- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2279/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM” - OCOP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018.
Xét đề nghị của Chi cục Phát triển nông thôn tại Văn bản số 158/TTr-CCPTNT ngày 17/7/2018; Sở Tài chính tại Văn bản số 2816/STC-GCS ngày 23/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP, với các nội dung sau:
1. Danh mục, số lượng mua sắm: Có Phụ lục kèm theo.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển nông nghiệp Hà Tĩnh.
3. Tổng mức đầu tư: 800.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn).
4. Nguồn vốn: Nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 (bố trí tại Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018).
Điều 2. Giao Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh (Chủ đầu tư) tổ chức thực hiện mua sắm thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG SẢN PHẨM OCOP, QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ CÁC SẢN PHẨM OCOP
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
A | XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN HẠNG SẢN PHẨM |
|
|
| 103.004.000 |
I | Khảo sát tổng quan về sản phẩm nông nghiệp Hà Tĩnh |
|
|
| 30.624.000 |
1 | Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra | Công | 24 | 140.400 | 3.369.000 |
2 | Khảo sát đánh giá sơ bộ điều kiện xây dựng bộ tiêu chí chấm điểm đảm bảo phù hợp với điều kiện và sự phát triển của sản phẩm OCOP (3 công/địa phương) | Công | 39 | 140.400 | 5.475.000 |
3 | Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã | Đêm | 33 | 300.000 | 9.900.000 |
4 | Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã | Ngày | 36 | 150.000 | 5.400.000 |
5 | Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện, thị xã | Ngày | 36 | 180.000 | 6.480.000 |
II | Xây dựng nội dung tiêu chí chấm điểm sản phẩm |
|
|
| 18.460.000 |
1 | Xây dựng nội dung, thang điểm xếp hạng từ 1 đến 5 sao | Công | 28 | 576.900 | 16.153.000 |
2 | Thiết kế giấy chứng nhận sản phẩm OCOP từ 3 đến 5 sao | Công | 4 | 576.900 | 2.307.000 |
III | Tổ chức hội thảo thông qua nội dung bộ tiêu chí chấm điểm sản phẩm |
|
|
| 23.920.000 |
1 | Hội thảo lần 1 (cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
| 7.600.000 |
1.1 | Tiền tài liệu, VPP | Bộ | 40 | 50.000 | 2.000.000 |
1.2 | Tiền thuê hội trường, ma két,.. | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.3 | Tiền nước uống | Người/ngày | 40 | 40.000 | 1.600.000 |
2 | Chỉnh sửa lần 1 |
|
|
| 3.460.000 |
| Chỉnh sửa lần 1 | Công | 6 | 576.900 | 3.460.000 |
3 | Hội thảo lần 2 (Cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
| 9.400.000 |
3.1 | Tiền tài liệu, VPP | Bộ | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
3.2 | Tiền thuê hội trường, ma két,.. | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
3.3 | Tiền nước uống | Người/ngày | 60 | 40.000 | 2.400.000 |
4 | Chỉnh sửa lần 2 |
|
|
| 3.460.000 |
| Chỉnh sửa lần 2 | Công | 6 | 576.900 | 3.460.000 |
IV | Tổ chức hội thảo công bố Bộ tiêu chí đánh giá và phân hạng các sản phẩm OCOP |
|
|
| 25.000.000 |
1 | Tiền tài liệu, VPP | Bộ | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
2 | Tiền thuê hội trường, ma két,.. | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
3 | Tiền nước uống | Người/ngày | 150 | 40.000 | 6.000.000 |
V | Chứng nhận sản phẩm OCOP từ 3 đến 5 sao (In giấy chứng nhận + khung) | cái | 10 | 500.000 | 5.000.000 |
B | XÂY DỰNG QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
| 169.723.000 |
I | Khảo sát tổng quan và đánh giá sản phẩm OCOP trước khi xây dựng quy chế quản lý chất lượng |
|
|
| 30.619.000 |
1 | Xây dựng phương án điều tra và lập mẫu phiếu điều tra | Công | 24 | 140.400 | 3.369.000 |
2 | Khảo sát hiện trạng, thu thập số liệu về quản lý chất lượng sản phẩm của các cơ sở sản xuất trong tỉnh (3 công/địa phương) | Công | 39 | 140.400 | 5.470.000 |
3 | Tiền thuê phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 11 đêm tại 12 huyện, thị xã | Đêm | 33 | 300.000 | 9.900.000 |
4 | Phụ cấp lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 12 ngày tại 12 huyện, thị xã | Ngày | 36 | 150.000 | 5.400.000 |
5 | Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện, thị xã | Ngày | 36 | 180.000 | 6.480.000 |
II | Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP |
|
|
| 23.070.000 |
| Xây dựng nội dung hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo tính khoa học, đúng quy định hiện hành | Công | 40 | 576.900 | 23.070.000 |
III | Hội thảo thông qua quy chế quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP |
|
|
| 26.040.000 |
1 | Hội thảo lần 1 (Cấp Sở) |
|
|
| 7.420.000 |
1.1 | Tiền tài liệu, VPP Hội nghị | Bộ | 38 | 50.000 | 1.900.000 |
1.2 | Tiền thuê hội trường, ma két,.. | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.3 | Tiền nước uống | Người/ngày | 38 | 40.000 | 1.520.000 |
2 | Chỉnh sửa lần 1 |
|
|
| 4.610.000 |
| Chỉnh sửa sau khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo | Công | 8 | 576.900 | 4.610.000 |
3 | Hội thảo lần 2 (Cấp tỉnh) |
|
|
| 9.400.000 |
3.1 | Tiền tài liệu, VPP Hội nghị | Bộ | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
3.2 | Tiền thuê hội trường, ma két,.. | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
3.3 | Tiền nước uống | Người/ngày | 60 | 40.000 | 2.400.000 |
4 | Chỉnh sửa lần 2 (trình UBND tỉnh ban hành) |
|
|
| 4.610.000 |
| Chỉnh sửa sau khi tiếp thu ý kiến tại hội thảo | Công | 8 | 576.900 | 4.610.000 |
IV | Công bố hệ thống quản lý chất lượng cơ sở cho các sản phẩm OCOP điểm |
|
|
| 89.994.000 |
1 | Tư vấn xây dựng hoàn thiện hồ sơ và công bố chất lượng 6 sản phẩm điểm OCOP năm 2018 | Cơ sở | 6 |
|
|
1.1 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Cu Đơ Phong Nga | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
1.2 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nem chua Ý Bình | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
1.3 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Lạch Kèn | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
1.4 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Nước Mắm Phú Khương | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
1.5 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Bánh Đa Thạch Quý | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
1.6 | Xây dựng hồ sơ, tổ chức công bố chất lượng sản phẩm cơ sở Cam Khe Mây | Công | 26 | 576.900 | 14.999.000 |
| Cộng |
|
|
| 272.727.000 |
| Thuế VAT 10% |
|
|
| 27.273.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 300.000.000 |
TUYÊN TRUYỀN, TẬP HUẤN CHƯƠNG TRÌNH OCOP HÀ TĨNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
A | TUYÊN TRUYỀN |
|
|
| 130.000.000 |
1 | Chi phí xây dựng phóng sự truyền hình (lựa chọn chương trình điểm, thời lượng phóng sự từ 10 - 15 phút) | phóng sự | 2 | 30.000.000 | 60.000.000 |
2 | Biên tập tin truyền hình các hoạt động của tỉnh, lãnh đạo tỉnh, các sở ngành chỉ đạo, kiểm tra, triển khai chương trình OCOP. Các hoạt động chủ yếu của chương trình OCOP (Thời lượng mỗi tin dài từ 1 - 5 phút) | Tin | 6 | 4.000.000 | 24.000.000 |
3 | Biên tập tin, viết bài đăng quảng cáo các sản phẩm OCOP trên Fanpage OCOP Hà Tĩnh và Website của cơ sở sản xuất | Tin | 20 | 1.500.000 | 30.000.000 |
4 | Hỗ trợ phát sóng trên Đài truyền hình tỉnh |
| 8 | 2.000.000 | 16.000.000 |
B | TẬP HUẤN |
|
|
| 97.300.000 |
I | Cán bộ cấp tỉnh, cấp huyện (1 lớp x 1 ngày/lớp, dự kiến 70 người) |
|
|
| 16.450.000 |
1 | Thuê hội trường, loa máy... | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
2 | Thuê làm mắc két, trang trí khánh tiết... | Lớp | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
3 | Phô tô tài liệu | Bộ | 70 | 50.000 | 3.500.000 |
4 | Văn phòng phẩm | Người | 70 | 20.000 | 1.400.000 |
5 | Nước uống, giải khát giữa giờ | Người/ngày | 70 | 40.000 | 2.800.000 |
6 | Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên soạn tài liệu) | Buổi | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
7 | Tiền vé xe đi lại cho giảng viên (Hà Tĩnh - Hà Nội) | Người/lượt | 1 | 650.000 | 650.000 |
8 | Phụ cấp tiền ăn cho giảng viên | Ngày | 2 | 200.000 | 400.000 |
9 | Phòng nghỉ cho giảng viên | Đêm | 1 | 700.000 | 700.000 |
II | Cán bộ cấp xã (2 lớp x 1 ngày/lớp, dự kiến 240 người) |
|
|
| 53.500.000 |
1 | Thuê hội trường, loa máy... | Ngày | 2 | 4.000.000 | 8.000.000 |
2 | Thuê làm mắc két, trang trí khánh tiết... | Lớp | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
3 | Phô tô tài liệu | Bộ | 240 | 50.000 | 12.000.000 |
4 | Văn phòng phẩm | Người | 240 | 20.000 | 4.800.000 |
5 | Nước uống (2ngày) | Người | 240 | 80.000 | 19.200.000 |
6 | Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên soạn tài liệu) | Buổi | 4 | 1.000.000 | 4.000.000 |
7 | Tiền vé xe đi lại cho giảng viên (Hà Tĩnh - Hà Nội) | Người/lượt | 2 | 650.000 | 1.300.000 |
8 | Phụ cấp tiền ăn cho giảng viên | Ngày | 4 | 200.000 | 800.000 |
9 | Phòng nghỉ cho giảng viên | Đêm | 2 | 700.000 | 1.400.000 |
III | Các HTX, cơ sở sản xuất (1 lớp x 1 ngày/lớp, mỗi lớp dự kiến 60 người) |
|
|
| 27.350.000 |
1 | Thuê hội trường, loa máy... | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
2 | Thuê làm mắc két, trang trí khánh tiết... | 1 lớp | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
3 | Phô tô tài liệu | Bộ | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
4 | Văn phòng phẩm | Người | 60 | 20.000 | 1.200.000 |
5 | Nước uống (2 buổi) | Người | 60 | 40.000 | 2.400.000 |
6 | Thù lao giảng viên (Bao gồm cả biên soạn tài liệu) | Buổi | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
7 | Tiền vé xe đi lại cho giảng viên (Hà Tĩnh - Hà Nội) | Người/lượt | 1 | 650.000 | 650.000 |
8 | Phụ cấp tiền ăn cho giảng viên | Ngày | 2 | 200.000 | 400.000 |
9 | Phòng nghỉ cho giảng viên | Đêm | 1 | 700.000 | 700.000 |
10 | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương | Người | 60 | 150.000 | 9.000.000 |
11 | Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương | Người | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
| Cộng |
|
|
| 227.300.000 |
| Thuế VAT 10% |
|
|
| 22.700.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 250.000.000 |
XÂY DỰNG LOGO, BỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU OCOP HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
I | Khảo sát nghiên cứu tổng quan xây dựng ý tưởng Logo, Bộ nhận diện thương hiệu OCOP |
|
|
| 10.650.000 |
1 | Khảo sát, lên ý tưởng xây dựng Logo, Bộ nhận diện thương hiệu OCOP | Công | 15 | 140.400 | 2.100.000 |
2 | Phòng nghỉ cho 3 cán bộ khảo sát 5 ngày (12 đêm) | Đêm | 12 | 300.000 | 3.600.000 |
3 | Lưu trú cho 3 cán bộ khảo sát 5 ngày | Ngày | 15 | 150.000 | 2.250.000 |
4 | Khoán đi lại thực địa tại 12 huyện, thị xã | Ngày | 15 | 180.000 | 2.700.000 |
II | Thiết kế Logo, Bộ nhận diện thương hiệu OCOP |
|
|
| 82.484.000 |
1 | Thiết kế logo |
|
|
| 16.150.000 |
1.1 | Thiết kế logo (5 mẫu chọn 1 mẫu) | Công | 20 | 576.900 | 11.535.000 |
1.2 | Công chỉnh sửa và hoàn thiện | Công | 8 | 576.900 | 4.615.000 |
2 | Thiết kế bộ nhận diện văn phòng |
|
|
| 27.689.000 |
2.1 | Thiết kế danh thiếp | Công | 35 | 576.900 | 20.190.000 |
Thiết kế phong bì A4 | |||||
Thiết kế phong bì 12 x 22 | |||||
Thiết kế tiêu đề thư | |||||
Thiết kế kẹp file | |||||
Thiết kế thẻ tên, phòng ban | |||||
Thiết kế vỏ đựng đĩa CD | |||||
Thiết kế tem dán đĩa CD | |||||
Thiết kế giấy chứng nhận sản phẩm OCOP | |||||
Thiết kế đồng phục | |||||
2.2 | Chỉnh sửa và hoàn thiện | Công | 13 | 576.900 | 7.499.000 |
3 | Thiết kế bảng hiệu truyền thông |
|
|
| 16.150.000 |
3.1 | Thiết kế biển quảng cáo cỡ lớn | Công | 20 | 576.900 | 11.535.000 |
Thiết kế Poster | |||||
Thiết kế tờ rơi | |||||
Thiết kế biển hiệu | |||||
Thiết kế biển quảng cáo cỡ nhỏ | |||||
3.2 | Chỉnh sửa và hoàn thiện | Công | 8 | 576.900 | 4.615.000 |
4 | Thiết kế hệ thống xúc tiến thương mại |
|
|
| 22.495.000 |
4.1 | Thiết kế mũ lưỡi trai | Công | 28 | 576.900 | 16.150.000 |
Thiết kế áo mưa | |||||
Thiết kế ô | |||||
Thiết kế sổ, bút | |||||
Thiết kế cốc | |||||
Thiết kế phù hiệu chương trình. | |||||
Thiết kế túi HD | |||||
4.2 | Chỉnh sửa và hoàn thiện | Công | 11 | 576.900 | 6.345.000 |
III | Tổ chức hội thảo thông qua mẫu nhãn hiệu, các quy chế, quy định thẩm định thiết kế, bộ nhận diện thương hiệu |
|
|
| 25.800.000 |
1 | Hội thảo lần 1 (Cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
| 7.900.000 |
1.1 | Tiền thuê trường, ma két, loa máy | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
1.2 | Tiền nước uống | Người/ngày | 38 | 40.000 | 2.000.000 |
1.3 | Tiền in ấn tài liệu, VPP | Bộ | 38 | 50.000 | 1.900.000 |
2 | Hội thảo lần 2 (Cấp Sở NN&PTNT) |
|
|
| 8.500.000 |
2.1 | Tiền thuê trường, ma két, loa máy | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
2.2 | Tiền nước uống | Người/ngày | 50 | 40.000 | 2.000.000 |
2.3 | Tiền in ấn tài liệu, VPP | Bộ | 50 | 50.000 | 2.500.000 |
3 | Hội thảo lần 3 (Cấp tỉnh) |
|
|
| 9.400.000 |
3.1 | Tiền thuê trường, ma két, loa máy | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
3.2 | Tiền nước uống | Người/ngày | 60 | 40.000 | 2.400.000 |
3.3 | Tiền in ấn tài liệu, VPP | Bộ | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
IV | Đăng ký Sở hữu trí tuệ |
|
|
| 11.345.000 |
1 | Lập hồ sơ đăng ký bảo hộ | Công | 3 | 576.900 | 1.730.000 |
2 | Chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của cục SHTT, theo đuổi tra cứu và tình trạng hồ sơ | Công | 8 | 576.900 | 4.615.000 |
3 | Phí đăng ký SHTT logo | dịch vụ | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
V | Hội nghị công bố Bộ nhận diện thương hiệu OCOP |
|
|
| 52.000.000 |
1 | Tiền thuê trường, ma két, loa máy | Ngày | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
2 | Tiền nước uống | Người/ngày | 200 | 40.000 | 8.000.000 |
3 | Tiền in ấn tài liệu, VPP | Bộ | 200 | 50.000 | 10.000.000 |
4 | Xây dựng TVC giới thiệu logo OCOP Hà Tĩnh | TVC | 1 | 30.000.000 | 30.000.000 |
VI | Nội dung in ấn |
|
|
| 45.000.000 |
1 | Kẹp file | Chiếc | 1.000 | 15.000 | 15.000.000 |
2 | Xây dựng biển hiệu chương trình OCOP (Biển điện tử) | m2 | 6 | 5.000.000 | 30.000.000 |
| Cộng |
|
|
| 227.273.000 |
| Thuế VAT 10% |
|
|
| 22.727.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 250.000.000 |
- 1Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020
- 2Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020
- 3Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm
- 4Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030"
- 5Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 490/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020
- 7Kế hoạch 706/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP tỉnh Ninh Thuận năm 2024
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020
- 6Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020
- 7Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm
- 8Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030"
- 9Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 490/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020
- 11Kế hoạch 706/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP tỉnh Ninh Thuận năm 2024
Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch mua sắm thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm - OCOP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 2279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực