Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2288/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1102/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết (ngày)

(3)

Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo Cơ quan

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)

 

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (32 thủ tục)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo giải trí

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

7 ngày

 

 

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

 

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

7 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

5 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

5 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Sở: 1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

Tổng cộng: 32 TTHC.