Điều 1 Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm):
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4,534.84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 667.57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27.94 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27.94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 418.70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174.97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43.14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,756.40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 71.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 38.07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 30.12 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25.67 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 143.08 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 150.31 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 35.46 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,449.50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 9.88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,051,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23.80 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15.10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 9.72 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10.85 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 50.86 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53.52 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 37.74 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13.10 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 441.34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92.94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.96 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 110.87 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 300.91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.04 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 215.21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 52.58 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32.65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.49 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40.94 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP | 611.45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.04 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 446.65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 130.79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 32.97 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76.08 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7.18 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30.44 |
2.9.1 | Đất văn hóa | DVH | 0.37 |
2.9.5 | Đất Khoa học và công nghệ | DKH | 10.00 |
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 20.07 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 5.30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 33.16 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (251 dự án, tổng diện tích: 1.326,66 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm):
- Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.