Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2284/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 272/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ về phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 68/TTr- SDTTG ngày 25 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, chi tiết theo Danh sách kèm theo.
Điều 2. Việc xác định xã, phường miền núi nêu trong danh sách kèm theo phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XVI và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2026-2031.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Dân tộc và Tôn giáo, Nội vụ và các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 25/11/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
| Stt | Tên xã, phường | Ghi chú |
| 1 | Xã Đam Rông 1 |
|
| 2 | Xã Cát Tiên 3 |
|
| 3 | Xã Bảo Lâm 5 |
|
| 4 | Xã Đinh Văn Lâm Hà |
|
| 5 | Xã Đạ Huoai 3 |
|
| 6 | Xã Cát Tiên 2 |
|
| 7 | Xã Phú Sơn Lâm Hà |
|
| 8 | Xã Đạ Tẻh |
|
| 9 | Xã Đạ Tẻh 3 |
|
| 10 | Xã Nam Hà Lâm Hà |
|
| 11 | Xã Hòa Ninh |
|
| 12 | Xã Bảo Lâm 1 |
|
| 13 | Xã Đạ Huoai |
|
| 14 | Xã Lạc Dương |
|
| 15 | Xã Phúc Thọ Lâm Hà |
|
| 16 | Xã Tà Năng |
|
| 17 | Xã Tân Hà Lâm Hà |
|
| 18 | Xã Tân Hội |
|
| 19 | Xã D'Ran |
|
| 20 | Phường Cam Ly - Đà Lạt |
|
| 21 | Xã Đạ Huoai 2 |
|
| 22 | Xã Sơn Điền |
|
| 23 | Xã Đơn Dương |
|
| 24 | Xã Đức Trọng |
|
| 25 | Xã Đam Rông 3 |
|
| 26 | Phường Lang Biang - Đà Lạt |
|
| 27 | Xã Gia Hiệp |
|
| 28 | Xã Đam Rông 4 |
|
| 29 | Xã Quảng Lập |
|
| 30 | Xã Di Linh |
|
| 31 | Xã Đạ Tẻh 2 |
|
| 32 | Xã Nam Ban Lâm Hà |
|
| 33 | Xã Đam Rông 2 |
|
| 34 | Xã Ka Đô |
|
| 35 | Xã Bảo Lâm 2 |
|
| 36 | Xã Bảo Lâm 3 |
|
| 37 | Xã Bảo Thuận |
|
| 38 | Xã Tà Hine |
|
| 39 | Xã Cát Tiên |
|
| 40 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
|
| 41 | Phường Lâm Viên - Đà Lạt |
|
| 42 | Phường Xuân Trường - Đà Lạt |
|
| 43 | Phường 1 Bảo Lộc |
|
| 44 | Phường 2 Bảo Lộc |
|
| 45 | Phường 3 Bảo Lộc |
|
| 46 | Phường B'Lao |
|
| 47 | Xã Hiệp Thạnh |
|
| 48 | Xã Ninh Gia |
|
| 49 | Xã Hòa Bắc |
|
| 50 | Xã Đinh Trang Thượng |
|
| 51 | Xã Bảo Lâm 4 |
|
| 52 | Xã Đắk Wil |
|
| 53 | Xã Nam Dong |
|
| 54 | Xã Cư Jút |
|
| 55 | Xã Thuận An |
|
| 56 | Xã Đức Lập |
|
| 57 | Xã Đắk Mil |
|
| 58 | Xã Đắk Sắk |
|
| 59 | Xã Nam Đà |
|
| 60 | Xã Krông Nô |
|
| 61 | Xã Nâm Nung |
|
| 62 | Xã Quảng Phú |
|
| 63 | Xã Đắk Song |
|
| 64 | Xã Đức An |
|
| 65 | Xã Thuận Hạnh |
|
| 66 | Xã Trường Xuân |
|
| 67 | Xã Tà Đùng |
|
| 68 | Xã Quảng Khê |
|
| 69 | Phường Bắc Gia Nghĩa |
|
| 70 | Phường Nam Gia Nghĩa |
|
| 71 | Phường Đông Gia Nghĩa |
|
| 72 | Xã Quảng Tân |
|
| 73 | Xã Tuy Đức |
|
| 74 | Xã Kiến Đức |
|
| 75 | Xã Nhân Cơ |
|
| 76 | Xã Quảng Tín |
|
| 77 | Xã Quảng Trực |
|
| 78 | Xã Quảng Sơn |
|
| 79 | Xã Quảng Hòa |
|
| 80 | Xã Hải Ninh |
|
| 81 | Xã Bắc Ruộng |
|
| 82 | Xã La Dạ |
|
| 83 | Xã Tuy Phong |
|
| 84 | Xã Sông Lũy |
|
| 85 | Xã Hàm Thuận |
|
| 86 | Xã Đông Giang |
|
| 87 | Xã Phan Sơn |
|
| 88 | Xã Hàm Thạnh |
|
| 89 | Xã Hoài Đức |
|
| 90 | Xã Nam Thành |
|
| 91 | Xã Nghị Đức |
|
| 92 | Xã Đồng Kho |
|
| 93 | Xã Tánh Linh |
|
| 94 | Xã Suối Kiết |
|
| 95 | Xã Hàm Thuận Bắc |
|
Ấn định danh sách 95 xã, phường thuộc miền núi./.
- 1Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xét công nhận Thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã thuộc các huyện miền núi cao, các xã bãi ngang ven biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn (làng) đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 192/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp năm 2025 (bao gồm vốn kéo dài sang năm 2025) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để tiếp tục thực hiện trong năm 2025 (nguồn vốn: ngân sách trung ương và ngân sách địa phương)
Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2025 công nhận các xã, phường miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Hồ Văn Mười
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
