Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2285/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CÁC LOẠI BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH HẢI QUAN

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hi quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Tng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định s 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010 của Tng cục trưởng Tng cục Hải quan ban hành Quy chế làm việc của Tổng cục Hải quan;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống các loại báo cáo định kỳ của ngành Hải quan và các phụ lục đính kèm:

- Phụ lục I: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực pháp chế;

- Phụ lục II: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực giám sát quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 436/QĐ-TCHQ ngày 09/3/2009 và Quyết định số 1376/QĐ-TCHQ ngày 13/7/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐTC;
- Lưu: VT, VP (TH 1b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 


DANH MỤC

CÁC LOẠI BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 16/10/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN LOẠI BÁO CÁO

CƠ SỞ PHÁP LÝ

THỜI HẠN BÁO CÁO

CÁCH THỨC GỬI

1

2

3

4

5

I. Lĩnh vực văn phòng (06 loại)

1

Báo cáo tổng hợp định kỳ công tác tháng, quý, năm

Quyết định 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010

- BC tháng: ngày 18 hàng tháng;

- BC quý: ngày 18 của tháng cuối quý;

- BC sơ kết 6 tháng: ngày 30/5 hàng năm;

- BC năm: ngày 25/10 hàng năm.

Đề nghị gửi BC bản giấy theo đường công văn và bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử:

vptc-bpth@customs.gov.vn

2

Báo cáo công tác cải cách hành chính

Công văn số 1671/TCHQ/TCCB ngày 29/4/2005

- BC tháng: ngày 08 hàng tháng;

- BC 6 tháng: ngày 8/6 hàng năm;

- BC năm: 08/11 hàng năm

Đề nghị Vụ GSQL, PC, Thanh tra, TCCB và KHTC gửi BC về Văn phòng TC theo lĩnh vực được phân công bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử:

vptc-bpth@customs.gov.vn

3

Báo cáo công tác văn thư lưu trữ

- Quyết định số 13/2005/QĐ-BNV và Quyết định số 14/2005/QĐ-BNV ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

- Điều 15 Quy chế công tác lưu trữ ngành Hải quan (QĐ số 224/QĐ-TCHQ ngày 06/02/2009)

- Các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục: gửi BC về Văn phòng trước ngày 15/1 hàng năm;

- Các Cục HQ tỉnh, TP: gửi BC về Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố đồng thời gửi 1 bản về Văn phòng Tổng cục Hải quan

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử.

vptc-hc@customs.gov.vn

4

Báo cáo kết quả triển khai chỉ thị số 04/2008/CT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Công văn số 570/TCHQ- TCCB ngày 05/02/2009

Trước ngày 25 của tháng cuối quý

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử:

vptc-bpth@customs.gov.vn

5

Báo cáo kế hoạch tuyên truyền hàng năm

Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm

Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và bản Word) vào hòm thư điện tử:

vptc-tdtt@customs.gov.vn

6

Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng máy mã thoại/fax

Quyết định số 38/QĐ-TCHQ ngày 15/7/2010 ban hành Quy chế quản lý sử dụng máy mã thoại/fax trong ngành Hải quan

Trước ngày 03/12 hàng năm

Đề nghị gửi về Văn phòng Tổng cục theo đường công văn mật hoặc fax mật

II. Lĩnh vực công nghệ thông tin và thống kê hải quan (07 loại)

1

Báo cáo thống kê hàng hóa xuất khẩu theo chế độ riêng

Theo biểu 2X tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan

01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn

2

Báo cáo thống kê hàng hóa nhập khẩu theo chế độ riêng

Theo Biểu 2N tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan

01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn

3

Báo cáo thống kê phương tiện xuất nhập cảnh

Theo Biểu 3 tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan

01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn

4

Báo cáo thống kê đơn vị vi phạm pháp luật hải quan

Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ

Hàng ngày (nếu có)

Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn

5

Báo cáo thống kê cá nhân vi phạm pháp luật hải quan

Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ

Hàng ngày (nếu có)

Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn

6

Báo cáo thống kê phương tiện vi phạm pháp luật hải quan

Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 củaTCHQ

Hàng ngày (nếu có)

Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn

7

Báo cáo hiện trạng CNTT

Theo biểu mẫu BCNTT-1 tại QĐ số 04/QĐ-TCHQ ngày 05/01/2006 của TCHQ

Trước tháng 4 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử cuccntt@customs.gov.vn

III. Lĩnh vực thu thuế xuất nhập khẩu (09 loại)

1. Báo cáo số liệu giá tính thuế

1.1

Báo cáo xây dựng dữ liệu giá mặt hàng thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu về giá cấp Tổng cục.

Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo)

Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp

1.2

Báo cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục.

Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo)

Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp

1.3

Báo cáo tình hình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá mặt hàng thuộc Danh mục QLRR hàng nhập khẩu cấp Tổng cục; Danh mục hàng nhập khẩu cấp Cục.

CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011

01 tháng/lần

Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp

2

Báo cáo hàng nhập khẩu đã xét giảm trong tháng.

CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011

01 tháng/lần

Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp

3

Báo cáo hàng nhập khẩu có mức giá khai báo cao hơn trên 15% so với mức giá tại cơ sở dữ liệu.

CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011

01 tháng/lần

Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp

4

Báo cáo tình hình quản lý xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng.

Thông tư số 116/TT-BTC ngày 15/8/2011

Trước ngày 10 hàng tháng

Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 10 hàng tháng

5

Báo cáo tình hình kiểm tra, quản lý giá sữa nhập khẩu.

CV số 1380/TCHQ-TXNK ngày 22/3/2012;

- Thông báo số 127/TB-BTC ngày 23/2/2012 của Bộ Tài chính.

Trước ngày 05 của tháng kế tiếp

Gửi BC bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp

6. Các báo cáo theo Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007; Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính

6.1

Báo cáo nhanh số thu thuế và thu khác

- Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007;

- Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006.

Hàng ngày

Đề nghị gửi email vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn

6.2

Báo cáo tình hình thu nộp ngân sách

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.3

Bảng cân đối tài khoản kế toán

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.4

Báo cáo tình hình thu thuế tạm thu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.5

Báo cáo tình hình hoàn thuế tạm thu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.6

Báo cáo nợ thuế theo thành phần kinh tế

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.7

Báo cáo tổng hợp nợ thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.8

Báo cáo chi tiết nợ thuế quá hạn thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.9

Báo cáo chi tiết dạng nợ

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.10

Báo cáo tình hình thu nộp phí, lệ phí hải quan

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.11

Báo cáo thu phạt vi phạm hành chính và thu bán hàng tịch thu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.12

Báo cáo tổng hợp các khoản thu nộp tại hải quan cửa khẩu

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.13

Bảng đối chiếu với kho bạc số nộp ngân sách

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

6.14

Báo cáo số thuế được miễn, giảm, hoàn.

 

Hàng tháng (chậm nhất là ngày 15 của tháng kế tiếp)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK

7

Báo cáo nhanh số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế hàng tuần

Công văn số 4475/TCHQ- TXNK ngày 24/8/2012 của TCHQ

Trước 12h thứ sáu hàng tuần báo cáo số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế phát sinh trong tuần

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử giangtt3@customs.gov.vn

8

Báo cáo phân tích đánh giá tình hình nợ thuế, các biện pháp xử lý nợ thuế

Theo hướng dẫn tại CV 3954/TCHQ-TXNK ngày 12/8/2011 của TCHQ

Hàng tháng (trước ngày 10 của tháng liền sau tháng báo cáo)

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn

9

Báo cáo các giải pháp chống thất thu, thu hồi nợ đọng

Theo hướng dẫn tại CV 4556/TCHQ-TXNK ngày 30/8/2012 của TCHQ

Trước 12h thứ sáu hàng tuần tháng 9, 10, 11, 12 năm 2012

Đề nghị gửi BC bản giấy và gửi file mềm vào hòm thư điện tử thuexnk@gmail.com

IV. Lĩnh vực Điều tra chng buôn lậu (02 loại)

1

Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác điều tra chống buôn lậu

QĐ số 2686/QĐ-TCHQ ngày 18/12/2008

- BC tháng: ngày 17 hàng tháng

- BC 6 tháng: ngày 20/5 hàng năm

- BC năm: ngày 20/10 hàng năm

(Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo)

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
cbl-thammuu@customs.gov.vn

2

Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác phòng, chống ma túy của ngành Hải quan

QĐ số 1276/QĐ-TCHQ ngày 18/6/2010

- BC tháng: ngày 03 của tháng tiếp theo

- BC 6 tháng và BC năm: ngày 10 của tháng tiếp theo (Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo)

Đề nghị gửi fax qua số máy: 04. 4452 0678 và BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử:

cbl-matuy@customs.gov.vn

V. Lĩnh vực giám sát quản lý (03 loại)

1. Báo cáo tháng

1.1

Báo cáo hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.1)

155/TCHQ-GSQL ngày 11/01/2012

Báo cáo tháng; vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.2

Báo cáo về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt (Phụ lục II, Biểu số A.2)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.3

Báo cáo hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (Phụ lục II, Biểu số A.3)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.4

Báo cáo tình hình kinh doanh TNTX (Phụ lục II, Biểu số A.4)

230/TCHQ-GSQL ngày 17/1/2012

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.5

Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp chế xuất (Phụ lục II, Biểu số A.5)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.6

Thống kê nguyên liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất và pha chế xăng dầu xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.6)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.7

Theo dõi xăng dầu tạm nhập tái xuất (Phụ lục II, Biểu số A.7)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.8

Tình hình thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.8)

2344/QĐ-TCHQ ngày 25/10/2011 và 2003/TCHQ- GSQL ngày 29/4/2008

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.9

Tình hình xử lý nguyên phụ liệu dư thừa sau khi thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.9)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.10

Báo cáo tình hình vi phạm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.10)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.11

Thống kê hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cảng (Phụ lục II, Biểu số A.11)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.12

Báo cáo tình hình XNK của các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong khu phi thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.12)

Phát sinh mới

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.13

Báo cáo tình hình sử dụng máy soi Container (Phụ lục II, Biểu số A.13)

4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.14

Báo cáo tình hình hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.14)

6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.15

Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.15)

6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.16

Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu tồn đọng tại cửa khẩu quá 90 ngày kể từ ngày đến cửa khẩu chưa làm thủ tục hải quan (Phụ lục II, Biểu số A.16)

6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

1.17

BC số liệu hàng hóa tồn đọng tại Chi cục HQ đường sắt, đường bộ

CV 6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011

Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2. Báo cáo Quý

2.1

BC số liệu biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu chuyển cảng bằng đường sắt

CV 149/TCHQ-GSQL

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.2

Theo dõi tình hình đăng ký Danh mục đầu tư miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.1)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.3

Theo dõi xe ô tô, xe hai, ba bánh gắn máy nhập khẩu theo loại hình phi mậu dịch (Phụ lục II, Biểu số B.2)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.4

Hàng hóa là quà biếu, tặng khác (không phải ô tô, xe hai bánh gắn máy) viện trợ nhân đạo, hàng mẫu không thanh toán, hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.3)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.5

Hàng hóa XNK qua dường bưu chính, chuyển phát nhanh (Phụ lục II, Biểu số B.4)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.6

Báo cáo tình hình kinh doanh cửa hàng miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.5)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.7

Theo dõi hàng hóa XNK của cư dân biên giới (Phụ lục II, Biểu số B.6)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.8

Báo cáo tình hình phương tiện vận tải XNC (Phụ lục II, Biểu số B.7)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.9

Báo cáo tình hình TNTX thiết bị, máy móc, phương tiện thi công (Phụ lục II, Biểu số B.8)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.10

Báo cáo tình hình TNTX phương tiện chứa hàng quay vòng là container (Phụ lục II, Biểu số B.9)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.11

Về tình hình làm thủ tục hải quan qua đại lý (Phụ lục II, Biểu số B.10)

Phát sinh mới

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

2.12

BC số liệu hàng hóa XNK chuyển về kho hàng không kéo dài

CV 2571/TCHQ-GSQL

Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

3. Báo cáo 6 tháng

3.1

Báo cáo tình hình XNK qua kho ngoại quan, kho bảo thuế, CFS (Phụ lục II, Biểu số C.4)

Phát sinh mới

Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

3.2

Tình hình sử dụng bộ dụng cụ kiểm hóa (Phụ lục II, Biểu số C.2)

4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011

Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

3.3

Tình hình sử dụng hệ thống camera giám sát (quan sát, nhận dạng) (Phụ lục II, Biểu số C.3)

4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011

Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

3.4

Tình hình sử dụng máy soi hành lý, hàng hóa; cân ô tô; máy phát hiện, máy đo phóng xạ; máy đo chỉ số octan xăng dầu; thiết bị kiểm tra đá quý; thiết bị kiểm tra khoang rỗng (Phụ lục II, Biểu số C.1)

4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011

Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vugsql@customs.gov.vn

3.5

BC số liệu phương tiện vận tải quá hạn tạm nhập; quá hạn tái xuất

QĐ 202/QĐ-TCHQ 29/01/2011

Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vugsql@customs.gov.vn

VI. Lĩnh vực Kiểm tra sau thông quan (03 loại)

1

Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác KTSTQ (quy định 4 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ)

Theo công văn số 7317/TCHQ-KTSTQ ngày 21/12/2006 của Tổng cục Hải quan

- BC tháng: ngày 16 hàng tháng.

- BC 6 tháng: ngày 16/6 hàng năm.

- BC năm: ngày 16/12 hàng năm

Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn

2

Báo cáo phục vụ công tác KTSTQ (quy định 5 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ, 05/KTSTQ/CS).

Theo công văn số 4892/TCHQ-KTSTQ ngày 06/10/2011 của Tổng cục Hải quan

- BC tháng: ngày 17 hàng tháng.

- BC 6 tháng: ngày 25/5 hàng năm.

- BC năm: ngày 20/10 hàng năm.

Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn

3

Báo cáo theo mẫu 04A/KTSTQ/KQ (báo cáo chi tiết của mẫu 04/KTSTQ /KQ).

Theo điện khẩn đi số 13/ĐK ngày 09/08/2012 của Cục KTSTQ.

BC định kỳ hàng tháng.

Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn

VII. Lĩnh vực cải cách, hiện đại hóa (03 loại)

1

Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách, phát triển và hiện đại hóa hải quan

CV số 159/TCHQ-CCHĐH ngày 11/01/2012

- Báo cáo Quý: trước ngày 25/3; 25/6; 25/9.

- Báo cáo năm: trước ngày 25/11 hàng năm.

Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào hòm thư điện tử:

bancchdh@customs.gov.vn

2

Báo cáo tình hình triển khai thủ tục hải quan điện tử

CV số 269/TCHQ-CCHĐH ngày 19/01/2011

Báo cáo hàng tháng: trước ngày 20 hàng tháng

Đề nghị gửi bằng văn bản qua văn thư, fax và email vào hòm thư điện tử: caicachnghiepvu@customs.gov.vn

3

Báo cáo kết quả chỉ số đánh giá hoạt động hải quan

CV số 3424/TCHQ-CCHĐH ngày 19/7/2011

- Thời điểm 1: Báo cáo trước ngày 15/11 hàng năm;

- Thời điểm 2: Báo cáo trước ngày 10/4 năm sau.

Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào 2 địa chỉ thư điện tử:

chisohq@customs.gov.vn

vptc-bpth@customs.gov.vn

VIII. Lĩnh vực thanh tra (01 loại)

1

Báo cáo tổng hợp kết quả công tác thanh tra, kiểm tra

CV số 3424/TCHQ-TTr ngày 21/7/2008

- BC tháng: ngày 5 hàng tháng;

- BC Quý I: trước 5/3;

- BC 6 tháng: trước 5/6;

- BC Quý III và 9 tháng: trước 5/9;

- BC năm: trước ngày 5/12 hàng năm.

- BC tháng: đơn vị scan và gửi file mềm qua thư điện tử thanhtra@customs.gov.vn.

- Các loại BC còn lại: scan, gửi file mềm và 01 bản có dấu, chữ ký theo đường công văn về Thanh tra TC.

IX. Lĩnh vực pháp chế (04 loại)

1. Báo cáo công tác xây dựng pháp luật, văn bản của Ngành

1.1

Bản đề xuất chương trình xây dựng luật, pháp lệnh (Phụ lục I, Mẫu 2a)

Luật Ban hành văn bản năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL

Trước ngày 20/01 của năm trước

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

1.2

Bản đề xuất chương trình xây dựng nghị định của Chính phủ; Quyết định của Thủ tướng chính phủ (Phụ lục I, Mẫu 2b)

Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL

Trước ngày 10/7 của năm trước

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

1.3

Bản đề xuất chương trình xây dựng Thông tư, Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ lục I, Mẫu 2c)

Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL.

Trước ngày 15 tháng 10 của năm trước

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

1.4

Bản đề xuất chương trình xây dựng văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Tổng cục trưởng (Phụ lục I, Mẫu 2d)

Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan.

Trước ngày 15/11 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

1.5

Báo cáo tiến độ soạn thảo văn bản (Phụ lục I, Mẫu 2e)

Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan.

Trước ngày 20 của tháng cuối cùng hàng quý

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

2. Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật, công tác tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai HQ, người nộp thuế

1

Báo cáo kết quả thực hiện và kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai hải quan, nguời nộp thuế (Phụ lục I, Mẫu 3)

Quyết định 1915/QĐ-TCHQ ngày 17/10/2007

- BC 6 tháng: trước ngày 25/5 hàng năm;

- BC năm: trước ngày 25/10 hàng năm.

- Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

3. Báo cáo công tác rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra văn bản QPPL, tự kiểm tra văn bản

3.1

Danh mục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và điều ước quốc tế liên quan đến lĩnh vực hải quan (Phụ lục I, Mẫu 4a)

Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan.

Trước ngày 20/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

3.2

Báo cáo kết quả kiểm tra văn bản (Phụ lục I, Mẫu 4b)

Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008

- BC 6 tháng trước ngày 05/6 hàng năm;

- BC năm trước ngày 05/11 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

3.3

Danh mục văn bản đã ban hành và kết quả thực hiện tự kiểm tra (Phụ lục I, Mẫu 4c)

Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008

Trước ngày 18 hàng tháng

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thử điện tử
vupc@customs.gov.vn

3.4

Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần kiểm tra, thực hiện (Phụ lục I, Mẫu 4d)

Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008

Trước ngày 30/11 hàng năm

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

4. Báo cáo công tác hướng dẫn, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính, công tác bồi thường thiệt hại của nhà nước

4.1

Thống kê số vụ vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5a)

Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan

Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

4.2

Thống kê xử phạt vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5b)

Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan

Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

4.3

Thống kê số vụ khiếu nại, khởi kiện hành chính và bồi thường thiệt hại (Phụ lục I, Mẫu 5c)

Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan

Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

4.4

Thống kê số vụ xử lý hình sự về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5d)

Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan

Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử
vupc@customs.gov.vn

4.5

Thống kê về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả (Phụ lục I, Mẫu 5e)

Thông tư số 59/2008/TT-BTC ngày 4/7/2008 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 51/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010)

Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử vupc@customs.gov.vn

X. Lĩnh vực t chức cán bộ (18 loại)

1

Báo cáo quý sắp xếp bố trí cán bộ, công chức

Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 1/TK2000)

Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau)

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

2

Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức phân theo chức vụ

Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 4/TK2000)

Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau)

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vutccb@customs.gov.vn

3

Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức theo đơn vị trực thuộc

Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 5/TK2000)

Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau)

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

4

Báo cáo số liệu kỷ luật

Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ

Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau)

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

5

Danh sách công chức, có mặt đến 31/12

Công văn số 7018/TCHQ-TCCB ngày 18/12/2007 của TCHQ (mẫu 03)

Báo cáo năm: trước ngày 10/01 năm sau

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

6

Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương

Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCBN/2005)

Báo cáo sau khi có quyết định bổ nhiệm

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

7

Báo cáo kết quả điều động, luân chuyển cán bộ lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương

Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCLC/2005)

Báo cáo sau khi có quyết định luân chuyển điều động

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

8

Báo cáo nhanh tình hình công chức bị phát hiện vi phạm pháp luật

Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Mẫu số 9)

Báo cáo sau khi có công chức bị phát hiện vi phạm

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

9

Báo cáo thống kê về biên chế và hợp đồng lao động theo NĐ 68

Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 (Biểu 2/TKBC-2005)

Báo cáo quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau)

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

10

Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 03/CT-BTC

Chỉ thị 03/CT-BTC ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- BC 06 tháng: trước ngày 18/6 hàng năm.

- BC năm: trước ngày 18/12 hàng năm.

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

11

Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 05/2008/CT-TTg

Chỉ thị số 05/2008/CT-TTg ngày 31/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5210/BTC-TCCB ngày 07/5/2008 của Bộ Tài chính

- Kỳ 1 trước ngày 25/4.

- Kỳ 2 trước ngày 25/11.

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

12

Báo cáo số lượng, chất lượng và lao động thu nhập hàng năm

Điện Fax số 06 ngày 06/02/2012 của TCHQ thực hiện CV số 1023/BTC-TCCB ngày 19/01/2012 và cv số 17718/BTC-TCCB ngày 27/12/2010 của BTC (Mẫu 1; Biểu số 01; Biểu số 02)

- BC số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo sau năm báo cáo;

- BC lao động, thu nhập 6 tháng: trước ngày 10/7 của năm báo cáo;

- BC lao động, thu nhập năm: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo năm báo cáo.

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vutccb@customs.gov.vn

13

Báo cáo kết quả kiểm tra và tự kiểm tra công tác TĐKT

 

Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com

14

Hồ sơ đề nghị khen thưởng tổng kết công tác năm

 

Trước 15/12 hàng năm

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com

15

Hồ sơ đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Tài chính

 

Tổng cục Hải quan sẽ có hướng dẫn thời hạn gửi hồ sơ hàng năm

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com

16

Báo cáo khen thưởng đối tượng nộp thuế XNK

Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế

Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng đẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế

Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com

17

Khen thưởng bậc cao và khen thưởng chính sách

Phụ thuộc vào chủ trương chung của BTC

Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ, Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản hướng dẫn cụ thể

Đề nghị gửi bản giấy, bản điện tử file word vào địa chỉ thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com

18

Báo cáo công tác bảo vệ chính trị nội bộ

CV số 1199/TCHQ-TCCB ngày 19/3/2008

- Báo cáo 6 tháng: trước ngày 30/5 hàng năm.

- Báo cáo năm: trước ngày 10/11 hàng năm

Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: baocaotccb@customs.gov.vn

XI. Lĩnh vực tài vụ - quản trị (16 loại)

1

Báo cáo sử dụng các nguồn kinh phí tại kho bạc

CV số 9533/BTC-KHTC ngày 16/7/2012

Ngày 05 hàng tháng

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử:
dutoankhtc@tcustoms.gov.vn

2

Báo cáo số dư tạm ứng kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán

Theo mẫu 02/BXN tại CV số 1009/TCHQ-KHTC ngày 13/2/2007

Ngày 10/4 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc(@customs.gov.vn

3

Báo cáo số dư dự toán kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến 31/12 hàng năm

Theo mẫu Kho bạc Nhà nước

Ngày 31/01 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

4

Báo cáo điều chỉnh bổ sung dự toán

Theo Luật Ngân sách Nhà nước

Tháng 8 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

5

Báo cáo dự toán

Theo Luật Ngân sách Nhà nước; CV số 4224/BTC- KHTC ngày 30/3/2012

Ngày 25/5 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

6

Báo cáo quyết toán chi NSNN hàng năm

Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008;

- CV số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012.

Ngày 28/02 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn

7

Báo cáo quyết toán ấn chỉ

Theo Luật Ngân sách Nhà nước

- BC quý vào ngày 20 của tháng kế tiếp;

- BC 6 tháng đầu năm trước ngày 20/7;

- BC 6 tháng cuối năm trước ngày 31/01 năm sau.

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

8

Báo cáo tình hình thực hiện chương trình hành động tiết kiệm, chống lãng phí; việc tặng quà, nhận quà và nộp lại quà

CV số 4708/TCHQ-KHTC ngày 19/9/2008

BC quý: trước ngày 20 của tháng cuối quý;

BC năm: trước ngày 20/8 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

9

Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản (có xác nhận của Kho bạc)

Mục 5 CV số 3819/TCHQ- TVQT ngày 25/7/2012

Hàng tháng, trước ngày 20 của tháng sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

10

Báo cáo tình hình kiểm tra, thanh tra, tự kiểm tra nội bộ tại đơn vị hàng năm

Quyết định 791/QĐ-BTC ngày 30/3/2012

Trước 30/10 hàng năm

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn

11

Báo cáo tiến độ giải ngân của dự án do Tổng cục Hải quan làm chủ đầu tư

CV số 3001/TCHQ-KHTC ngày 26/6/2008

Ngày 10 tháng đầu quý sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn

12

Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành

Mẫu 12/QTDA tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011

- BC 6 tháng: ngày 10/7

- BC năm: ngày 10/01 năm sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

13

Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu

- Điều 66, 69 của Luật Đấu thầu;

- Khoản 9 Điều 76 Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ.

- BC 6 tháng: ngày 10/7

- BC năm: ngày 10/01 năm sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

14

Báo cáo tình hình thực hiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư

Mẫu số 2, 3, 4, 5, 6 của Thông tư 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- BC 6 tháng: ngày 10/7

- BC năm: ngày 10/01 năm sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

15

Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

Mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm Thông tư 27/2009/TT- BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng

- BC 6 tháng: ngày 10/7

- BC năm: ngày 10/01 năm sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

16

Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dụng

Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính

Báo cáo năm: trước ngày 01/10 năm sau

Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com

XII. Lĩnh vực hợp tác quốc tế (04 loại)

1

Kết quả tham gia các hoạt động hội thảo, đào tạo, hội nghị, khảo sát... trong khuôn khổ hợp tác song phương và đa phương (có đánh giá hiệu quả tham gia, tác dụng của việc tham gia đối với công tác nghiệp vụ của đơn vị)

Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005

Tháng 6

Tháng 12

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vuhtqt@customs.gov.vn

2

Kết quả thực hiện, kế hoạch triển khai các hoạt động hợp tác, trợ giúp với hải quan nước láng giềng tiếp giáp

Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005

Tháng 6

Tháng 12

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vuhtqt@customs.gov.vn

3

Tình hình chấp hành pháp luật hải quan của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, những vướng mắc liên quan đến việc thực hiện các thủ tục chính sách hải quan đối với các DN này

Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005

Tháng 6

Tháng 12

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vuhtqt@customs.gov.vn

4

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đoàn ra - vào; đề xuất/ sửa đổi/ bổ sung kế hoạch đoàn ra - vào cho thời gian tiếp theo

Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005

Tháng 6

Tháng 12

Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
vuhtqt@customs.gov.vn

XIII. Lĩnh vực quản lý rủi ro (03 loại)

1

Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Chi cục Hải quan

QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009

Trước ngày 15 hàng tháng

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử
banqlrr@customs.gov.vn

2

Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố

QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009

Trước ngày 20 hàng tháng

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng đấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn

3

Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Tổng cục Hải quan

QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009

Trước ngày 28 hàng tháng

Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn

Tổng cộng: 79 loại báo cáo thuộc 13 mảng công tác


PHỤ LỤC I: Mu 2a

(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
LUẬT, PHÁP LỆNH

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Tên dự án

Đơn vị tham gia

Thi gian trình Bộ

Thi gian trình CP, TTCP

Thời gian trình UBTVQH, Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyết minh

- Sự cần thiết ban hành văn bản;

- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;

- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;

- Đánh giá tác động của văn bản;

- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20/01 của năm trước.

 

PHỤ LỤC I: Mu 2b

(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Tên dự án

Đơn vị tham gia

Thi gian trình Bộ

Thi gian trình CP, TTCP

Thời gian trình UBTVQH, Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyết minh

- Sự cần thiết ban hành văn bản;

- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;

- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;

- Đánh giá tác động của văn bản (đối với Nghị định của Chính phủ);

- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 10/07 của năm trước.

 

PHỤ LỤC I: Mu 2c

(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Tên dự án

Đơn vị tham gia

Thi gian trình Bộ

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyết minh

- Sự cần thiết ban hành văn bản;

- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;

- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;

- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 15/10 của năm trước.

 

PHỤ LỤC I: Mu 2d

(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN
THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Tên dự án

Đơn vị tham gia

Thời gian trình Tổng cục

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuyết minh

- Sự cần thiết ban hành văn bản;

- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;

- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;

- Kế hoạch triển khai soạn thảo văn bản.

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 15/11 hàng năm

 

PHỤ LỤC I: Mu 2e

(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SOẠN THẢO VĂN BẢN

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Tên đề án

Tiến độ thực hiện

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20 của tháng cuối cùng hàng quý.


PHỤ LỤC I: Mu 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, HỖ TRỢ,
CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN, NGƯỜI NỘP THUẾ

(Thực hiện đối với các Cục Hải quan tỉnh, thành phố)

Phần I: Những nội dung cơ bản

STT

Nội dung

Hình thức

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Đối tượng phổ biến giáo dục pháp luật

Thời gian thực hiện

Ghi chú

I

Công tác phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công tác tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai hải quan, người nộp thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 2: Thuyết minh

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Phần 3: Nội dung đề xuất

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế): Báo cáo 6 tháng trước ngày 25/5 hàng năm; báo cáo năm trước ngày 25/10 hàng năm

 

PHỤ LỤC I: Mu 4a

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

DANH MỤC RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH
VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC HẢI QUAN

(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan)

STT

Tên, s, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu văn bản

Tên, Điều khoản, nội dung đã phát hiện, cần xử lý (*)

Văn bn và điều khoản đối chiếu

Kiến nghị hình thức x

1

Văn bản QPPL của Quốc hội, UBTV Quốc hội

 

 

 

 

 

II

Văn bản QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

III

Văn bản QPPL của Bộ Tài chính

 

 

IV

Văn bản QPPL của Bộ, ngành

 

 

 

 

V

Văn bản QPPL liên tịch

 

 

 

 

 

VI

Điều ước quốc tế

 

 

 

 

 

VII

Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố

 


Ngưi lập

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

(*) Tên, điều khoản, nội dung quy định đã phát hiện cần xử lý, gồm: trái với quy định văn bản QPPL của cấp trên; chồng chéo, mâu thuẫn nhau, không rõ ràng; được hiểu nhiều cách khác nhau; không phù hợp thực tiễn, gây phiền hà, khó khăn, mất thời gian, lãng phí công sức, tiền của của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân hoặc đã bị thay thế, hủy bỏ, hết hiệu lực (nếu có).

Lập danh mục văn bản đã thực hiện rà soát (kể cả văn bản không phát hiện vấn đề cần xử lý).

Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20/01 hàng năm.

 

PHỤ LỤC I: Mu 4b

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA VĂN BẢN
Sáu tháng đầu năm 20...
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan)

STT

S ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản được kim tra

Trích yếu nội dung

Vi phạm, chồng chéo, mâu thuẫn

Xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập báo cáo

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

- Cột 4: Căn cứ vào kết quả kiểm tra, nếu có nội dung trái pháp luật, chồng chéo, mâu thuẫn thì tích (x) vào ô có văn bản tương ứng.

- Cột 5: Căn cứ kết quả kiểm tra, ghi cụ thể hình thức xử lý/ đề xuất xử lý; đình chỉ thi hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ.

- Các đơn vị gửi Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/6 và báo cáo năm gửi trước 05/11 hàng năm.

 

PHỤ LỤC I: Mu 4c

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

DANH MỤC VĂN BẢN ĐÃ BAN HÀNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỰ KIỂM TRA
Tháng ... Năm ...
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

TT

Số, ký hiệu văn bản

Ngày tháng ký ban bành

Trích yếu nội dung văn bản

Phân loại văn bản

Kết quả t kim tra

Ban hành theo quyền hạn, nhiệm vụ

Ban hành sau khi lấy ý kiến đơn vị liên quan

Ban hành sau khi trình Bộ

Phù hợp với hình thức văn bản

Phù hợp với thẩm quyền văn bản

Không có quy phạm mới trong văn bản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập danh mục

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

- Cột 5,6,7: Căn cứ vào danh mục văn bản để tích (x) vào ô tương ứng

- Cột 8,9,10: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để tích (x) vào ô tương ứng

- Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 18 hàng tháng.

 

PHỤ LỤC I: Mu 4d

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN KIỂM TRA, THỰC HIỆN
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)

STT

Số, ký hiệu, trích yếu

Sự cần thiết kiểm tra

Thời gian kiểm tra

Hình thức

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ngưi lập danh mục

.... ngày... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 30/11 hàng năm.

 

PHỤ LỤC I: Mu 5a

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

THỐNG KÊ S VỤ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ HẢI QUAN
Tháng.... năm 20....

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)

Đơn vị: Triệu đồng

Loại hình

Số vụ vi phạm

Tổng số vụ

Tổng trị giá hàng vi phạm

Về thủ tục hải quan

Về khai Hải quan không ảnh hưởng đến thuế

Về kiểm soát Hải quan

Về kiểm tra, giám sát Hải quan

Về thuế

Về chính sách

Vi phạm khác

Lũy kế từ đầu năm

Về thời hạn làm thủ tục hải quan

Về nộp hồ sơ, chứng từ

Khác

Phạt 10% tiền thuế

Trốn thuế, gian lận thuế

Điều kiện, giấy phép

Hàng cấm, tạm dừng

Khác

Tổng số vụ

Tổng trị giá hàng vi phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I. Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng nhập khẩu theo loại hình kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công, nhập SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TN-TX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa được quản lý thuộc trường hợp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng xuất khẩu theo loại hình kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu sản phẩm gia công, xuất khẩu từ nguyên liệu nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TX-TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa được quản lý thuộc trường hợp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. PTVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TN-TX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TX-TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thống kê s liệu vi phạm của một số mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xăng dầu

TN-TX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TX-TN

Khác

Hàng đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vũ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma túy, tiền chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng vô chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ cổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng vi phạm SHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng nhập theo hạn ngạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng vi phạm của doanh nghiệp chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng vi phạm chủ yếu trong Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chủ thể vi phạm chủ yếu(Cá nhân/

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn, vướng mắc (nếu có):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày ....tháng.... năm 20…
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

 

PHỤ LỤC I: Mu 5b

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

THỐNG KÊ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ HẢI QUAN
Tháng.... năm 20....

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)

Đơn vị: Triệu đồng

Loại hình

Ra QĐXP

Thực hiện QĐXP

Số vụ không xử phạt

Số vụ miễn xử phạt

Lũy kế từ đầu năm

Số vụ

Tiền phạt

Tổng trị giá hàng tịch thu

Đã thực hiện QĐXP

Chưa thực hiện QĐXP đã ban hành

Cưỡng chế thực hiện QĐXP

Ra QĐXP

Đã thực hiện QĐXP

Chưa thực hiện QĐXP

Cưỡng chế thực hiện QĐXP

Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan

Vi phạm hành chính về thuế trong lĩnh vực hải quan

Số vụ

Tiền phạt

Số vụ

Tiền phạt

Số vụ

Tiền phạt

Số vụ

Số tiền/tài sản thu được từ cưỡng chế

Phạt 10% tiền thuế

Trốn thuế, gian lận thuế

Số vụ

Tiền phạt

Tiền bán hàng hóa/tang vật/ phương tiện tịch thu

Số vụ

Tiền phạt

Số vụ ra quyết định cưỡng chế

Số vụ đã cưỡng chế xong

Số tiền/tài sản thu được từ cưỡng chế

1

2

3

4

5

6

7

s

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày ....tháng.... năm 20…
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 tháng tiếp theo

 

PHỤ LỤC I: Mu 5c

(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

THỐNG KÊ SỐ VỤ KHIẾU NẠI, KHỞI KIỆN HÀNH CHÍNH VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Tháng ….. năm 20 …

Đơn vị: Triệu dồng

Hình thức

Giải quyết khiếu nại

Khởi kiện tại tòa hành chính

Bồi thường thiệt hại

Lũy kế từ đầu năm

Số vụ thụ lý

Số vụ đã giải quyết

Số vụ chưa giải quyết

Số vụ cơ quan hải quan bị khởi kiện

Số vụ khởi kiện đã giải quyết

Số vụ chưa giải quyết

Số vụ phát sinh

Đã giải quyết

Số vụ chưa giải quyết bồi thường

Giải quyết khiếu nại

Khởi kiện tại tòa án hành chính

Bồi thường thiệt hại

Giữ nguyên quyết định

Sửa đổi, bổ sung một phần quyết định

Hủy toàn bộ QĐXP

Tòa bác đơn kiện

Hủy toàn bộ quyết định, hành vi hành chính của cơ quan hải quan

Sửa đổi, bổ sung một phần quyết định, hành vi hành chính của Hải quan

Số vụ bồi thường

Tiền bồi thường

Số vụ không được bồi thường

Không đồng ý với QĐ giải quyết và khởi kiện ra tòa

Số vụ đã giải quyết

Số vụ chưa giải quyểt

Số vụ đã giải quyết

Số vụ chưa giải quyết

Số vụ đã giải quyết

Số tiền bồi thường

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

10

21

22

23

Quyết định XP VPHC

Về thuế trong lĩnh vực hải quan

Áp mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Về hành chính trong lĩnh vực hải quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định ấn định thuế

Áp mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất xứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định hành chính, hành vi hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày ....tháng.... năm 20…
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

* Cột (8) -(9) -(10)

- Đề nghị nêu rõ lý do Tòa án hủy toàn bộ hoặc sửa đổi, bổ sung một phần quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan Hải quan (áp dụng chính sách pháp luật sai; thủ tục thực hiện sai; thẩm quyền xử lý sai; lý do sai khác; gửi kèm bản án (nếu có).

- Trường hợp bao gồm cả số vụ bồi thường thiệt hại bị khởi kiện thì đề nghị nêu rõ bao nhiêu vụ liên quan đến bồi thường bị khởi kiện, lýdo bị hủy toàn bộ hoặc sửa đổi, bổ sung.

* Khởi kiện hành chính: là việc cá nhân, tổ chức kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan Hải quan, công chức Hải quan ra Tòa án khi cho rằng quyết định hành chính, hành vi hành chính đó trái pháp luật và ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của họ.

* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo

 

PHỤ LỤC I: Mu 5d

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

THỐNG KÊ SỐ VỤ XỬ LÝ HÌNH SỰ VỀ HẢI QUAN
Tháng...năm 20...

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)

Đơn vị: Triệu đồng

Loại hình

Xử lý hình sự

Lũy kế từ đầu năm

Do Hải quan khởi t

Do Cơ quan khác khởi tố

Số vụ đã xét xử

Số vụ chưa xét x

S vụ bị đình ch

Số vụ đã xét xử

S vụ chưa xét xử

Số vụ

Trị giá

Số vụ

Trị giá

Số vụ

Trị giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hàng hóa

Nhập khẩu

Vi phạm về thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Buôn lậu, VCTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi phạm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại tệ, vàng

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ cổ

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ma túy

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày ....tháng.... năm 20…
Thủ trưởng đơn vị

Ghi chú:

* Thống kê số vụ xử lý hình sự gồm:

1) Do cơ quan hải quan khởi tố: trường hợp khi hải quan phát hiện hành vi vi phạm mà theo quy định của pháp luật không xử phạt vi phạm hành chính do có dấu hiệu của tội buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, cơ quan hải quan tiến hành khởi tố hình sự.

2) Do cơ quan khác khởi tố: đối với những vụ việc cơ quan hải quan phát hiện hành vi vi phạm có dấu hiệu vi phạm pháp luật hình sự và đã thực hiện việc chuyển giao toàn bộ hồ sơ, bàn giao tang vật của vụ việc đó cho cơ quan tố tụng hình sự để giải quyết theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự

* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 tháng đầu tiên của tháng tiếp theo

 

PHỤ LỤC I: Mu 5e

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

THỐNG KÊ VỀ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGUỒN THU TỪ XỬ LÝ VI PHẠM
PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC CHỐNG BUÔN LẬU, GIAN LẬN THƯƠNG MẠI, HÀNG GIẢ

Tháng...năm 20....

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung

S tiền nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan tài chính mở tại kho bạc Nhà nước

Số tiền đơn vị ch trì được sử dụng đ b sung kinh phí

S tiền nộp vào ngân sách địa phương

Tiền phạt vi phạm hành chính

Tiền bán hàng hóa, tang vật, phương tiện tịch thu

1

2

3

4

5

Các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 


Người lập biểu

….., ngày ....tháng.... năm 20…
Thủ trưởng đơn vị

* Ghi chú:

- Việc xác định hành chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 93/2010/TT-BTC ngày 28/6/2010 của Bộ Tài chính.

- Số tiền nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan tài chính, số tiền đơn vị chủ trì được sử dụng để bổ sung kinh phí và số tiền nộp vào ngân sách địa phương được xác định theo quy định tại Thông tư số 59/2008/TT-BTC ngày 4/7/2008 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 51/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010).

- Cột (3) bao gồm số tiền phát sinh trong tháng thu được từ bán tang vật, phương tiện vi phạm trước đó (nếu có).

- Báo cáo theo tháng, thời gian báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo.

 

PHỤ LỤC II: Biểu mẫu A

(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
     ------------------

BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ THÁNG .../201...

S liệu tính từ ngày ……../…/………. đến ngày …../…./………)

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)

Biểu s A.1- Báo cáo hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

TT

Mặt hàng

Nhập khẩu theo hạn ngạch

Nhập khẩu ngoài hạn ngạch

Giấy phép hạn ngạch

Lượng hàng thực nhập

Số/ ngày

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Mục đích sử dụng

Số lượng TK

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

Số lượng TK

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuốc lá nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trứng gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường tinh luyện, đường thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.2- Báo cáo về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt

TT

Loại C/O

Số lượng TK đề nghị hưởng

Các trường hợp chấp nhận

Trường hợp nghi ngờ, cần xác minh làm rõ

Số lượng TK

Lý do

Kết quả xử lý

Số lượng TK

Kim ngạch (USD)

Trọng lượng (tấn)

Dấu, chữ ký

Tiêu chuẩn xuất xứ (hàm lượng)

Khác

Chấp nhận (số lượng TK)

Không chấp nhận

Số lượng TK

Tiền thuế truy thu (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mẫu D (CEPT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mẫu E (ACFTA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mẫu AK (AKFTA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mẫu VJ (VJEPA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mẫu AI (AIFTA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mẫu S (Lào)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mẫu S (Campuchia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

C/O khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.3- Báo cáo hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chuyên ngành

TT

Loại hình kiểm tra

Số lượng TK

Trị giá (USD)

Trọng lượng (tấn)

Kết quả kiểm tra

Đủ điều kiện (số lượng TK)

Không đủ điều kiện nhập khẩu

Số, ngày tờ khai

Tên hàng

Trị giá (USD)

Trọng lượng (tấn)

Kết luận kiểm tra

Hình thức xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Kiểm dịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiểm tra VSAT thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kiểm tra NN về chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s A.4- Báo cáo tình hình kinh doanh TNTX

TT

Nhóm hàng/mặt hàng

Tạm nhập

Tái xuất

Chuyển tiêu thụ nội địa

Chưa thanh khoản

Tổng số TK

Tổng lượng  (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng số cont

Tổng số TK

Tổng lượng  (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng số cont

Tổng số TK

Tổng lượng  (tấn)

Trị giá (USD)

Số thuế phải nộp (VNĐ)

Tổng số TK

Tổng lượng  (tấn)

Trị giá (USD)

Lý do

NK

GTGT

TTĐB

(1)

(2)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Thực phẩm đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phế liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rượu, bia, đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s A.5- Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp chế xuất

Loại DNCX

SL doanh nghiệp

Loại hình gia công

Loại hình sản xuất xuất khẩu

SL tờ khai nhập

SL tờ khai xuất

SL tờ khai đã thanh khoản

SL tờ khai chưa thanh khoản

Lý do

Xử lý

Tờ khai nhập

SL tờ khai xuất

SL tờ khai đã thanh khoản

SL tờ khai chưa thanh khoản

Lý do

Xử lý

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Trong KCX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài KCX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.6- Thống kê nguyên liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất và pha chế xăng dầu xuất khẩu

TT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực sản xuất (GC/ SXXK)

Tên nguyên liệu, vật tư nhập khẩu

Tờ khai nhập khẩu

Tên sản phẩm xuất khẩu

NL, VT đã sử dụng sản xuất sản phẩm xuất khẩu

Lượng NL, VT tồn

Tổng số tờ khai

Lượng NL, VT NK

Trị giá

Tổng số tờ khai

Lượng NL, VT đã sử dụng sản xuất sản phẩm XK

Trị giá

Trị giá

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(19)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s A.7- Theo dõi xăng dầu tạm nhập tái xuất

Stt

Doanh nghiệp (tên, địa chỉ)

Mặt hàng

Tạm nhập

Tái xuất

Chuyển tiêu thụ nội địa

Quá hạn chưa thanh khoản

Tổng số tờ khai

Tổng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng số tờ khai

Tổng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng số tờ khai

Tổng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng số tiền thuế các loại đã nộp (VNĐ)

Tổng số tờ khai

Tổng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Lý do

NK

TTĐB

VAT

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

08)

(19)

(20)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.8- Tình hình thanh khoản hàng gia công, sn xuất xuất khẩu

Số TT

Loại hình

SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) đến thời hạn thanh khoản

SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) đã thanh khoản

SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) tồn, chưa thanh khoản

Số lượng

Lý do tồn, chưa thanh khoản

DN ngừng hoạt động

DN giải thể, phá sản

DN không có địa chỉ

DN chây ỳ

DN đang bị khởi tố

Hồ sơ thiếu chứng từ

Lý do khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Gia công

Trong đó:

- Hàng dệt may

- Hàng da giày

- Thủy sản

- Cơ khí

- Loại hình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản xuất XK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.9- Tình hình xử lý nguyên phụ liệu dư thừa sau khi thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khu

Số TT

Loại hình

Hình thức xử lý

Tiêu huỷ

Biếu tặng

Tái xuất

Chuyển giao

Hình thức khác

SL (tấn)

Trị giá (USD)

SL (tấn)

Trị giá (USD)

SL (tấn)

Trị giá (USD)

SL (tấn)

Trị giá (USD)

SL (tấn)

Trị giá (USD)

(1)

(2) .

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Gia công

Trong đó:

- Hàng dệt may

- Hàng da dày

- Thủy sản

- Cơ khí

- Loại hình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản xuất XK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s A.10. Báo cáo tình hình vi phạm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu

Stt

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực (Gia công/ SXXK)

Số lần vi phạm khi làm thủ tục

Kiểm tra định mức

Vi phạm khác

Số hợp đồng gia công quá hạn chưa thanh khoản

Nhập thừa và/hoặc sai tên hàng

Xuất thiếu

Giả mạo chứng từ để xuất khống

Thanh khoản sai

Do Chi cục Hải quan thực hiện

Do kiểm tra sau thông quan thực hiện

Số lần kiểm tra

Phương pháp kiểm tra

Số lần phát hiện

Số thuế truy thu

Số lần kiểm tra

Phương pháp kiểm tra

Số lần phát hiện

Số thuế truy thu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.11- Thống kê hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cảng

TT

Loại hình

Nhập khẩu/Đưa vào

Đã xuất khẩu/đưa ra

Chưa xuất khẩu/đưa ra

SL tờ khai, Bản kê

Trọng lượng (tấn)

SL cont (20/40’)

Trị giá (USD)

SL tờ khai, Bản kê

Trọng lượng (tấn)

SL cont (20/40’)

Trị giá (USD)

SL tờ khai, Bản kê

Trọng lượng (tấn)

SL cont (20/40’)

Trị giá (USD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.12- Báo cáo tình hình XNK của các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong khu phi thuế quan

TT

Tên Doanh nghiệp

Tn đầu kỳ (VNĐ)

Nhập khu (VNĐ)

Xuất khu (VNĐ)

Bán cho cư dân trong khu (VNĐ)

Bán cho khách du lịch (VNĐ)

Tn cuối kỳ (VNĐ)

Bán hàng miễn thuế vượt tiêu chuẩn, đnh lượng

Cư dân mua hàng miễn thuế đưa vào nội đa

Tình hình thanh khon

Từ NĐ vào Khu

Từ NĐ vào Khu

Từ Khu PTQ khác

Bán nội địa

Bán nước ngoài

Sang Khu PTQ khác

Trị giá (VNĐ)

Tiền thuế (VNĐ)

Trị giá (VNĐ)

Tiền thuế (VNĐ)

Chưa thanh khoản

Vi phạm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu A.13- Báo cáo tình hình sử dụng máy soi Container

 

Tổng số tờ khai kiểm tra qua máy soi

Tổng số container kiểm tra qua máy soi

Tổng số container mở kiểm tra sau khi soi chiếu

Tỷ lệ % mở kiểm tra so với (2)

Tần số container phát hiện vi phạm

Tỷ lệ % vi phạm phát hiện so với (2)

Nội dung vi phạm, kết quả xử lý

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.14- Báo cáo tình hình hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu

TT

Lượng hàng hóa đã xuất khẩu qua cửa khẩu

Lượng hàng tồn đọng tại cửa khu, ch xuất khẩu tại thời điểm báo cáo

Loại hình

SL tờ khai

SL cont (đối với hàng cont)

Trọng lượng (hàng rời, lẻ) (tấn)

Trị giá (USD)

SL tờ khai

SL cont (đối với hàng cont)

Trọng lượng (hàng rời, lẻ) (tấn)

Trị giá (USD)

Thời gian lưu giữ tại cửa khẩu (đến thời điểm báo cáo)

20’

40’

Khác

Trọng lượng (tấn)

20’

40’

Khác

Trọng lượng (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Chi cc hải quan A...

 

Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tái xuất (kinh doanh TNTX)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp toàn Cục

 

Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tái xuất (kinh doanh TNTX)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số A.15- Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu

TT

Loại hình

Số lượng tờ khai

SL cont (đối với hàng đóng cont)

Trọng lượng (hàng rời, hàng lẻ) (tấn)

Trị giá (USD)

20’

40’

Khác

Trọng lượng (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Chi cục hải quan A...

 

Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tạm nhập (kinh doanh TNTX)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục hải quan B...

 

Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tạm nhập (kinh doanh TNTX)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp toàn Cục

 

Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tạm nhập (kinh doanh TNTX)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

Gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

SXXK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số A.16- Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu tồn đọng tại cửa khẩu quá 90 ngày kể từ ngày đến cửa khẩu chưa làm thủ tục hải quan

TT

Chủng loại hàng hóa

SL cont (đối với hàng hóa cont)

Trọng lượng (hàng rời, hàng lẻ) (tấn)

Lý do tồn

20’

40’

Khác

Lạnh

Trọng lượng (tấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Chi cục hải quan A...

 

Hàng đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng thuộc danh mục cấm NK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắt thép

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục hải quan B...

 

Hàng đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng thuộc danh mục cấm NK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắt thép

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp toàn Cục

 

Hàng đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng thuộc danh mục cấm NK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắt thép

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa khác

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC II - Biểu mẫu B

(Ban hành kèm theo Quyết định s 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
ĐƠN VỊ: ……………..
      ---------------  

BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ QUÝ .../201..

Số liệu tính từ ngày …/…/………. đến ngày …/…/……….

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)

Biểu số B.1- Theo dõi tình hình đăng ký Danh mục đầu tư miễn thuế

TT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực đầu tư

Địa bàn đầu tư

Trị giá Danh mục đăng ký (USD)

Xác nhận đã nhập hết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

Biểu s B.2- Theo dõi xe ô tô, xe hai, ba bánh gắn máy nhập khẩu theo loại hình phi mậu dịch

TT

Hình thức nhập khẩu

Xe ô tô

Xe hai, ba bánh

Tổng số TK

SL xe (chiếc)

Trị giá (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

Tổng số TK

SL xe (chiếc)

Trị giá (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Chi cục Hải quan A...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quà biếu, tặng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức quốc tế, ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cá nhân nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Viện trợ nhân đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tài sản di chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội chợ, triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Hải quan B...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số B.3- Hàng hóa là quà biếu, tặng khác (không phải ô tô, xe hai bánh gắn máy) viện trợ nhân đạo, hàng mẫu không thanh toán, hành lý vưt tiêu chuẩn miễn thuế

TT

Loại hình

Xuất khẩu

Nhập khẩu

SL tờ khai

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Mặt bằng chủ yếu

Số vụ vi phạm

SL tờ khai

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Mặt hàng chủ yếu

Số vụ vi phạm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Quà biếu, tặng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Viện trợ nhân đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng mẫu không thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s B.4- Hàng hóa XNK qua đường bưu chính, chuyển phát nhanh

Tên đơn vị

Xuất khẩu

Nhập khẩu

SL tờ khai

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

SL tờ khai

Trọng lượng (tấn)

Trị giá (USD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Bưu điện Hà Nội

 

 

 

 

 

 

TNT

 

 

 

 

 

 

DHL...

 

 

 

 

 

 

Biểu s B.5- Báo cáo tình hình kinh doanh cửa hàng miễn thuế

STT

Tên, địa chỉ doanh nghiệp

Tạm nhập

Bán hàng

Hàng chuyển tiêu thụ nội địa

Hàng hóa tiêu hủy (hàng hóa hư hỏng, mất phẩm chất, kém chất lượng)

Quá hạn chưa thanh khoản

Tổng số tờ khai hàng hóa

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

Tổng số bảng kê bán hàng

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

Tổng số tờ khai

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

Tổng số tiền thuế các loại đã nộp

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

Tái xuất

Tổng số tờ khai

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

Lý do

Tổng số tờ khai

Tổng lượng hàng hóa

Tổng trị giá VNĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s B.6- Theo dõi hàng hóa XNK của cư dân biên giới

Giáp với

Loại hình cửa khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

SL tờ khai/ bảng kê

Kim ngạch (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

Mặt hàng chủ yếu

SL tờ khai/ bảng kê

Kim ngạch (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

Mặt hàng chủ yếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Trung Quốc

Cửa khẩu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Cửa khẩu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Lối mòn, lối mở

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào

Cửa khẩu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Cửa khẩu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Lối mòn, lối mở

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam Pu Chia

Cửa khẩu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Cửa khẩu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Lối mòn, lối mở

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số B.7- Báo cáo tình hình phương tiện vận tải XNC

Loại phương tiện (lượt)

Xuất cảnh

Nhập cảnh

Quá cnh

Chuyển cảng

Đã thanh khoản

Chưa thanh khoản

Vì mục đích thương mại

Không vì mục đích thương mại

Vì mục đích thương mại

Không vì mục đích thương mại

Số lượng

Lý do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Máy bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tàu hoả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôtô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các PTVT khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số B.8- Báo cáo tình hình TNTX thiết bị, máy móc, phương tiện thi công

Loại hình

Tạm nhập

Tái xuất

Chuyển tiêu thụ nội địa

Chưa thanh khoản

Tổng số TK

Trị giá (USD)

Tổng số TK

Trị giá (USD)

Tổng số TK

Trị giá (USD)

Tiền thuế (VNĐ)

Tổng số TK

Trị giá (USD)

Lý do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Thiết bị, máy móc, phương tiện thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Linh kiện, phụ tùng thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa hội chợ, triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số B.9- Báo cáo tình hình TNTX phương tiện chứa hàng quay vòng là container

Loại hình

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Quá hạn chưa thanh khoản

SL Bản kê

Tổng lượng Container

SL Bản kê

Tổng lượng container

SL Bản kê

Tổng lượng Container

20’

40’

Khác

20’

40’

Khác

20’

40’

Khác

Lý do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tạm nhập tái xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tạm xuất tái nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s B.10- Về tình hình làm thủ tục hải quan qua đại lý:

Số TT

Hình thức khai báo

Số lượng đại lý

Số lượng tờ khai do Đại lý hải quan ký tên, đóng dấu

Tham gia khai báo

Phát sinh mới

Lũy kế

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Số lượng

Tỷ lệ (%)

So với tháng trước (+/-)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

So với tháng trước (+/-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Khai báo hải quan điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khai báo hải quan bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Đánh giá:

- Năng lực, trình độ khai báo, làm thủ tục hải quan của Đại lý;

- Những ưu đãi, tạo thuận lợi của Đơn vị đã làm cho Đại lý;

- Thái độ, trách nhiệm của công chức hải quan;

 

PHỤ LỤC II: Biểu mẫu C

(Ban hành kèm theo Quyết định s 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)

TỔNG CỤC HẢI QUAN
ĐƠN VỊ: ………………
       ---------------

BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ 6 THÁNG

S liệu tính từ ngày …../…../……………. đến ngày …../…../…………….

(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)

Biu số C.1- Tình hình sử dụng máy soi hành lý, hàng hóa; cân ô tô; máy phát hiện, máy đo phóng xạ; máy đo chỉ số octan xăng dầu; thiết bị kiểm tra đá quý; thiết bị kiểm tra khoang rỗng.

STT

Tên thiết bị, ký/mã hiệu máy

Nơi đặt máy

Tình trạng hoạt động của hệ thống

Số lần sử dụng thiết bị/quý

Số vụ vi phạm phát hiện/quý

Nội dung vi phạm

Hoạt động tốt

hỏng

Không sử dụng

Biện pháp khắc phục

Kết quả sau khi khắc phục

I

Máy soi hành lý, hàng hóa

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cân ô tô

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Máy phát hiện, máy đo phóng xạ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Bộ kiểm tra xăng dầu, Máy đo chỉ số octan xăng dầu

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thiết bị kiểm tra đá quý

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bộ kim tra phương tiện vận tải, Thiết bị kiểm tra khoang rỗng

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Bộ kiểm tra khí phá huỷ tầng ô zôn

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Bộ thiết bị kiểm tra kim loại: do độ dầy lớp phủ, đo chiều dài cuộn thép, đo diện tích bất kỳ

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Thiết bị đo chiều dài cuộn vải

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Máy chụp nh, máy camera cầm tay

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s C.2- Tình hình sử dụng bộ dụng cụ kiểm hóa.

STT

Tình trạng hoạt động của thiết bị

Số lần sử dụng thiết bị/quý

Hoạt động tt

Hư hỏng

Không sử dụng

Biện pháp khắc phục

Kết quả sau khi khc phục

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Biểu số C.3- Tình hình sử dụng hệ thống camera giám sát (quan sát, nhận dạng)

STT

Nơi trang bị

Số lượng camera quan sát

Số lượng camera nhận dạng

Tình trạng hoạt động của hệ thống

Số vụ vi phạm phát hiện/quý

Nội dung vi phạm

Hoạt động tt

hỏng

Không sử dng

Số lượng camera hng

Biện pháp khắc phục

Kết quả sau khi khắc phục

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số C.4- Báo cáo tình hình XNK qua kho ngoại quan, kho bảo thuế, CFS

STT

Loại kho

Hàng hóa gi kho

Tình hình vi phạm

Loại hình

SL (tấn)

Trị giá (USD)

Mặt hàng chủ yếu

Số vụ

Hành vi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Kho ngoại quan

Nhập

 

 

 

 

 

Xuất

 

 

 

 

 

Tồn

 

 

 

 

 

2

Kho CFS

Nhập

 

 

 

 

 

Xuất

 

 

 

 

 

Tồn

 

 

 

 

 

3

Kho bảo thuế

Nhập

 

 

 

 

 

Xuất

 

 

 

 

 

Tồn