Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng (sau khi có ý kiến của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh) tại Văn bản số 117/SXD-VP ngày 12/01/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 200/SKHCNTĐC ngày 28/12/2023 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | QT.TĐXD.01 | - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. - 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (bao gồm 25 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt) - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (bao gồm 15 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. | - Luật Xây dựng ngày 08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | QT.TĐXD.02 | - Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 27/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Luật Xây dựng ngày 08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | QT.QLCLC T.01 | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | Không. (chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế). | - Luật Xây dựng ngày 08/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐXD.01 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||
| Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) phải tuân thủ quy định của pháp luật về kiến trúc. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh, theo mẫu BM.TĐXD.01.01. | x |
| ||||||
- | Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư. |
| x | ||||||
- | Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu). |
| x | ||||||
- | Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng |
| x | ||||||
- | Các văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường); Lưu ý: Các thủ tục về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày làm việc. | x |
| ||||||
- | Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu có). |
| x | ||||||
- | Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra. |
| x | ||||||
- | Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án. | x |
| ||||||
- | Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có). | x |
| ||||||
- | Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan (nếu có). |
| x | ||||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn thì quét Scan từ bản chính. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. - 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (bao gồm 25 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt) - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (bao gồm 15 ngày thẩm định và 10 ngày phê duyệt) | ||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: - Dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. - Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành có liên quan đến dự án. | ||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định. | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh: + Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh kèm theo hồ sơ thiết kế đã thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng + Hồ sơ không đủ điều kiện :Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. - Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh: + Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định / Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt. | ||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||
a | Trường hợp 1: Dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | ||||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý KKT tỉnh xử lý. | Cán bộ TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích; | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ: Chuyển cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung giải trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B5. + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 21 ngày đối với dự án nhóm B; 11 ngày đối với dự án nhóm C (không tính thời gian bổ sung hồ sơ) | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có); - Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định; | |||||
B5 | Xem xét ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký nháy. | |||||
B6 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B5. | Lãnh đạo Sở/ Ban | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký. | |||||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. | |||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. | |||||
b | Trường hợp 2: Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | ||||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý KKT tỉnh xử lý. | Cán bộ TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích; | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ: Chuyển cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
| ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung giải trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B5. + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo: Báo cáo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo: Báo cáo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 21 ngày đối với dự án nhóm B; 11 ngày đối với dự án nhóm C (không tính thời gian bổ sung hồ sơ) | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có); - Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh. |
| ||||
B5 | Xem xét ký nháy kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định phê duyệt. |
| ||||
B6 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B5. | Lãnh đạo Sở/ Ban | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt. |
| ||||
B7 | Phát hành văn bản. - Chuyển Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt kèm hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm định lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) - Hoặc chuyển Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định, kèm theo hồ sơ sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt và hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm định được chuyển lên UBND tỉnh.. - Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định kèm theo hồ sơ. |
| ||||
B8 | UBND tỉnh xem xét, quyết định. Chuyển kết quả về Sở quản lý chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt. |
| ||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 06; Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
| ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| BM.TĐXD.01.01 | Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | |||||||
| BM.TĐXD.01.02 | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | |||||||
| BM.TĐXD.01.03 | Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
| |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ thuộc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ sơ thiết kế, tổng mức đầu tư được lưu bằng file mềm); | ||||||||
- | Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); Văn bản lấy ý kiến cơ quan phòng cháy, chữa cháy (nếu có). | ||||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với dự án không thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | ||||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng; Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh). | ||||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn xử lý chính, trực tiếp trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ về bộ phận Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định. | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐXD.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại Điều 33 và khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, được sửa đổi bởi khoản 11 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) cần tuân thủ quy định theo pháp luật về kiến trúc. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu BM.TĐXD.02.01. | x |
| ||||
- | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được phê duyệt. |
| x | ||||
- | Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có). |
| x | ||||
- | Văn bản thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường). Lưu ý: Thủ tục về phòng cháy và chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày làm việc. |
| x | ||||
- | Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt. | x |
| ||||
- | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế. | x |
| ||||
- | Mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra. |
| x | ||||
- | Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra. |
| x | ||||
- | Hồ sơ dự toán xây dựng (đối với các công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán xây dựng); các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có). |
| x | ||||
- | Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có). |
| x | ||||
- | Đối với điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp công trình đã thi công xây dựng). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn thì quét Scan từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh kèm theo hồ sơ thiết kế đã thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh xử lý. | Công chức TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Phân xử lý hồ sơ: Chuyển cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày kể từ tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan; bổ sung kết quả thẩm tra theo quy định tại khoản 4 Điều 35 Nghị định số 15/2021/NĐ- CP), thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung giải trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. + Nếu bổ sung, giải trình đầy đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 25 ngày: Đối với công trình cấp II, III; 15 ngày: Đối với các công trình còn lại. (không tính thời gian bổ sung hồ sơ) | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); - Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định. | |||
B5 | Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký nháy. | |||
B6 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B5. | Lãnh đạo Sở/ Ban | 01 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã. | |||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM. TĐXD.02.01 | Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
| |||||
| BM. TĐXD.02.02 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có). | ||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ về bộ phận Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLCLCT.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu BM.QLCLCT.01.01. | x |
| ||||
- | Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo mẫu BM.QLCLCT.01.02. |
| x | ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: + Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. + Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về cho phòng chuyên môn thuộc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh xử lý. | Cán bộ chức TN&TKQ/ dịch vụ Bưu chính công ích | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Phân xử lý hồ sơ: Chuyển cho công chức xử lý hoặc Lãnh đạo phòng trực tiếp xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng, kèm theo hồ sơ chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư (chuyển hồ sơ trên hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ): + Nếu không bổ sung được thì ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng kèm theo hồ sơ chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. + Nếu bổ sung đầy đủ thì, ban hành Giấy mời xem xét hiện trường, Chuyển sang thực hiện bước B5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, ban hành Giấy mời xem xét hiện trường. Chuyển sang thực hiện bước B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở/ Ban, Văn thư | 08 ngày (không tính thời gian bổ sung hồ sơ) | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có); - Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu (kèm hồ sơ). - Hoặc Giấy mời xem xét hiện trường. | |||
B5 | Tổ chức xem xét hiện trường. Sau khi xem xét hiện trường: - Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6. - Nếu không đáp ứng yêu cầu, dự toán Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu trình lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; các thành viên tham gia xem xét hiện trường. | 06 ngày | - Mẫu 05; - Biên bản xem xét hiện trường. - Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. | |||
B6 | Xem xét kết quả giải quyết tại bước B5. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đã ký nháy. | |||
B7 | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B6. | Lãnh đạo Sở/ Ban | 02 ngày | - Mẫu 05; - Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đã ký. | |||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả xử lý về bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05, 06; - Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. | |||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.QLCLCT.01. 01 | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng | |||||
| BM.QLCLCT.01. 02 | Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo quy định tại Phụ lục Vlb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. | |||||
| BM.QLCLCT.01.03 | Văn bản thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ thuộc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP | ||||||
- | Văn bản thông báo bổ sung, giải trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có). | ||||||
- | Biên bản xem xét hiện trường. | ||||||
- | Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu hoặc Văn bản thông báo kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn xử lý chính, trực tiếp trong thời gian 02 năm, sau đó chuyển hồ sơ về bộ phận Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định. | |||||||
- 1Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra