Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2283/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (cấp tỉnh) và lĩnh vực Trồng trọt (cấp xã) được ban hành tại Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 trái với Quyết định đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): Công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | |||||||||
1 | 2.000746.000.00.00.H50 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Doanh nghiệp và nhà thầu (nếu có) tự nghiệm thu và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung nghiệm thu và nộp hồ sơ tại TTHCC |
Bước 2 | Dự thảo văn bản mời hội đồng nghiệm thu | 0,5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì mời các cơ quan liên quan tham gia Hội đồng nghiệm thu. Hội đồng nghiệm thu tổ chức nghiệm thu xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án và lập Biên bản nghiệm thu | 3 ngày | Sở NN&PTNT và các cơ quan liên quan | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | 0,5 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Lĩnh vực Bảo hiểm (Bộ Tài chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | |||||||||
2 | 2.002169.000.00.00.H50 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. (Quyết định công bố thời hạn giải quyết là 30 ngày, trong đó có 10 ngày của doanh nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy trình) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, phối hợp thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến hoặc văn bản từ chối chi trả | 0,5 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | - Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
- Trả kết quả cho doanh nghiệp bảo hiểm (trường hợp từ chối chi trả) | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời Sở NN PTNT | 2,5 ngày | Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Xem xét, ký văn bản trả lời | 0,5 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp PTNT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở NNPTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 11 | Phê duyệt Quyết định chi trả | 4 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 12 | Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở NNPTNT, Kho bạc nhà nước và Doanh nghiệp bảo hiểm | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 13 | Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc nhà nước | 1,5 ngày | Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 14 | Ký lệnh chi tiền | 0,5 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 15 | Chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm | 1 ngày | Kho bạc nhà nước tỉnh |
|
| ||||
Bước 16 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 17 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
3 | 1.005411.000.00.00.H50 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 20 ngày (QĐ công bố thời hạn giải quyết là 30 ngày, trong đó có 10 ngày của tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp bảo hiểm, trước bước tiếp nhận hồ sơ nên không đưa vào quy trình) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Sở NNPTNT |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính và DNBH | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Xem xét, ký văn bản lấy ý kiến | 0,5 ngày | Sớ Nông nghiệp PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Chuyển văn bản lấy ý kiến cho Sở Tài chính và doanh nghiệp bảo hiểm | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn văn bản trả lời Sở NN PTNT | 2,5 ngày | Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Xem xét, ký văn bản trả lời | 0,5 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp PTNT | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến của Sở Tài chính và DNBH, dự thào QĐ trình UBND tỉnh | 2,0 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 11 | Phê duyệt Quyết định chi trả | 4 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 12 | Tiếp nhận Quyết định, chuyển cho Sở Tài chính, Sở NNPTNT, Kho bạc nhà nước, UBND cấp huyện nơi có đối tượng được thụ hưởng và DNBH | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 13 | Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp qua Kho bạc nhà nước | 1,5 ngày | Phòng Quản lý ngân sách - Sở Tài chính | Chuyên viên |
| ||||
Bước 14 | Ký lệnh chi tiền | 0,5 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 15 | - Kho bạc chuyển tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm | 1,0 ngày | Kho bạc nhà nước |
|
| ||||
- Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách nhà nước |
| Doanh nghiệp Bảo hiểm |
| Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành QĐ, DN đến trực tiếp Kho bạc NN để hoàn trả lại ngân sách nhà nước (nếu có) | |||||
Bước 16 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Sở NNPTNT |
| ||||
Bước 17 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Lĩnh vực Quản lý công sản (Bộ Tài chính): Công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | |||||||||
4 | 1.006345.000.00.00.H50 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Chi cục Thủy lợi |
|
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình kỳ | 18 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Trả kết quả cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Lĩnh vực Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | |||||||||
5 | 1.008126.000.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (Quyết định công bố 35 ngày làm việc, Sở xây dựng rút ngắn quy trình thực hiện xuống 25 ngày) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày | Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất | 16 ngày | Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 2c | Xem xét hồ sơ, ký trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 1 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| ||||
Bước 3a | Thẩm định và xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 1 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
2. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng; 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 4 ngày | Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 1 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 2,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| ||||
Bước 3a | Tiếp nhận và thẩm định, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 1 ngày | Phòng KHTC | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
6 | 1.008127.000.00.00.H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 01 ngày | Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 0,5 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y và trình lãnh đạo sở phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
7 | 1.008128.000.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 02 ngày | Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Thẩm tra điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi | 16 ngày | Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 2c | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 01 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| ||||
Bước 3a | Tiếp nhận, thẩm định và xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3b | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 01 ngày | Phòng KHTC | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
8 | 1.008129.000.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 01 ngày | Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trước khi trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt | 0,5 ngày | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y và trình lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng KHTC - Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng KHTC | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KHTC- Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | |||||||||
9 | 1.008003.000.00.00.H50 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trường hợp: Cấp Quyết định: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | - Soát xét hồ sơ - Dự thảo quyết định thành lập HĐ kiểm tra | 5 ngày | Phòng Trồng trọt | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Quyết định thành lập hội đồng | 2 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | - Hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo quyết định cấp QĐ công nhận | 8 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 7 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
|
|
| Trường hợp: Phục hồi Quyết định: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định, xử lý văn bản và Dự thảo quyết định | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Quyết định thành lập hội đồng | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | - Hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo quyết định | 2 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo sở |
| ||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | |||||||||
10 | 2.001832.000.00.00.H50 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản | Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ - Tổ chức tập huấn - Dự thảo Giấy chứng nhận | 9 ngày | Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Trồng trọt | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và đánh giá bài thi xác nhận kiến thức ATTP | 3 ngày | Phòng Quản lý chất lượng NLS và TS - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan ký Giấy xác nhận kiến thức ATTP và chuyển về Phòng Quản lý chất lượng | 0,5 ngày | Chi cục Quản lý chất nông lâm sản và thủy sản | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng NLS và TS | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
11 | 2.001827.000.00.00.H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN | 12 ngày | Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Trồng trọt | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 0,5 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
12 | 2.001823.000.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN | 12 ngày | Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Trồng trọt | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
|
|
| Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở Thẩm định trực tiếp tại cơ sở để đánh giá xếp loại đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận ATTP, dự thảo giấy chứng nhận | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 0,5 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
13 | 2.001819.000.00.00.H50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | Trường hợp lĩnh vực Trồng trọt: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ - Quyết định thành lập đoàn thẩm định - Dự thảo GCN | 1,5 ngày | Phòng Trồng trọt - Chi cục trồng trọt và BVTV | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Trồng trọt | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Trồng trọt | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý chất lượng | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ - Kiểm tra lại hồ sơ và đối chiếu thông tin trên giấy chứng nhận ATTP đề nghị thay đổi, bổ sung... - Dự thảo Giấy chứng nhận | 3 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan ký Cấp lại Giấy chứng nhận | 0,5 ngày | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Lĩnh vực Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): Công bố tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
1 | 1.008004.000.00.00.H50 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn hoặc hội đồng đánh giá (nếu có) xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | UBND xã | Công chức |
| ||||
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, ký ban hành | 1 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã |
| ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
| ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
|
Tổng cộng: 14 quy trình (gồm 13 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp xã)./.
- 1Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3594/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra