 0,0237 | 1,44 | 1,4657 | 0,0853 | 3,14 | 3,2273 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,0237 |
| 0,0237 |
|
|
| 0,0471 | 0,24 | 0,2876 | 1,3639 | 4,09 | 5,4519 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0369 |
| 0,0369 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,1239 | 0,04 | 0,1639 | 0,0316 | 0,40 | 0,4316 | 0,1202 | 1,89 | 2,0102 | 0,7495 | 4,47 | 5,2165 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,0023 | 0,10 | 0,1023 | 0,0008 | 0,05 | 0,0508 |
| 0,18 | 0,1820 | 0,1558 | 0,32 | 0,4718 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Bút Sơn | Xã Hoằng Lưu | |||||||||
So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 | 73,6600 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 | 73,6600 |
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,9 | 6,7398 | 0,0014 | 0,0278 | 0,0293 | 0,0090 |
| 0,0090 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26066 | 0,2607 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 | 0,3100 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,82 | 3,8613 | 0,0014 | 0,0178 | 0,0193 | 0,0090 |
| 0,0090 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,06 | 2,0923 | 0,0014 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,12 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,26 | 1,2600 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,0090 |
|
|
| 0,0090 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 | 1,7813 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,49 | 0,5172 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,0100 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2291/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Hoằng Yên | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Trường | |||||||||
So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (+, -) | Diện tích năm 2024 được duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh (+,-) | Diện tích năm 2024 dược duyệt | Diện tích năm 2024 điều chỉnh bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,0086 |
| 0,0086 | 0,0136 |
| 0,0136 | 1,8072 | 2,3100 | 4,1172 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
| 0,31 | 0,3100 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,0086 |
| 0,0086 | 0,0136 |
| 0,0136 | 0,0087 | 1,6400 | 1,6487 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,0086 |
| 0,0086 | 0,0136 |
| 0,0136 | 0,0087 | 1,64 | 1,6487 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
| 1,7713 |
| 1,7713 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
| 0,0272 | 0,36 | 0,3872 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2291/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra